Sở hữu chứng chỉ HSK 5 không chỉ giúp bạn tự tin giao tiếp trôi chảy với người bản địa mà còn mở ra nhiều cơ hội trong sự nghiệp và học tập. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp đầy đủ từ vựng HSK 5, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Contents
Từ vựng HSK 5 xoay quanh các chủ đề gì
Từ vựng HSK 5 bao gồm một loạt các chủ đề đa dạng, giúp thí sinh phát triển khả năng giao tiếp trong nhiều tình huống khác nhau.
- Theo khung 6 bậc truyền thống: Từ vựng HSK 5 xoay quanh các chủ đề như cuộc sống hàng ngày, giáo dục và công việc, xã hội và văn hóa, sức khỏe và môi trường, khoa học và công nghệ, mối quan hệ và giao tiếp, du lịch và giải trí, cùng với kinh tế và tài chính. Những chủ đề này giúp thí sinh có nền tảng vững chắc trong việc giao tiếp và hiểu biết về các lĩnh vực thiết yếu trong cuộc sống.
- Theo khung 9 bậc mới nhất: Từ vựng HSK 5 mở rộng và cập nhật hơn, bao gồm các chủ đề tương tự nhưng với phạm vi và độ sâu hơn. Khung này không chỉ tập trung vào các chủ đề của khung 6 bậc mà còn mở rộng thêm đến thời sự và chính trị. Điều này giúp thí sinh nắm bắt và hiểu sâu hơn về các vấn đề hiện tại và các xu hướng toàn cầu, từ đó nâng cao khả năng giao tiếp và sự hiểu biết tổng quát trong môi trường quốc tế.
Tổng hợp từ vựng HSK 5 kèm ví dụ
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng cần thiết cho kỳ thi HSK 5, giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc, phục vụ cho việc ôn tập và chuẩn bị một cách hiệu quả cho kỳ thi hsk
1. Từ vựng HSK 5 theo khung 6 bậc
Theo khung 6 bậc, HSK 5 yêu cầu thí sinh nắm vững 2500 từ vựng. Cùng CTI tìm hiểu các từ vựng này và ví dụ minh họa cụ thể ngay dưới đây.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 爱 | ài | Yêu | 我爱我的家人。 Wǒ ài wǒ de jiārén. Tôi yêu gia đình của mình. |
2 | 矮 | ǎi | Thấp | 他比我矮。 Tā bǐ wǒ ǎi. Anh ấy thấp hơn tôi. |
3 | 爱好 | àihào | Sở thích | 我的爱好是阅读和旅行。 Wǒ de àihào shì yuèdú hé lǚxíng. Sở thích của tôi là đọc sách và du lịch. |
4 | 爱护 | àihù | Bảo vệ, yêu quý | 我们应该爱护环境。 Wǒmen yīnggāi àihù huánjìng. Chúng ta nên bảo vệ môi trường. |
5 | 爱情 | àiqíng | Tình yêu | 爱情是一种美好的感情。<brÀiqíng shì yī zhǒng měihǎo de gǎnqíng. Tình yêu là một cảm xúc đẹp. |
6 | 爱惜 | àixī | Quý trọng, yêu quý | 请爱惜你的书籍。 Qǐng àixī nǐ de shūjí. Hãy quý trọng sách của bạn. |
7 | 爱心 | àixīn | Tình yêu, lòng nhân ái | 她对动物充满爱心。 Tā duì dòngwù chōngmǎn àixīn. Cô ấy tràn đầy lòng nhân ái với động vật. |
8 | 岸 | àn | Bờ sông, biển | 我们在湖岸边散步。 Wǒmen zài hú ànbiān sànbù. Chúng tôi đi dạo bên bờ hồ. |
9 | 暗 | àn | Tối, u ám, thầm, vụng trộm | 房间里很暗,我需要开灯。 Fángjiān lǐ hěn àn, wǒ xūyào kāi dēng. Phòng rất tối, tôi cần bật đèn. |
10 | 安静 | ānjìng | Yên lặng | 请保持安静,考试开始了。 Qǐng bǎochí ānjìng, kǎoshì kāishǐ le. Xin giữ yên lặng, kỳ thi đã bắt đầu. |
11 | 安排 | ānpái | Sắp xếp, sắp đặt | 我已经安排好了明天的行程。 Wǒ yǐjīng ānpái hǎole míngtiān de xíngchéng. Tôi đã sắp xếp xong lịch trình ngày mai. |
12 | 安全 | ānquán | An toàn | 请系好安全带。 Qǐng xì hǎo ānquán dài. Xin hãy thắt dây an toàn. |
13 | 按时 | ànshí | Đúng hạn | 请按时提交报告。 Qǐng ànshí tíjiāo bàogào. Xin vui lòng nộp báo cáo đúng hạn. |
14 | 安慰 | ānwèi | An ủi | 她的话让我感到安慰。 Tā de huà ràng wǒ gǎndào ānwèi. Những lời của cô ấy khiến tôi cảm thấy được an ủi. |
15 | 按照 | ànzhào | Căn cứ, dựa theo | 我们会按照计划执行。 Wǒmen huì ànzhào jìhuà zhíxíng. Chúng tôi sẽ thực hiện theo kế hoạch. |
16 | 安装 | ānzhuāng | Lắp đặt | 工人们正在安装新的电梯。 Gōngrénmen zhèngzài ānzhuāng xīn de diàntī. Công nhân đang lắp đặt thang máy mới. |
17 | 阿姨 | Āyí | Cô, dì | 我今天要去找阿姨。 Wǒ jīntiān yào qù zhǎo āyí.<br Hôm nay tôi sẽ đi thăm dì. |
18 | 吧 | ba | Nhé, nhá | 我们去吃饭吧? Wǒmen qù chīfàn ba? Chúng ta đi ăn nhé? |
19 | 把 | bǎ | Lấy, đem | 请把这些书放在桌子上。 Qǐng bǎ zhèxiē shū fàng zài zhuōzi shàng. Xin hãy đặt những cuốn sách này lên bàn. |
20 | 爸爸 | bàba | Bố | 我的爸爸是一位医生。 Wǒ de bàba shì yī wèi yīshēng. Bố tôi là một bác sĩ. |
21 | 白 | bái | Trắng, bạc | 她穿了一件白色的衣服。 Tā chuānle yī jiàn báisè de yīfú. Cô ấy mặc một bộ đồ màu trắng. |
22 | 百 | bǎi | Trăm | 我们需要一百个苹果。 Wǒmen xūyào yī bǎi gè píngguǒ. Chúng tôi cần một trăm quả táo. |
23 | 摆 | bǎi | Xếp đặt, bày biện | 她在桌子上摆了一些花。 Tā zài zhuōzi shàng bǎi le yīxiē huā. Cô ấy đã bày một số hoa trên bàn. |
24 | 半 | bàn | Nửa | 我们只吃了半个蛋糕。 Wǒmen zhǐ chīle bàn gè dàngāo. Chúng tôi chỉ ăn nửa cái bánh. |
25 | 搬 | bān | Chuyển đi | 我们明天要搬家。 Wǒmen míngtiān yào bānjiā. Chúng tôi sẽ chuyển nhà vào ngày mai. |
26 | 班 | bān | Lớp | 我的班级有三十个学生。 Wǒ de bānjí yǒu sānshí gè xuéshēng. Lớp học của tôi có ba mươi học sinh. |
27 | 办法 | bànfǎ | Biện pháp, cách | 我们需要找到解决这个问题的办法。 Wǒmen xūyào zhǎodào jiějué zhège wèntí de bànfǎ. Chúng tôi cần tìm cách giải quyết vấn đề này. |
28 | 棒 | bàng | Gậy; xuất sắc | 这支球队打得很棒。 Zhè zhī qiú duì dǎ de hěn bàng. Đội bóng này chơi rất xuất sắc. |
29 | 帮忙 | bāngmáng | Giúp, giúp đỡ | 能不能帮忙把门打开? Néng bùnéng bāngmáng bǎmén dǎkāi? Chị có thể giúp mở cửa được không? |
30 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng | 我在办公室里工作。 Wǒ zài bàngōngshì lǐ gōngzuò. Tôi làm việc ở văn phòng. |
31 | 傍晚 | bàngwǎn | Sẩm tối | 我们傍晚去散步。 Wǒmen bàngwǎn qù sànbù. Chúng tôi đi dạo vào lúc sẩm tối. |
32 | 帮助 | bāngzhù | Giúp, giúp đỡ | 她帮助我完成了作业。 Tā bāngzhù wǒ wánchéngle zuòyè. Cô ấy đã giúp tôi hoàn thành bài tập. |
33 | 办理 | bànlǐ | Xử lý | 请到前台办理手续。 Qǐng dào qiántái bànlǐ shǒuxù. Vui lòng đến quầy lễ tân để xử lý thủ tục. |
34 | 班主任 | bānzhǔrèn | Giáo viên chủ nhiệm | 班主任会跟我们讨论成绩。 Bānzhǔrèn huì gēn wǒmen tǎolùn chéngjī. Giáo viên chủ nhiệm sẽ thảo luận với chúng tôi về kết quả học tập. |
35 | 抱 | bào | Ôm, bế | 她抱着她的孩子。 Tā bàozhe tā de háizi. Cô ấy ôm đứa trẻ của mình. |
36 | 薄 | báo | Mỏng | 这本书的纸很薄。 Zhè běn shū de zhǐ hěn báo. Giấy của cuốn sách này rất mỏng. |
37 | 饱 | bǎo | No | 我吃得很饱。 Wǒ chī de hěn bǎo. Tôi ăn rất no. |
38 | 包 | bāo | Bao, túi | 我买了一个包。 Wǒ mǎile yīgè bāo. Tôi đã mua một cái túi. |
39 | 宝贝 | bǎobèi | Bảo bối, bé cưng | 这是我的宝贝。 Zhè shì wǒ de bǎobèi. Đây là bảo bối của tôi. |
40 | 保持 | bǎochí | Duy trì, gìn giữ | 请保持房间的清洁。 Qǐng bǎochí fángjiān de qīngjié. Xin hãy duy trì sự sạch sẽ của phòng. |
41 | 保存 | bǎocún | Bảo tồn, giữ gìn | 我们应该保存这个古董。 Wǒmen yīnggāi bǎocún zhège gǔdǒng. Chúng ta nên bảo tồn cổ vật này. |
42 | 报道 | bàodào | Đưa tin, bản tin | 新闻报道了这次事件。 Xīnwén bàodàole zhè cì shìjiàn. Hãng tin đã đưa tin về sự kiện này. |
43 | 报告 | bàogào | Báo cáo | 请提交你的报告。 Qǐng tíjiāo nǐ de bàogào. Xin nộp báo cáo của bạn. |
44 | 宝贵 | bǎoguì | Quý giá | 这是一笔宝贵的经验。 Zhè shì yī bǐ bǎoguì de jīngyàn. Đây là một kinh nghiệm quý giá. |
45 | 包裹 | bāoguǒ | Bọc, gói | 我收到一个包裹。 Wǒ shōu dào yīgè bāoguǒ. Tôi nhận được một gói hàng. |
46 | 包含 | bāohán | Chứa, bao gồm | 这个套餐包含了三道菜。 Zhège tàocān bāohánle sān dào cài. Gói này bao gồm ba món ăn. |
47 | 保护 | bǎohù | Bảo vệ, giữ gìn | 我们需要保护野生动物。 Wǒmen xūyào bǎohù yěshēng dòngwù. Chúng ta cần bảo vệ động vật hoang dã. |
48 | 包括 | bāokuò | Bao gồm | 这份工作包括很多任务。 Zhè fèn gōngzuò bāokuò hěn duō rènwù. Công việc này bao gồm nhiều nhiệm vụ. |
49 | 保留 | bǎoliú | Giữ nguyên, bảo tồn | 我们需要保留这个历史遗址。 Wǒmen xūyào bǎoliú zhège lìshǐ yízhǐ. Chúng ta cần bảo tồn di tích lịch sử này. |
50 | 报名 | bàomíng | Báo danh, đăng ký | 请在这里报名参加比赛。 Qǐng zài zhèlǐ bàomíng cānjiā bǐsài. Xin hãy đăng ký tham gia cuộc thi tại đây. |
51 | 抱歉 | bàoqiàn | Xin lỗi | 对不起,我很抱歉。 Duìbùqǐ, wǒ hěn bàoqiàn. Xin lỗi, tôi rất tiếc. |
52 | 保险 | bǎoxiǎn | Bảo hiểm | 我们买了汽车保险。 Wǒmen mǎile qìchē bǎoxiǎn. Chúng tôi đã mua bảo hiểm xe hơi. |
53 | 保证 | bǎozhèng | Đảm bảo | 我们保证产品质量。 Wǒmen bǎozhèng chǎnpǐn zhìliàng. Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm. |
54 | 报纸 | bàozhǐ | Báo | 我每天读报纸。 Wǒ měitiān dú bàozhǐ. Tôi đọc báo hàng ngày. |
55 | 包子 | bāozi | Bánh bao | 我买了一笼包子。 Wǒ mǎile yī lóng bāozi. Tôi đã mua một rổ bánh bao. |
56 | 把握 | bǎwò | Cầm, nắm, nắm bắt | 请把握机会。 Qǐng bǎwò jīhuì. Hãy nắm bắt cơ hội. |
57 | 被 | bèi | Bị, được | 这件衣服被他弄脏了。 Zhè jiàn yīfú bèi tā nòng zāngle. Cái áo này bị anh ấy làm bẩn. |
58 | 倍 | bèi | Lần, gấp bội | 这台电视的价格是那台的两倍。 Zhè tái diànshì de jiàgé shì nà tái de liǎng bèi. Giá của cái tivi này gấp đôi cái kia. |
59 | 北方 | běifāng | Miền Bắc | 北方的冬天很冷。 Běifāng de dōngtiān hěn lěng.<br Mùa đông ở miền Bắc rất lạnh. |
60 | 悲观 | bēiguān | Bi quan | 他对未来感到悲观。 Tā duì wèilái gǎndào bēiguān. Anh ấy cảm thấy bi quan về tương lai. |
61 | 背景 | bèijǐng | Bối cảnh, nền | 这张照片的背景很美。 Zhè zhāng zhàopiàn de bèijǐng hěn měi. Bối cảnh của bức ảnh này rất đẹp. |
62 | 北京 | běijīng | Bắc Kinh | 我去过北京。 Wǒ qùguò Běijīng. Tôi đã từng đến Bắc Kinh. |
63 | 被子 | bèizi | Cái chăn | 这床被子很温暖。 Zhè chuáng bèizi hěn wēnnuǎn. Cái chăn này rất ấm. |
64 | 杯子 | bēizi | Cốc, chén, ly, tách | 请给我一个杯子。 Qǐng gěi wǒ yīgè bēizi. Xin hãy đưa cho tôi một cái cốc. |
65 | 笨 | bèn | Đần, ngốc | 他做事很笨。 Tā zuòshì hěn bèn. Anh ấy làm việc rất ngốc nghếch. |
66 | 本 | běn | Quyển, gốc, vốn, thân | 这本书很有趣。 Zhè běn shū hěn yǒuqù. Cuốn sách này rất thú vị. |
67 | 本科 | běnkē | Khoa chính quy | 他在大学里学习本科课程。 Tā zài dàxué lǐ xuéxí běnkē kèchéng. Anh ấy học các khóa học chính quy tại trường đại học. |
68 | 本来 | běnlái | Vốn dĩ, lúc đầu, đáng lẽ | 本来我打算去旅行。 Běnlái wǒ dǎsuàn qù lǚxíng. Vốn dĩ tôi dự định đi du lịch. |
69 | 本领 | běnlǐng | Bản lĩnh, khả năng | 他有很强的本领。 Tā yǒu hěn qiáng de běnlǐng. Anh ấy có bản lĩnh rất mạnh mẽ. |
70 | 本质 | běnzhí | Bản chất | 这是问题的本质。 Zhè shì wèntí de běnzhì. Đây là bản chất của vấn đề. |
71 | 比 | bǐ | Đọ, so với, ví | 我比你高。 Wǒ bǐ nǐ gāo. Tôi cao hơn bạn. |
72 | 遍 | biàn | Lần | 我看过这部电影很多遍。 Wǒ kànguò zhè bù diànyǐng hěn duō biàn. Tôi đã xem bộ phim này nhiều lần. |
73 | 便 | biàn | Ngay cả, dù cho, liền | 如果你有时间,我们便可以见面。 Rúguǒ nǐ yǒu shíjiān, wǒmen biàn kěyǐ jiànmiàn. Nếu bạn có thời gian, chúng ta có thể gặp nhau. |
74 | 变化 | biànhuà | Biến hoá, thay đổi | 这个城市的变化很大。 Zhège chéngshì de biànhuà hěn dà. Thay đổi của thành phố này rất lớn. |
75 | 编辑 | biānjí | Biên tập, chỉnh sửa | 他是一本杂志的编辑。 Tā shì yī běn zázhì de biānjí. Ông ấy là biên tập viên của một tạp chí. |
76 | 辩论 | biànlùn | Tranh luận | 我们在会议上进行了辩论。 Wǒmen zài huìyì shàng jìnxíngle biànlùn. Chúng tôi đã thực hiện một cuộc tranh luận tại cuộc họp. |
77 | 鞭炮 | biānpào | Pháo hoa, pháo | 春节期间,我们放了很多鞭炮。 Chūnjié qījiān, wǒmen fàngle hěn duō biānpào. Trong dịp Tết Nguyên Đán, chúng tôi đã đốt rất nhiều pháo. |
78 | 表达 | biǎodá | Biểu đạt, diễn tả | 她用画作来表达她的感受。 Tā yòng huàzuò lái biǎodá tā de gǎnshòu. Cô ấy diễn tả cảm xúc của mình qua các tác phẩm nghệ thuật. |
79 | 标点 | biāodiǎn | Chấm câu | 请在句子中使用正确的标点符号。 Qǐng zài jùzi zhōng shǐyòng zhèngquè de biāodiǎn fúhào. Xin hãy sử dụng dấu chấm câu đúng trong câu. |
80 | 表格 | biǎogé | Bảng biểu, bản khai | 请填写表格。 Qǐng tiánxiě biǎogé. Xin hãy điền vào bảng biểu. |
81 | 表面 | biǎomiàn | Mặt ngoài, bề ngoài | 这个桌子的表面很光滑。 Zhège zhuōzi de biǎomiàn hěn guānghuá. Mặt ngoài của cái bàn này rất mịn màng. |
82 | 表明 | biǎomíng | Tỏ rõ, chứng tỏ | 他的话表明了他的态度。 Tā de huà biǎomíngle tā de tàidù. Những lời nói của anh ấy đã chứng tỏ thái độ của anh ấy. |
83 | 表情 | biǎoqíng | Nét mặt, vẻ mặt | 她的表情很高兴。 Tā de biǎoqíng hěn gāoxìng. Vẻ mặt của cô ấy rất vui vẻ. |
84 | 表示 | biǎoshì | Biểu thị, bày tỏ | 他表示同意。 Tā biǎoshì tóngyì. Anh ấy bày tỏ sự đồng ý. |
85 | 表现 | biǎoxiàn | Biểu hiện | 他在工作中表现很出色。 Tā zài gōngzuò zhōng biǎoxiàn hěn chūsè. Anh ấy thể hiện rất xuất sắc trong công việc. |
86 | 表演 | biǎoyǎn | Biểu diễn | 他们在舞台上表演了一场精彩的演出。 Tāmen zài wǔtái shàng biǎoyǎnle yī chǎng jīngcǎi de yǎnchū. Họ đã biểu diễn một màn trình diễn tuyệt vời trên sân khấu. |
87 | 表扬 | biǎoyáng | Tuyên dương, khen ngợi | 老师表扬了他的努力。 Lǎoshī biǎoyángle tā de nǔlì. Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy. |
88 | 标志 | biāozhì | Cột mốc, ký hiệu | 这个标志表示停车。 Zhège biāozhì biǎoshì tíngchē. Ký hiệu này chỉ việc đỗ xe. |
89 | 标准 | biāozhǔn | Tiêu chuẩn | 我们的产品符合国际标准。 Wǒmen de chǎnpǐn fúhé guójì biāozhǔn. Sản phẩm của chúng tôi đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế. |
90 | 彼此 | bǐcǐ | Lẫn nhau | 我们彼此了解。 Wǒmen bǐcǐ liǎojiě. Chúng tôi hiểu nhau. |
91 | 别 | bié | Khác, chia lìa | 我们别无选择。 Wǒmen bié wú xuǎnzé. Chúng tôi không còn lựa chọn nào khác. |
92 | 避免 | bìmiǎn | Tránh | 我们要避免重复错误。 Wǒmen yào bìmiǎn chóngfù cuòwù. Chúng ta cần tránh lặp lại lỗi. |
93 | 必须 | bìxū | Tất yếu, thế nào cũng | 你必须完成这个任务。 Nǐ bìxū wánchéng zhège rènwù. Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ này. |
94 | 博士 | bóshì | Tiến sĩ | 他是一个博士。 Tā shì yīgè bóshì. Ông ấy là một tiến sĩ. |
95 | 不安 | bù’ān | Bất an | 我感到很不安。 Wǒ gǎndào hěn bù’ān. Tôi cảm thấy bất an. |
96 | 不然 | bùrán | Không phải, không phải vậy, nếu không thì | 你必须马上走,否则会迟到。 Nǐ bìxū mǎshàng zǒu, fǒuzé huì chídào. Bạn phải đi ngay, nếu không sẽ bị muộn. |
97 | 采访 | cǎifǎng | Phỏng vấn | 记者正在采访他。 Jìzhě zhèngzài cǎifǎng tā. Phóng viên đang phỏng vấn anh ấy. |
98 | 惭愧 | cánkuì | Xấu hổ, hổ thẹn | 我对我的错误感到惭愧。 Wǒ duì wǒ de cuòwù gǎndào cánkuì. Tôi cảm thấy xấu hổ về lỗi lầm của mình. |
99 | 趁 | chèn | Nhân lúc, trong lúc | 趁机赶快完成任务。 Chèn jī gǎnkuài wánchéng rènwù. Nhân lúc cơ hội, nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ. |
100 | 成果 | chéngguǒ | Kết quả, thành quả | 这项研究的成果很显著。 Zhè xiàng yánjiū de chéngguǒ hěn xiǎnzhù. Kết quả của nghiên cứu này rất nổi bật. |
Tải trọn bộ 2500 từ vựng tiếng Trung HSK 5 kèm ví dụ minh họa: Tại đây
2. Từ vựng HSK 5 theo khung 9 bậc
Ở khung 9 bậc cấp độ HSK 5, yêu cầu học viên cần nắm khoảng 4000 từ vựng bao gồm các chủ đề phong phú và đa dạng hơn. Cùng CTI tìm hiểu ngay sau đây.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 键盘 | jiànpán | Bàn phím | 我需要一个新的键盘,因为旧的键盘坏了。 Wǒ xūyào yīgè xīn de jiànpán, yīnwèi jiù de jiànpán huàile. Tôi cần một bàn phím mới vì bàn phím cũ đã bị hỏng. |
2 | 嫁 | jià | Gả, lấy | 她决定嫁给她所爱的人。 Tā juédìng jià gěi tā suǒ ài de rén. Cô ấy quyết định gả cho người mình yêu. |
3 | 艰苦 | jiānkǔ | Gian khổ | 那段时间的工作非常艰苦。 Nà duàn shíjiān de gōngzuò fēicháng jiānkǔ. Công việc trong thời kỳ đó rất gian khổ. |
4 | 剪刀 | jiǎndāo | Kéo | 请给我一把剪刀,我需要剪这些纸。 Qǐng gěi wǒ yī bǎ jiǎndāo, wǒ xūyào jiǎn zhèxiē zhǐ. Vui lòng đưa cho tôi một cái kéo, tôi cần cắt những tờ giấy này. |
5 | 嘉宾 | jiābīn | Khách mời | 这次活动有很多嘉宾参加。 Zhècì huódòng yǒu hěn duō jiābīn cānjiā. Buổi sự kiện lần này có nhiều khách mời tham dự. |
6 | 艰巨 | jiānjù | Khó khăn, gian khổ | 这个项目的任务非常艰巨。 Zhège xiàngmù de rènwù fēicháng jiānjù. Nhiệm vụ của dự án này rất khó khăn. |
7 | 坚强 | jiānqiáng | Kiên cường, mạnh mẽ | 她在困境中表现得非常坚强。 Tā zài kùnjìng zhōng biǎoxiàn dé fēicháng jiānqiáng. Cô ấy thể hiện sự kiên cường rất mạnh mẽ trong hoàn cảnh khó khăn. |
8 | 建议 | jiànyì | Kiến nghị | 我建议我们去旅行,放松一下。 Wǒ jiànyì wǒmen qù lǚxíng, fàngsōng yīxià. Tôi kiến nghị chúng ta nên đi du lịch để thư giãn một chút. |
9 | 坚决 | jiānjué | Kiên quyết | 他对这个决定非常坚决。 Tā duì zhège juédìng fēicháng jiānjué. Anh ấy rất kiên quyết về quyết định này. |
10 | 降落 | jiàngluò | Hạ xuống, rơi xuống | 飞机已经安全降落在机场了。 Fēijī yǐjīng ānquán jiàngluò zài jīchǎng le. Máy bay đã hạ cánh an toàn tại sân bay. |
11 | 简历 | jiǎnlì | Lý lịch, lý lịch tóm tắt | 请把你的简历发送到我们的邮箱。 Qǐng bǎ nǐ de jiǎnlì fāsòng dào wǒmen de yóuxiāng. Vui lòng gửi lý lịch của bạn đến hộp thư của chúng tôi. |
12 | 捡 | jiǎn | Nhặt | 我在路上捡到了一只钱包。 Wǒ zài lù shàng jiǎndào le yī zhī qiánbāo. Tôi đã nhặt được một cái ví trên đường. |
13 | 酱油 | jiàngyóu | Nước tương | 做菜的时候我常常加一点酱油。 Zuò cài de shíhòu wǒ chángcháng jiā yīdiǎn jiàngyóu. Khi nấu ăn, tôi thường thêm một chút nước tương. |
14 | 煎 | jiān | Rán, chiên; sắc, pha (trà, thuốc) | 我喜欢煎鸡蛋作为早餐。 Wǒ xǐhuān jiān jīdàn zuòwéi zǎocān. Tôi thích chiên trứng gà để làm bữa sáng. |
15 | 胡须 | húxū | Râu | 他脸上的胡须需要修剪。 Tā liǎn shàng de húxū xūyào xiūjiǎn. Râu trên mặt anh ấy cần phải cắt tỉa. |
16 | 尖锐 | jiānruì | Sắc bén, sắc nhọn; sắc sảo, chói tai, kịch liệt | 这个刀子非常尖锐。 Zhège dāozi fēicháng jiānruì. Cái dao này rất sắc bén. |
17 | 建立 | jiànlì | Thành lập, ra đời | 我们计划在年底前建立一个新的项目。 Wǒmen jìhuà zài niándǐ qián jiànlì yīgè xīn de xiàngmù. Chúng tôi dự định thành lập một dự án mới trước cuối năm. |
18 | 讲座 | jiǎngzuò | Tọa đàm | 今天下午有一个关于环境保护的讲座。 Jīntiān xiàwǔ yǒu yīgè guānyú huánjìng bǎohù de jiǎngzuò. Chiều nay có một buổi tọa đàm về bảo vệ môi trường. |
19 | 肩膀 | jiānbǎng | Vai | 他肩膀上的伤很疼。 Tā jiānbǎng shàng de shāng hěn téng. Vết thương ở vai của anh ấy rất đau. |
20 | 建设 | jiànshè | Xây dựng | 政府正在推进基础设施的建设。 Zhèngfǔ zhèngzài tuījìn jīchǔ shèshī de jiànshè. Chính phủ đang thúc đẩy việc xây dựng cơ sở hạ tầng. |
Tải bộ từ vựng tiếng Trung HSK 5 khung 9 bậc: Tại đây
Mẫu câu, hội thoại giao tiếp trình độ HSK 5
Dưới đây là một số mẫu câu và hội thoại phù hợp với trình độ HSK 5. Những mẫu câu này có thể giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong các tình huống khác nhau.
Mẫu câu
1. Đưa ra ý kiến
我认为这件事的解决方案很有效。
Wǒ rènwéi zhè jiàn shì de jiějué fāng’àn hěn yǒuxiào.
Tôi nghĩ rằng giải pháp cho vấn đề này rất hiệu quả.
2. Bày tỏ cảm xúc:
我对这次旅行非常期待。
Wǒ duì zhè cì lǚxíng fēicháng qīdài.
Tôi rất mong chờ chuyến du lịch lần này.
3. Diễn tả sự thay đổi:
随着时间的推移,情况发生了很大的变化。
Suízhe shíjiān de tuīyí, qíngkuàng fāshēngle hěn dà de biànhuà.
Theo thời gian trôi qua, tình hình đã thay đổi rất nhiều.
4. Khen ngợi và động viên:
你做得非常好,继续努力!
Nǐ zuò de fēicháng hǎo, jìxù nǔlì!
Bạn làm rất tốt, hãy tiếp tục cố gắng!
5. Diễn tả sự đồng tình hoặc không đồng tình:
我完全同意你的观点。
Wǒ wánquán tóngyì nǐ de guāndiǎn.
Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn.
Hội thoại
Hội thoại 1: Thảo luận về dự án công việc
A: 你觉得这个项目的进展怎么样?
Nǐ juéde zhège xiàngmù de jìnzhǎn zěnme yàng?
Bạn nghĩ sao về tiến độ của dự án này?
B: 我觉得还不错,但是有几个问题需要解决。
Wǒ juéde hái búcuò, dànshì yǒu jǐ gè wèntí xūyào jiějué.
Tôi nghĩ là khá tốt, nhưng vẫn có vài vấn đề cần giải quyết.
A: 哪些问题最紧急?
Nǎxiē wèntí zuì jǐnjí?
Những vấn đề nào là gấp rút nhất?
B: 主要是资源分配和进度延误的问题。
Zhǔyào shì zīyuán fēnpèi hé jìndù yánwù de wèntí.
Chủ yếu là vấn đề phân bổ tài nguyên và sự chậm trễ tiến độ.
A: 好的,我会尽快解决这些问题。
Hǎo de, wǒ huì jìnkuài jiějué zhèxiē wèntí.
Được, tôi sẽ nhanh chóng giải quyết những vấn đề này.
B: 感谢你的努力!
Gǎnxiè nǐ de nǔlì!
Cảm ơn sự nỗ lực của bạn!
Hội thoại 2: Giao tiếp khi đi mua sắm
A: 这件衣服有什么特别的设计吗?
Zhè jiàn yīfú yǒu shé me tèbié de shèjì ma?
Chiếc áo này có thiết kế đặc biệt gì không?
B: 这款衣服是我们新款的,设计灵感来自于春天的花卉。
Zhè kuǎn yīfú shì wǒmen xīnkuǎn de, shèjì línggǎn láizì yú chūntiān de huāhuì.
Chiếc áo này là mẫu mới của chúng tôi, thiết kế lấy cảm hứng từ hoa mùa xuân.
A: 颜色选择有多少种?
Yánsè xuǎnzé yǒu duōshao zhǒng?
Có bao nhiêu màu sắc để lựa chọn?
B: 目前有四种颜色:蓝色、红色、绿色和黄色。
Mùqián yǒu sì zhǒng yánsè: lán sè, hóng sè, lǜ sè hé huáng sè.
Hiện tại có bốn màu: xanh dương, đỏ, xanh lá và vàng.
A: 我想看看蓝色和绿色的。
Wǒ xiǎng kàn kàn lán sè hé lǜ sè de.
Tôi muốn xem màu xanh dương và xanh lá.
B: 好的,请跟我来。
Hǎo de, qǐng gēn wǒ lái.
Được rồi, xin mời theo tôi.
Hội thoại 3: Trao đổi về kế hoạch học tập
A: 你打算怎么准备下个月的考试?
Nǐ dǎsuàn zěnme zhǔnbèi xià gè yuè de kǎoshì?
Bạn dự định chuẩn bị như thế nào cho kỳ thi tháng tới?
B: 我计划每天学习两个小时,并做很多练习题。
Wǒ jìhuà měitiān xuéxí liǎng gè xiǎoshí, bìng zuò hěn duō liànxí tí.
Tôi dự định học hai giờ mỗi ngày và làm nhiều bài tập.
A: 听起来很不错。你有参加补习班吗?
Tīng qǐlái hěn búcuò. Nǐ yǒu cānjiā bǔxí bān ma?
Nghe có vẻ tốt đấy. Bạn có tham gia lớp học thêm không?
B: 有的,我报名了一个周末的补习班。
Yǒu de, wǒ bǎomíngle yīgè zhōumò de bǔxí bān.
Có, tôi đã đăng ký một lớp học thêm vào cuối tuần.
A: 很好,祝你考试顺利!
Hěn hǎo, zhù nǐ kǎoshì shùnlì!
Rất tốt, chúc bạn thi cử thuận lợi!
Bài tập từ vựng HSK 5
Dưới đây là một số bài tập từ vựng HSK 5, giúp bạn ôn luyện và nâng cao kỹ năng từ vựng của mình:
Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống
Điền các từ vựng HSK 5 thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
这个手机的 _______ 很高,可以拍出非常清晰的照片。
我们的公司在 _______ 项目中遇到了一些困难,需要大家的帮助。
他非常 _______,在任何情况下都能保持冷静。
请你 _______ 向我报告这个问题的进展情况。
这道菜的 _______ 是用特制的酱料制作的,非常美味。
Từ vựng:
- 设计 (shèjì) – thiết kế
- 短信 (duǎnxìn) – tin nhắn
- 专业 (zhuānyè) – chuyên nghiệp
- 经验 (jīngyàn) – kinh nghiệm
- 细节 (xìjié) – chi tiết
Bài tập 2: Ghép từ với định nghĩa
Ghép từ vựng HSK 5 với định nghĩa của chúng:
交流 (jiāoliú)
增加 (zēngjiā)
设计 (shèjì)
难度 (nándù)
主要 (zhǔyào)
Định nghĩa: A. Tăng lên, thêm vào B. Giao tiếp, trao đổi C. Thiết kế, kế hoạch D. Mức độ khó khăn E. Quan trọng, chính yếu
Bài tập 3: Tìm lỗi sai
Xác định lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng:
- 她的工作经验很丰富,但是她对这个新项目还不太了解。
- 我们需要尽快提高工作的效率,以便完成任务。
- 昨天我去商店买了一些新的衣服,并且拿回家里。
- 他的中文说得很好,但是他还需要练习写作。
- 他们决定今天晚上去参加一个非常有趣的聚会。
Bài tập 4: Viết câu với từ vựng
Viết một câu hoàn chỉnh với từng từ vựng dưới đây:
- 计划 (jìhuà) – kế hoạch
- 复杂 (fùzá) – phức tạp
- 提高 (tígāo) – nâng cao
- 研究 (yánjiū) – nghiên cứu
- 机会 (jīhuì) – cơ hội
Bài tập 5: Đọc hiểu
Đọc đoạn văn ngắn và trả lời các câu hỏi:
Đoạn văn:
在现代社会中,学习一门新的技能对于个人发展非常重要。无论是工作还是生活,掌握新的技能都可以提高自己的竞争力。比如,学习一门外语不仅能增加你在职场上的优势,还可以开拓你的国际视野。同时,持续学习和不断提升自己,是应对快速变化的社会环境的有效方式。
Câu hỏi:
为什么学习新技能对个人发展很重要?
学习外语有什么好处?
如何应对快速变化的社会环境?
Trên đây là tổng hợp từ vựng HSK 5 cùng với các mẫu câu và tài liệu ôn tập hữu ích để giúp bạn nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình. Chúc bạn học tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi!