Từ vựng HSK 3 là kiến thức căn bản để giúp bạn chinh phục bài thi HSK3. Lượng từ vựng HSK3 khoảng 600 từ trong đó có 300 từ của HSK2 và 300 từ mới. Đối với HSK 9 bậc mới, lượng từ vựng đối với HSK 3 là 2245 từ (970 từ mới). Cùng CTI tổng hợp từ vựng HSK 3 để lưu lại học và tích lũy kiến thức mỗi ngày nhé!

Contents
1. Danh sách từ vựng HSK 3
Chữ Hán | Phiên âm | Từ loại | Ý nghĩa |
阿姨 | āyí | danh từ | dì, cô |
啊 | a | trợ từ | được dùng ở cuối câu để khẳng định hay biện hộ cho điều gì |
矮 | ǎi | tính từ | thấp |
爱好 | àihào | danh từ | sở thích |
安静 | ānjìng | tính từ | yên tĩnh |
把 | bǎ | lượng từ | (được dùng cho vật có cán hoặc tay cầm) con, cây |
班 | bān | danh từ | lớp |
搬 | bān | động từ | dọn, rời |
办法 | bànfǎ | danh từ | cách, biện pháp |
办公室 | bàngōngshì | danh từ | văn phòng |
半 | bàn | số từ | một nửa, rưỡi |
帮忙 | bāngmáng | động từ | giúp đỡ |
包 | bāo | danh từ | cặp, túi |
饱 | bǎo | tính từ | no |
被 | bèi | giới từ | (được dùng để chỉ bị động) bị |
北方 | běifāng | danh từ | phía Bắc, miền Bắc |
鼻子 | bízi | danh từ | mũi |
比较 | bǐjiào | phó từ | tương đối, khá |
比赛 | bǐsài | danh từ | cuộc thi đấu |
笔记本 | bǐjīběn | danh từ | máy tính xách tay |
必须 | bìxū | phó từ | cần phải |
变化 | biànhuà | động từ | thay đổi |
别人 | biérén | danh từ | người khác |
冰箱 | bīngxiāng | danh từ | tủ lạnh |
不但……而且…… | búdàn…érqiě… | liên từ | không những…mà còn.. |
菜单 | càidān | danh từ | thực đơn |
参加 | cānjiā | động từ | tham gia |
草 | cǎo | danh từ | cỏ |
层 | céng | lượng từ | tầng |
差 | chà | động từ | kém, thiếu |
超市 | chāoshì | danh từ | siêu thị |
衬衫 | chènshān | danh từ | áo sơ mi |
成绩 | chéngjì | danh từ | thành tích, kết quả |
城市 | chéngshì | danh từ | thành phố |
迟到 | chídào | động từ | đến muộn |
除了 | chú le | giới từ | ngoài…ra |
船 | chuán | danh từ | thuyền, tàu |
春 (天) | chūn (tiān) | danh từ | (mùa) xuân |
词典 | cídiǎn | danh từ | từ điển |
聪明 | cōngming | tính từ | thông minh |
打扫 | dǎsǎo | động từ | quét dọn |
打算 | dǎsuàn | danh từ/động từ | kế hoạch/dự định |
带 | dài | động từ | mang theo |
担心 | dānxīn | động từ | lo lắng |
蛋糕 | dàngāo | danh từ | bánh kem |
当然 | dāngrán | phó từ | đương nhiên, dĩ nhiên |
地 | de | trợ từ | được dùng để nối trạng ngữ với động từ mà nó bổ nghĩa |
灯 | dēng | danh từ | đèn |
地方 | dìfang | danh từ | chỗ, nơi |
地铁 | dìtiě | danh từ | tàu điện ngầm |
地图 | dìtú | danh từ | bản đồ |
电梯 | diàntī | danh từ | thang máy |
电子邮件 | diànzǐyóujiàn | danh từ | |
东 | dōng | danh từ | phía đông |
冬(天) | dōng | danh từ | (mùa) đông |
动物 | dòngwù | danh từ | động vật, loài vật |
短 | duǎn | tính từ | ngắn |
段 | duàn | lượng từ | khoảng, quãng, đoạn |
锻炼 | duànliàn | động từ | tập thể dục |
多么 | duōme | phó từ | (mức độ tương đối cao) mấy, bao nhiêu |
饿 | è | tính từ | đói |
耳朵 | ěrduo | danh từ | tai |
发 | fā | động từ | gửi, gửi đi |
发烧 | fāshāo | động từ | sốt |
发现 | fāxiàn | động từ | phát hiện |
方便 | fāngbiàn | tính từ | thuận tiện |
放 | fàng | động từ | đặt, để |
放心 | fàngxīn | động từ | yên tâm |
分 | fēn | lượng từ động từ | xu, phân biệt |
附近 | fùjìn | danh từ | vùng lân cận |
复习 | fùxí | động từ | ôn tập |
干净 | gānjìng | tính từ | sạch sẽ |
感冒 | gǎnmào | động từ | bị cảm |
感兴趣 | gǎnxìngqù | có hứng thú, thích | |
刚才 | gāngcái | danh từ | lúc nãy |
个子 | gèzi | danh từ | vóc dáng, thân hình |
根据 | gēnjù | giới từ | căn cứ vào, dựa vào |
跟 | gēn | giới từ | cùng, với |
更 | gèng | phó từ | càng, hơn nữa |
公斤 | gōngjīn | danh từ | kilogram |
公园 | gōngyuán | danh từ | công viên |
故事 | gùshì | danh từ | truyện, câu chuyện |
刮风 | guāfēng | động từ | nổi gió |
关 | guān | động từ | tắt, đóng |
关系 | guānxì | danh từ | quan hệ |
关心 | guānxīn | động từ | quan tâm, chú ý |
关于 | guānyú | giới từ | về |
国家 | guójiā | danh từ | đất nước, quốc gia |
过 | guò | động từ | ăn (mừng), trải qua |
过去 | guòqù | danh từ | quá khứ |
还是 | háishì | liên từ | hay là |
害怕 | hàipà | động từ | sợ |
黑板 | hēibǎn | danh từ | bảng đen |
后来 | hòulái | danh từ | sau này, sau đó |
护照 | hùzhào | danh từ | hộ chiếu |
花 | huā | danh từ | hoa |
花 | huā | động từ | tốn, tiêu tốn |
画 | huà | động từ/danh từ | vẽ/tranh |
坏 | huài | tính từ | xấu; không tốt; tồi |
Bài viết liên quan
Download PDF list từ vựng HSK 3
2. Mẫu câu, hội thoại giao tiếp trình độ HSK3
Hội thoại số 1:
A:明天天气怎么样?
Mínɡtiān tiānqì zěnmeyànɡ?
Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?
B:虽然是晴天,但是很冷。
Suīrán shì qínɡtiān,dànshì hěnlěnɡ 。
Dù trời nắng nhưng trời rất lạnh.
A:那还能去跑步吗 ?
Nà háinénɡ qù pǎobù mɑ ?
Vậy vẫn có thể chạy bộ chứ?
B:可以 , 但是你自己去吧 ,我还有很多事情要做。
Kěyǐ ,dànshì nǐ zìjǐ qùbɑ , wǒ háiyǒu hěnduō shìqínɡ yào zuò 。
Được, nhưng bạn tự đi nhé. Tôi vẫn còn nhiều việc phải làm.
Hội thoại số 2:
A: 你回来了!
nǐ huí lái le!
Bạn đã trở về!
B: 回来了!
huí lái le!
Về rồi đây!
A: 吃饭了吧?
chī fàn le ba?
Ăn cơm chưa?
B: 吃完了。
chī wán le.
Ăn rồi.
A: 那请问,你现在有空吗?
nà qǐng wèn, nǐ xiàn zài yǒu kòng ma?
Xin lỗi, bây giờ bạn có rảnh không?
B: 有,怎么了?
yǒu, zěn me le?
Vâng, có chuyện gì thế?
A: 你可以帮我回一封邮件吗?
nǐ kě yǐ bāng wǒ huí yī fēng yóu jiàn ma?
Bạn có thể trả lời email cho tôi được không?
B: 可以,没问题!
kě yǐ, méi wèn tí!
Được rồi, không vấn đề gì!
Hội thoại số 3:
A: 你读书还是上班?
nǐ dú shū hái shi shàng bàn?
Bạn đang học hay đang làm việc?
B: 上班。
shàng bàn.
Đi làm
A: 你住在这里多久了?
nǐ zhù zài zhè li duō jiǔ le?
Bạn sống ở đây bao lâu rồi?
B: 我__年搬到这里了。
wǒ __ nián bān dào zhè li le.
Tôi chuyển đến đây vào năm __.
A: 习惯了吗?
xí guàn le ma?
Đã quen nơi này chưa?
B: 习惯了。
xí guàn le.
Quen rồi.
Hội thoại số 4:
杨欢欢:大龙,你订酒店了吗?
Yánghuānhuān: Dà lóng, nǐ dìng jiǔdiànle ma?
Dương Hoan Hoan: Đại Long, bạn đã đặt khách sạn chưa?
大龙:还没有。我现在订吧,你们也一起帮我看看。
dà lóng: Hái méiyǒu. Wǒ xiànzài dìng ba, nǐmen yě yīqǐ bāng wǒ kàn kàn.
Đại Long: Chưa. Mình đang tìm đây, các bạn xem giúp mình nhé.
杨欢欢:好啊。我记得我们家附近有家酒店挺不错的。
yánghuānhuān: Hǎo a. Wǒ jìdé wǒmen jiā fùjìn yǒu jiā jiǔdiàn tǐng bùcuò de.
Dương Hoan Hoan: Được rồi. Tôi nhớ có một khách sạn gần nhà khá tốt.
大龙:是吗?那家酒店叫什么?我在手机上搜一搜。
dà lóng: Shì ma? Nà jiā jiǔdiàn jiào shénme? Wǒ zài shǒujī shàng sōu yī sōu.
Đại Long: Thật sao? Tên của khách sạn đó là gì? Để tôi tìm trên điện thoại.
杨欢欢:叫索菲特。你看看还有房间吗?
yánghuānhuān: Jiào suǒ fēi tè. Nǐ kàn kàn hái yǒu fángjiān ma?
Dương Hoan Hoan: Tên tôi là Sofitel. Bạn xem còn phòng nào không?
大龙:有,有单人房,双床房和大床房。我订一间单人房就行了。
dà lóng: Yǒu, yǒu dān rén fáng, shuāng chuáng fáng hé dà chuáng fáng. Wǒ dìng yī jiàn dān rén fáng jiùxíngle.
Đại Long: Có, có phòng đơn, phòng đôi và phòng lớn. Tôi sẽ chỉ đặt một phòng đơn.
杨欢欢:上次我叔叔来住的就是这家酒店。他说酒店的中央空调温度合适,房间和各种用品又干净又齐全。不但服务很好,酒店早餐的种类也很多,Wifi信号很稳定。
yánghuānhuān: Shàng cì wǒ shūshu lái zhù de jiùshì zhè jiā jiǔdiàn. Tā shuō jiǔdiàn de zhōngyāng kòngtiáo wēndù héshì, fángjiān hé gè zhǒng yòngpǐn yòu gānjìng yòu qíquán. Bùdàn fúwù hěn hǎo, jiǔdiàn zǎocān de zhǒnglèi yě hěnduō,Wifi xìnhào hěn wěndìng.
Dương Hoan Hoan: Lần trước chú tôi ở khách sạn này. Chú cho biết nhiệt độ điều hòa trung tâm của khách sạn phù hợp, phòng ốc và đồ dùng sạch sẽ, đầy đủ. Không chỉ dịch vụ rất tốt, khách sạn còn có nhiều loại bữa sáng và tín hiệu Wifi rất ổn định.
大龙:听起来真不错!我现在就订。
dà lóng: Tīng qǐlái zhēn bùcuò! Wǒ xiànzài jiù dìng.
Đại Long: Nghe hay đấy! Tôi sẽ đặt bây giờ.
杨达达:多少钱一晚啊?
yángdádá: Duōshǎo qián yī wǎn a?
Yang Dada: Bao nhiêu tiền một đêm?
大龙:单人房899元一晚,我订了七个晚上。
dà lóng: Dān rén fáng 899 yuán yī wǎn, wǒ dìngle qī gè wǎnshàng.
Đại Long: Một phòng đơn có giá 899 nhân dân tệ một đêm, tôi đã đặt bảy đêm.
杨达达:索菲特酒店不远,开车十分钟就到了。一会儿吃完饭我们送你过去。
yángdádá: Suǒ fēi tè jiǔdiàn bù yuǎn, kāichē shí fēnzhōng jiù dàole. Yīhuǐ’er chī wán fàn wǒmen sòng nǐ guòqù.
Yang Dada: Khách sạn Sofitel cách đó không xa. Chỉ mất mười phút lái xe. Chúng tôi sẽ đưa bạn đến đó sau bữa tối một lát.
大龙:好的,谢谢!
dà lóng: Hǎo de, xièxiè!
Đại Long: Được rồi, cảm ơn bạn!
3. Luyện đọc tiếng Trung trình đọc HSK3
Cùng CTI tham khảo những đoạn văn hay dành cho các bạn đang học tiếng Trung HSK3 để luyện đọc, vừa giúp ghi nhớ mặt chữ, vừa học được nhiều mẫu câu hay nhé!
Đoạn văn số 1:
现在很多人想找一个男朋友或者女朋友,但是不知道在哪认识合适的人,所以越来越多的人选择相亲。
相亲时,有的人会首先考虑对方的长相、职业,有的人会考虑对方有没有钱,也有的人会更在意对方的性格和爱好。他们会在见面之前先看对方的照片或者先在手机上聊天,如果感觉还不错,就可以线下见面;如果感觉不好,可能就不联系了。很多相亲对象都是朋友或者亲人介绍的,所以大家也比较放心。
但也有一些人不喜欢相亲,他们认为相亲认识不太浪漫,希望能自然地、浪漫地认识一个人,然后恋爱,最后可以结婚。
你觉得相亲怎么样?
Xiànzài hěnduō rén xiǎng zhǎo yīgè nán péngyǒu huòzhě nǚ péngyǒu, dànshì bù zhīdào zài nǎ rènshí héshì de rén, suǒyǐ yuè lái yuè duō de rén xuǎnzé xiāngqīn.
xiāngqīn shí, yǒu de rén huì shǒuxiān kǎolǜ duìfāng de cháng xiāng, zhíyè, yǒu de rén huì kǎolǜ duìfāng yǒu méiyǒu qián, yěyǒu de rén huì gèng zàiyì duìfāng dì xìnggé hé àihào. Tāmen huì zài jiànmiàn zhīqián xiān kàn duìfāng de zhàopiàn huòzhě xiān zài shǒujī shàng liáotiān, rúguǒ gǎnjué hái bùcuò, jiù kěyǐ xiàn xià jiànmiàn; rúguǒ gǎnjué bù hǎo, kěnéng jiù bù liánxìle. Hěnduō xiāngqīn duìxiàng dōu shì péngyǒu huòzhě qīnrén jièshào de, suǒyǐ dàjiā yě bǐjiào fàngxīn.
dàn yěyǒu yīxiē rén bù xǐhuān xiāngqīn, tāmen rènwéi xiāngqīn rèn shì bù tài làngmàn, xīwàng néng zìrán dì, làngmàn de rènshí yīgè rén, ránhòu liàn’ài, zuìhòu kěyǐ jiéhūn.
nǐ juédé xiāngqīn zěnme yàng?
Đoạn văn số 2:
我们一家三口人,每个人都有自己喜欢的食物。我喜欢吃蔬菜,特别喜欢辣的东西,但是不喜欢吃米饭。我的丈夫不但喜欢吃蔬菜,也喜欢吃肉。但是他不能吃辣,只喜欢吃清淡的食物。我们的孩子最喜欢甜的东西,面包、蛋糕、水果都是他最爱的。但是我们也很担心,因为他总是不喜欢吃肉和蔬菜,每次只能吃一点儿。怎么才能让孩子多吃健康的食物呢?
Wǒmen yījiā sānkǒu rén, měi gèrén dōu yǒu zìjǐ xǐhuān de shíwù. Wǒ xǐhuān chī shūcài, tèbié xǐhuān là de dōngxī, dànshì bù xǐhuān chī mǐfàn. Wǒ de zhàngfū bùdàn xǐhuān chī shūcài, yě xǐhuān chī ròu. Dànshì tā bùnéng chī là, zhǐ xǐhuān chī qīngdàn de shíwù. Wǒmen de háizi zuì xǐhuān tián de dōngxī, miànbāo, dàngāo, shuǐguǒ dōu shì tā zuì ài de. Dànshì wǒmen yě hěn dānxīn, yīnwèi tā zǒng shì bù xǐhuān chī ròu hé shūcài, měi cì zhǐ néng chī yīdiǎn er. Zěnme cáinéng ràng háizi duō chī jiànkāng de shíwù ne?
Đoạn văn số 3:
今天商场有一个车展,爷爷就带孙女去看车。商场门口有很多不同的汽车,大的、小的、不同颜色的,好看极了。爷爷问:“你最喜欢哪一辆车?”孙女说:“我最喜欢第100号车。”爷爷问:“为什么?”孙女说:“因为这辆车是满分,100分!它肯定是最好的。”
Jīntiān shāngchǎng yǒu yīgè chēzhǎn, yéyé jiù dài sūnnǚ qù kàn chē. Shāngchǎng ménkǒu yǒu hěnduō bùtóng de qìchē, dà de, xiǎo de, bùtóng yánsè de, hǎokàn jíle. Yéyé wèn:“Nǐ zuì xǐhuān nǎ yī liàng chē?” Sūnnǚ shuō:“Wǒ zuì xǐhuān dì 100 hào chē.” Yéyé wèn:“Wèishéme?” Sūnnǚ shuō:“Yīnwèi zhè liàng chē shì mǎnfēn,100 fēn! Tā kěndìng shì zuì hǎo de.”
Đoạn văn số 4:
今天是我的生日,早上收到一束花,花店的工作人员给我花的时候很难过地说:“这是您的花,祝您生日快乐!我感到很遗憾,希望你剩下的日子都开心。”
我觉得这个人很奇怪,为什么他感到遗憾?为什么他看起来很难过?
拿了花以后,我打开里面的卡片,发现这是我的朋友们送给我的。卡片上写着:祝我们最亲爱的朋友最后的生日快乐!
这时候我才想起来,我一个星期以前告诉朋友们,从今年开始我不再庆祝生日了,大家以后也不要送我礼物了。
Jīntiān shì wǒ de shēngrì, zǎoshang shōu dào yī shù huā, huā diàn de gōngzuò rényuán gěi wǒ huā de shíhòu hěn nánguò de shuō:“Zhè shì nín de huā, zhù nín shēngrì kuàilè! Wǒ gǎndào hěn yíhàn, xīwàng nǐ shèng xià de rìzi dōu kāixīn.”
wǒ juédé zhège rén hěn qíguài, wèishéme tā gǎndào yíhàn? Wèishéme tā kàn qǐlái hěn nánguò?
nále huā yǐhòu, wǒ dǎkāi lǐmiàn de kǎpiàn, fāxiàn zhè shì wǒ de péngyǒumen sòng gěi wǒ de. Kǎpiàn shàng xiězhe: Zhù wǒmen zuì qīn’ài de péngyǒu zuìhòu de shēngrì kuàilè!
zhè shíhòu wǒ cái xiǎng qǐlái, wǒ yīgè xīngqí yǐqián gàosù péngyǒumen, cóng jīnnián kāishǐ wǒ bù zài qìngzhù shēngrìle, dàjiā yǐhòu yě bùyào sòng wǒ lǐwùle.
4. Bài tập sắp xếp câu HSK3
Bài thi HSK 3 phần viết sẽ có dạng bài sắp xếp câu, cùng CTI làm một số bài tập sắp xếp câu nhé!
- 她 本 把 给 这 书
- 很 说 对 得 你
- 跑 快 很 他 得
- 少 个 多 钱 这
- 他 来 天 愿 能 但 明
- 可 知 能 他 道 不
- 不 爸 家 我 在 爸
- 游 喜 我 欢 泳 不
- 生 个 我 医 是
- 过 他 前 师 当 以 老
- 本 想 来 他 两 书 本 买
- 看 是 我 便 看 只 随
- 只 题 个 我 一 问 问 想
- 很 长 美 得 她
- 天 书 上 我 读 每 学
- 些 书 那 的 我 是 书
- 觉 吃 在 前 药 睡 这 之
- 吃 苹 要 果 我
- 安 意 通 全 注 请 交
- 睡 早 体 好 起 早 身
Đáp án:
- 把这本书给她。
- 你说得很对。
- 他跑得很快。
- 这个多少钱?
- 但愿他明天能来。
- 他可能不知道。
- 我爸爸不在家。
- 我不喜欢游泳。
- 我是个医生。
- 以前他当过老师。
- 他本来想买两本书。
- 我只是随便看看。
- 我只想问一个问题。
- 她长得很美。
- 我每天上学读书。
- 那些书是我的。
- 这药在睡觉之前吃。
- 我要吃苹果。
- 请注意交通安全。
- 早睡早起身体好。
Trên đây là danh sách từ vựng HSK3 dành cho các bạn mới học. Hy vọng sẽ đem lại cho bạn những thông tin cần thiết cho quá trình học tiếng Trung của bạn nhé!