Nắm vững ý nghĩa của từ vựng HSK 4 sẽ giúp bạn chinh phục bài thi HSK4. Lượng từ vựng HSK4 theo HSK6 cấp là 1200 từ trong đó có 600 từ của HSK3 và 600 từ mới. Đối với HSK 9 bậc mới, lượng từ vựng đối với HSK4 là 3245 từ (1000 từ mới). Cùng CTI tổng hợp từ vựng HSK4 để lưu lại học và tích lũy kiến thức mỗi ngày nhé!

Contents
1. Danh sách từ vựng HSK 4
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 爱情 | àiqíng | tình yêu |
2 | 按照 | ànzhào | dựa vào, theo |
3 | 按时 | ànshí | đúng hạn |
4 | 安排 | ānpái | sắp xếp |
5 | 安全 | ānquán | an toàn |
6 | 百分之 | bǎifēnzhī | phần trăm (%) |
7 | 饼干 | bǐnggān | bánh |
8 | 部分 | bùfèn | bộ phận, phần |
9 | 遍 | biàn | lần, lượt |
10 | 表示 | biǎoshì | biểu thị, cho thấy |
11 | 表演 | biǎoyǎn | biểu diễn |
12 | 表格 | biǎogé | bảng biểu |
13 | 表扬 | biǎoyáng | tuyên dương |
14 | 笨 | bèn | ngốc nghếch |
15 | 毕业 | bìyè | tốt nghiệp |
16 | 比如 | bǐrú | ví dụ như |
17 | 棒 | bàng | cây gậy |
18 | 标准 | biāozhǔn | tiêu chuẩn |
19 | 本来 | běnlái | vốn có |
20 | 抱歉 | bàoqiàn | xin lỗi |
21 | 抱 | bào | ôm |
22 | 报名 | bàomíng | đăng kí |
23 | 并且 | bìngqiě | đồng thời |
24 | 博士 | bóshì | tiến sĩ |
25 | 包子 | bāozi | bánh bao |
26 | 倍 | bèi | lần |
27 | 保证 | bǎozhèng | đảm bảo, cam đoan |
28 | 保护 | bǎohù | che chở, bảo vệ |
29 | 不过 | bùguò | nhưng |
30 | 不管 | bùguǎn | bất kể |
31 | 不得不 | bùdébù | đành |
32 | 不仅 | bùjǐn | không những |
33 | 擦 | cā | lau |
34 | 餐厅 | cāntīng | căng tin, nhà ăn |
35 | 长江 | Chángjiāng | Trường Giang |
36 | 长城 | Chángchéng | Trường Thành |
37 | 错误 | cuòwù | sai lầm |
38 | 重新 | chóngxīn | làm lại |
39 | 超过 | chāoguò | vượt trên |
40 | 诚实 | chéngshí | trung thực |
41 | 词语 | cíyǔ | từ ngữ |
42 | 粗心 | cūxīn | thô lỗ, cẩu thả |
43 | 窗户 | chuānghù | cửa sổ |
44 | 猜 | cāi | đoán |
45 | 材料 | cáiliào | tài liệu |
46 | 抽烟 | chōuyān | hút thuốc |
47 | 成功 | chénggōng | thành công |
48 | 成为 | chéngwéi | trở thành |
49 | 差不多 | chàbùduō | gần như |
50 | 尝 | cháng | nếm thử |
51 | 存 | cún | giữ, tiết kiệm, tồn |
52 | 场 | chǎng | trận, suất |
53 | 吃惊 | chījīng | ngạc nhiên |
54 | 参观 | cānguān | tham quan |
55 | 厨房 | chúfáng | phòng bếp |
56 | 厕所 | cèsuǒ | phòng vệ sinh |
57 | 出生 | chūshēng | ra đời |
58 | 出现 | chūxiàn | xuất hiện |
59 | 出差 | chūchāi | đi công tác |
60 | 出发 | chūfā | xuất phát |
61 | 传真 | chuánzhēn | fax, bản fax |
62 | 从来 | cónglái | từ trước đến nay |
63 | 乘坐 | chéngzuò | ngồi xe |
64 | 答案 | dáàn | đáp án |
65 | 道歉 | dàoqiàn | xin lỗi |
66 | 调查 | diàochá | điều tra |
67 | 肚子 | dùzi | bụng |
68 | 等 | děng | vân vân |
69 | 短信 | duǎnxìn | tin nhắn |
70 | 登机牌 | dēngjīpái | thẻ lên tàu |
71 | 掉 | diào | rơi |
72 | 打针 | dǎzhēn | tiêm |
73 | 打招呼 | dǎzhāohū | chào hỏi |
74 | 打折 | dǎzhé | giảm giá |
75 | 打扰 | dǎrǎo | làm phiền |
76 | 打扮 | dǎbàn | trau chuốt, trang điểm |
77 | 打印 | dǎyìn | in ấn |
78 | 戴 | dài | đeo |
79 | 得意 | déyì | đắc ý |
80 | 得 | de | trợ từ |
81 | 当时 | dāngshí | lúc đó |
82 | 当 | dāng | làm |
83 | 底 | dǐ | đáy |
84 | 导游 | dǎoyóu | hướng dẫn viên du lịch |
85 | 对面 | duìmiàn | đối diện |
86 | 对话 | duìhuà | hội thoại, đối thoại |
87 | 对于 | duìyú | về (vấn đề gì đó) |
88 | 大约 | dàyuē | khoảng |
89 | 大概 | dàgài | khoảng |
90 | 大夫 | dàifū | bác sĩ, đại phu |
91 | 大使馆 | dàshǐguǎn | đại sứ quán |
92 | 堵车 | dǔchē | tắc đường |
93 | 地球 | dìqiú | địa cầu |
94 | 地点 | dìdiǎn | địa điểm |
95 | 地址 | dìzhǐ | địa chỉ |
96 | 动作 | dòngzuò | động tác |
97 | 到底 | dàodǐ | cuối cùng |
98 | 到处 | dàochù | khắp nơi |
99 | 刀 | dāo | cái dao |
100 | 倒 | dǎo | đổ, ngã |
Bài viết liên quan
- Từ vựng HSK 1
- Từ vựng HSK 2
- Từ vựng HSK 3
- Từ vựng HSK 5
- Từ vựng HSK 6
Download PDF list từ vựng HSK 4
2. Hội thoại giao tiếp trình độ HSK4
Hội thoại số 1:
秦: 妈妈,毕业了我想出国留学。
Qín: Māma, bìyè le wǒ xiǎng chūguó liúxué.
Mẹ ơi, sau khi tốt nghiệp con muốn đi du học.
小樱: 什么?你应该马上工作。
Xiǎo Yīng: Shénme? Nǐ yīnggāi mǎshàng gōngzuò.
Cái gì? Con nên đi làm luon.
秦: 我觉得机会难得,我应该出国深造。
Qín: Wǒ juéde jīhuì nándé, wǒ yīnggāi chūguó shēnzào.
Con nghĩ cơ hội này rất hiếm và con nên ra nước ngoài học thêm.
小樱: 你已经很优秀了,而且,我们也没有那么多钱呀!
Xiǎo Yīng: Nǐ yǐjīng hěn yōuxiù le, érqiě, wǒmen yě méiyǒu nàme duō qián ya!
Con đã giỏi lắm rồi, hơn nữa chúng ta cũng không có nhiều tiền như vậy!
秦: 你同意也好,不同意也好,我已经报名参加托福考试了,我会争取拿到全额奖学金的!
Qín: Nǐ tóngyì yě hǎo, bù tóngyì yě hǎo, wǒ yǐjīng bàomíng cānjiā tuōfú kǎoshì le, wǒ huì zhēngqǔ nádào quánéjiǎngxuéjīn de!
Dù mẹ đồng ý hay không đồng ý, con đã đăng ký thi TOEFL và con sẽ cố gắng giành được học bổng toàn phần!
Hội thoại số 2:
老板,你好!
Lǎo bǎn, nǐ hǎo!
Chủ quán, xin chào!
你好!想要买些什么呢?
Nǐ hǎo! Xiǎng yào mǎi xiē shén me ne?
Xin chào! Bạn muốn mua gì?
我想要四个西红柿,两个土豆,牛肉现在多少钱一斤啊?
Wǒ xiǎng yào sì gè xī hóng shì, liǎng gè tǔ dòu, niú ròu xiàn zài duō shǎo qián yī jīn ɑ?
Tôi muốn bốn quả cà chua và hai củ khoai tây. Bây giờ một cân thịt bò giá bao nhiêu?
好嘞!牛肉现在五十八一斤。
Hǎo lei ! Niú ròu xiàn zài wǔ shí bā yī jīn.
Được, thịt bò bây giờ nặng 58 đồng một cân.
老板,便宜点呗,我要两斤牛肉,五十一斤可以吗?
Lǎo bǎn, pián yi diǎn bei, wǒ yào liǎng jīn niú ròu, wǔ shí yī jīn kě yǐ ma?
Chủ quán, rẻ chút đi, tôi muốn hai ký thịt bò được không?
不行不行,最少五十五一斤,你看可以吗?
Bù xíng bù xíng, zuì shǎo wǔ shí wǔ yī jīn, nǐ kàn kě yǐ ma?
Không, không, ít nhất là 55 đồng, được không?
好吧,那一共多少钱?
Hǎo ba, nà yī gòng duō shǎo qián?
Được rồi, vậy tổng cộng là bao nhiêu?
一百二十一元。
Yī bǎi èr shí yī yuán.
Một trăm hai mươi mốt đồng.
好的,给你,谢谢老板。
Hǎo de, gěi nǐ, xiè xiè lǎo bǎn.
Được rồi, của bạn đây, cảm ơn chủ quán.
不客气,慢走啊
Bú kè qì, màn zǒu ɑ.
Không có gì, bạn đi thong thả nhé!
Hội thoại số 3:
遛狗呢,你家狗狗真可爱!它叫什么名字啊?
Liù gǒu ne, nǐ jiā gǒu gǒu zhēn kě ài! Tā jiào shén me míng zi ɑ?
Dắt chó đi dạo à. Con chó của bạn thật dễ thương! Tên của nó là gì?
谢谢夸奖,它叫亨利。
Xiè xie kuā jiǎng, tā jiào Hēnglì.
Cảm ơn lời khen, tên nó là Henry.
好帅气的名字啊!
Hǎo shuài qì de míng zi ɑ!
Thật là một cái tên đẹp
你也养了狗狗么?
Nǐ yě yǎng le gǒu gǒu me?
Bạn cũng có một con chó phải không?
我没有狗狗,我养了一只猫咪,叫糖果。很乖很听话。
Wǒ méi yǒu gǒu gǒu, wǒ yǎng le yī zhī māo mī, jiào Tángguǒ, hěn guāi hěn tīng huà.
Tôi không có chó, tôi có một con mèo tên Candy. Rất ngoan ngoãn và nghe lời.
你真幸福啊,我家狗狗就是个调皮蛋!
Nǐ zhēn xìng fú ɑ, wǒ jiā gǒu gǒu jiù shì gè tiáo pí dàn!
Bạn thật may mắn, con chó của tôi nghịch ngợm quá!
哈哈哈,多可爱多活泼!
Hā hā hā, duō kě ài duō huó pō!
Hahaha, thật dễ thương và hoạt bát!
Hội thoại số 4:
A: 好,我要去…, 可以坐A的出租车吗?
Nǐ hǎo, wǒ yào qù…, kěyǐ zuò nǐde chūzū chē ma?)
Xin chào, tôi muốn đến.., tôi có thể lên taxi được không?
B: 当然可以,上车吧!
Dāngrán kěyǐ, shàng chē ba
Tất nhiên rồi, lên xe đi!
…
B: 到了。
Dào le
Đến rồi
A: 这是 … 钱. 可以给我一张发票吗?”
Zhè shì… qián, kěyǐ gěi wǒ yī zhāng fāpiào ma?
Đây là… tiền. Bạn có thể đưa cho tôi hóa đơn được không?
B: 当然可以
Dāngrán kěyǐ.
Tất nhiên rồi
3. Luyện đọc HSK4
Luyện đọc là cách rất hiệu quả để mở rộng vốn từ, tăng ngữ cảm để luyện viết và nhớ chữ Hán. Dưới đây CTI HSK chia sẻ với bạn một số đoạn văn trình độ HSK4 để luyện biểu đạt nhé!
Đoạn văn số 1
一个叫森本昌二的日本男人因为自己的工作而出名了。他目前的主要工作内容就是出租自己。
森本昌二曾经在一家公司做文字相关的工作,但是重复又无聊的工作让他很不喜欢。失业后,他决定出租自己,不但可以什么都不做,还可以赚钱。
他曾经陪客户去吃东西,一起去交离婚材料,到医院看望病人,听别人说自己的秘密……他什么都不用做,只需要陪在客户身边就可以了。
仅仅十个月,森本昌二的粉丝数量就从三千人增至十万人,如今,他的粉丝数量超过四十万,接了四千多个客户。每个客户他会收一万日元,差不多是五百多人民币。除了赚钱,这些工作经历也改变了他看人的角度。
Yīgè jiào sēnběn chāng’èr de rìběn nánrén yīnwèi zìjǐ de gōngzuò ér chūmíngle. Tā mùqián de zhǔyào gōngzuò nèiróng jiùshì chūzū zìjǐ.
sēnběn chāng’èr céngjīng zài yījiā gōngsī zuò wénzì xiàng guān de gōngzuò, dànshì chóngfù yòu wúliáo de gōngzuò ràng tā hěn bù xǐhuān. Shīyè hòu, tā juédìng chūzū zìjǐ, bùdàn kěyǐ shénme dōu bù zuò, hái kěyǐ zhuànqián.
tā céngjīng péi kèhù qù chī dōngxī, yīqǐ qù jiāo líhūn cáiliào, dào yīyuàn kànwàng bìngrén, tīng biérén shuō zìjǐ de mìmì……tā shénme dōu bùyòng zuò, zhǐ xūyào péi zài kèhù shēnbiān jiù kěyǐle.
jǐnjǐn shí gè yuè, sēnběn chāng’èr de fěnsī shùliàng jiù cóng sānqiān rén zēng zhì shí wàn rén, rújīn, tā de fěnsī shùliàng chāoguò sìshíwàn, jiēle sìqiān duō gè kèhù. Měi gè kèhù tā huì shōu yī wàn rì yuán, chàbùduō shì wǔbǎi duō rénmínbì. Chúle zhuànqián, zhèxiē gōngzuò jīnglì yě gǎibiànle tā kàn rén de jiǎodù.
Đoạn văn số 2
炎热的夏天,让人不舒服的除了高温,还有讨厌的蚊子。但是很多人感觉今年的蚊子好像变少了,尤其是在北京。
其实,今年蚊子比去年还多,但是为什么大家感觉蚊子变少了呢?其实是因为大家在日常生活中被蚊子咬得更少了,而这多亏了最近的持续高温天气。在温度比较高的时候,尤其是超过35度以后,蚊子就会变懒,不爱活动了,所以咬人次数减少了。
但是,即便如此,大家在日常生活中还是要好好预防蚊子,比如经常更换花瓶里的水、家里保持干燥等。
Yánrè de xiàtiān, ràng rén bú shūfú de chúle gāowēn, hái yǒu tǎoyàn de wénzi. Dànshì hěnduō rén gǎnjué jīnnián de wénzi hǎoxiàng biàn shǎole, yóuqí shì zài běijīng.
qíshí, jīnnián wénzi bǐ qùnián hái duō, dànshì wèishéme dàjiā gǎnjué wénzi biàn shǎole ne? Qíshí shì yīn wéi dàjiā zài rìcháng shēnghuó zhōng bèi wénzi yǎo dé gèng shǎole, ér zhè duōkuīle zuìjìn de chíxù gāowēn tiānqì. Zài wēndù bǐjiào gāo de shíhòu, yóuqí shì chāoguò 35 dù yǐhòu, wénzi jiù huì biàn lǎn, bù ài huódòngle, suǒyǐ yǎo rén cìshù jiǎnshǎole.
dànshì, jíbiàn rúcǐ, dàjiā zài rìcháng shēnghuó zhōng háishì yào hǎohǎo yùfáng wénzi, bǐrú jīngcháng gēnghuàn huāpíng lǐ de shuǐ, jiālǐ bǎochí gānzào děng.
Đoạn văn số 3
从前,一个美丽的村子里有一只乌龟和一只兔子,它们决定举行一场跑步比赛。
比赛开始后,乌龟一步一步地往前爬,非常有耐心。它知道自己爬得慢,但它也相信,只要坚持,一定会成功。
兔子很快地跑起来,好像很容易赢得比赛。它看到乌龟离自己很远,觉得自己肯定赢了,于是,兔子决定在路边的树下休息一会儿。
虽然乌龟爬得很慢,但它一步一步地接近终点,一直没有停。当兔子醒来时,发现乌龟已经快到终点线了。兔子非常惊讶,马上跑起来。但无论兔子多努力,还是输了比赛。大家对这个结果都很惊讶。
这场比赛告诉我们,只要我们努力、不骄傲、坚持到最后,就能取得成功。
Cóngqián, yīgè měilì de cūnzi li yǒuyī zhǐ wūguī hé yī zhǐ tùzǐ, tāmen juédìng jǔxíng yī chǎng pǎobù bǐsài.
bǐsài kāishǐ hòu, wūguī yībù yībù de wǎng qián pá, fēicháng yǒu nàixīn. Tā zhīdào zìjǐ pá dé màn, dàn tā yě xiāngxìn, zhǐyào jiānchí, yīdìng huì chénggōng.
tùzǐ hěn kuài dì pǎo qǐlái, hǎoxiàng hěn róngyì yíngdé bǐsài. Tā kàn dào wūguī lí zìjǐ hěn yuǎn, juédé zìjǐ kěndìng yíngle, yúshì, tùzǐ juédìng zài lù biān de shù xià xiūxí yīhuǐ’er.
suīrán wūguī pá dé hěn màn, dàn tā yībù yībù de jiējìn zhōngdiǎn, yīzhí méiyǒu tíng. Dāng tùzǐ xǐng lái shí, fāxiàn wūguī yǐjīng kuài dào zhōngdiǎn xiànle. Tùzǐ fēicháng jīngyà, mǎshàng pǎo qǐlái. Dàn wúlùn tùzǐ duō nǔlì, háishì shūle bǐsài. Dàjiā duì zhège jiéguǒ dōu hěn jīngyà.
zhè chǎng bǐsài gàosù wǒmen, zhǐyào wǒmen nǔlì, bù jiāo’ào, jiānchí dào zuìhòu, jiù néng qǔdé chénggōng.
Đoạn văn số 4
“骑驴找马”是一个我们生活中的常用成语,意思是一边骑着驴,一边找好的马,一旦找到,就把现在的驴换掉。
如果把这个成语用在工作中,可以表示在没有能力或者经验的时候,先找一份工作做,同时寻找更好的工作或者更高级的职位。
也可以用在爱情中。其中一个人并非真的爱对方,只是因为孤独、寂寞等原因暂时和对方在一起,等找到更好的、更合适的人以后,就会抛弃这个人。
总之,这个成语可以用来表示在没有找到理想的、合适的以前,先降低标准和要求,将就将就。
“Qí lǘ zhǎo mǎ” shì yīgè wǒmen shēnghuó zhōng de chángyòng chéngyǔ, yìsi shì yībiān qízhe lǘ, yībiān zhǎo hǎo de mǎ, yīdàn zhǎodào, jiù bǎ xiànzài de lǘ huàn diào.
rúguǒ bǎ zhège chéngyǔ yòng zài gōngzuò zhōng, kěyǐ biǎoshì zài méiyǒu nénglì huòzhě jīngyàn de shíhòu, xiān zhǎo yī fèn gōngzuò zuò, tóngshí xúnzhǎo gèng hǎo de gōngzuò huòzhě gèng gāojí de zhíwèi.
yě kěyǐ yòng zài àiqíng zhōng. Qízhōng yīgè rén bìngfēi zhēn de ài duìfāng, zhǐshì yīnwèi gūdú, jìmò děng yuányīn zhànshí hé duìfāng zài yīqǐ, děng zhǎodào gèng hǎo de, gèng héshì de rén yǐhòu, jiù huì pāoqì zhège rén.
zǒngzhī, zhège chéngyǔ kěyǐ yòng lái biǎoshì zài méiyǒu zhǎodào lǐxiǎng de, héshì de yǐqián, xiān jiàngdī biāozhǔn hé yāoqiú, jiāng jiù jiāng jiù.
4. Bài tập sắp xếp câu HSK4
Cùng CTI HSK làm bài tập sắp xếp câu để củng cố từ vựng và ngữ pháp HSK4 nhé!
- 面 子 一 晚 们 孩 呆 整 了 在 外
- 感 冷 容 冒 天 易
- 用 世 语 语 是 言 界 的 通 英
- 里 很 间 他 乱 房
- 但 很 , 明 聪 力 很 不 她 努
- 到 会 料 来 我 没 你
- 板 扫 净 地 干 把 她 打
- 板 很 脏 地 肮
- 蠢 是 愚 意 个 真 主 的 那
- 时 错 我 间 了 弄
- 恩 爱 妻 们 他 分 人 二 夫 十
- 是 任 子 责 父 教 女 母 的 管
- 子 事 孩 故 们 讲 为
- 们 一 赶 晚 走 他 昨 狼 只 了
- 合 睡 一 了 就 太 累 眼 着 他 , 了
- 报 墙 她 在 把 上 海 贴
- 体 子 很 对 贴 他 妻
- 起 班 人 不 了 这 真 轻 年
- 个 学 有 五 上 班 生 十
- 意 祝 事 你 如 万 福
Đáp án:
- 孩子们在外面呆了一整晚。
- 天冷容易感冒。
- 英语是世界通用的语言。
- 他房间里很乱。
- 她不很聪明,但很努力。
- 我没料到你会来。
- 她把地板打扫干净。
- 地板很肮脏。
- 那真是个愚蠢的主意。
- 7.我弄错了时间。
- 他们夫妻二人十分恩爱。
- 管教子女是父母的责任。
- 为孩子们讲故事。
- 昨晚他们赶走了一只狼。
- 他太累了,一合眼就睡着了。
- 她把海报贴在墙上。
- 他对妻子很体贴。
- 这班年轻人真了不起。
- 班上有十五个学生。
- 祝福你万事如意!
Trên đây là bảng từ vựng HSK 4 dành cho các bạn đang học và ôn thi HSK 4. Hy vọng sẽ đem lại cho bạn những kiến thức bổ ích cho quá trình học tập của bạn nhé!