Trong hành trình chinh phục chứng chỉ HSK 6, việc nắm vững từ vựng và mẫu câu là chìa khóa quan trọng để đạt được kết quả cao. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn tổng hợp từ vựng HSK 6, cùng với các mẫu câu thiết thực và tài liệu ôn tập đầy đủ, giúp bạn chuẩn bị cho kỳ thi này một cách hiệu quả nhất.

Contents
Từ vựng HSK 6 xoay quanh các chủ đề gì
Từ vựng HSK 6 tập trung vào các chủ đề đa dạng và nâng cao, phản ánh mức độ hiểu biết và khả năng sử dụng tiếng Trung ở trình độ cao cấp như xã hội, văn hóa, kinh tế, tài chính, khoa học, công nghệ, giáo dục, chính trị, luật pháp, y học…
Các từ vựng này không chỉ bao quát các lĩnh vực học thuật và chuyên môn mà còn yêu cầu người học phải hiểu sâu về các khái niệm phức tạp và có khả năng diễn đạt ý tưởng một cách tinh tế và chính xác.
Tổng hợp từ vựng HSK 6
Dưới đây là các từ vựng HSK 6 và ví dụ minh họa giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ minh họa |
1 | 挨着 | āizhe | Kế bên, sát bên | 我们的房间挨着餐厅。
Wǒmen de fángjiān āizhe cāntīng. Phòng của chúng tôi sát bên nhà ăn. |
2 | 白领 | báilǐng | Thành phần tri thức | 他是一名白领,工作在金融公司。
Tā shì yī míng báilǐng, gōngzuò zài jīnróng gōngsī. Anh ấy là một nhân viên văn phòng, làm việc tại công ty tài chính. |
3 | 报刊 | bàokān | Báo, báo chí | 我每天都读报刊,了解最新新闻。
Wǒ měitiān dū dú bàokān, liǎojiě zuìxīn xīnwén. Tôi đọc báo mỗi ngày để cập nhật tin tức mới nhất. |
4 | 报考 | bàokǎo | Ghi danh thi, đăng ký thi | 她决定报考医学院,准备成为医生。
Tā juédìng bàokǎo yīxuéyuàn, zhǔnbèi chéngwéi yīshēng. Cô ấy quyết định đăng ký thi vào trường y để trở thành bác sĩ. |
5 | 悲惨 | bēicǎn | Thê thảm, bi thảm | 这部电影的结局非常悲惨。
Zhè bù diànyǐng de jiéjú fēicháng bēicǎn. Kết thúc của bộ phim này rất thê thảm. |
6 | 奔跑 | bēnpǎo | Chạy nhanh, chạy băng băng | 孩子们在操场上奔跑。
Háizimen zài cāochǎng shàng bēnpǎo. Các đứa trẻ đang chạy nhanh trên sân chơi. |
7 | 必将 | bìjiāng | Nhất định sẽ | 这次改革必将带来显著的变化。
Zhè cì gǎigé bìjiāng dàilái xiǎnzhù de biànhuà. Cuộc cải cách này nhất định sẽ mang lại sự thay đổi đáng kể. |
8 | 必修 | bìxiū | Môn học bắt buộc | 英语是我们的必修课。
Yīngyǔ shì wǒmen de bìxiū kè. Tiếng Anh là môn học bắt buộc của chúng tôi. |
9 | 扁 | biǎn | Mỏng, dẹt, bẹp | 这个包有点扁。
Zhège bāo yǒudiǎn biǎn. Cái túi này hơi bị bẹp. |
10 | 拨打 | bōdǎ | Gọi đến, quay số | 请拨打这个号码进行咨询。
Qǐng bōdǎ zhège hàomǎ jìnxíng zīxún. Vui lòng quay số này để tư vấn. |
11 | 波动 | bōdòng | Chập chờn, không ổn định | 股票市场的价格波动很大。
Gǔpiào shìchǎng de jiàgé bōdòng hěn dà. Giá cả trên thị trường chứng khoán dao động rất lớn. |
12 | 波浪 | bōlàng | Con sóng, gợn sóng | 海上有很大的波浪。
Hǎi shàng yǒu hěn dà de bōlàng. Trên biển có những con sóng lớn. |
13 | 不料 | búliào | Không ngờ | 我没想到他会突然出现,不料他就在这里。
Wǒ méi xiǎngdào tā huì tūrán chūxiàn, búliào tā jiù zài zhèlǐ. Tôi không ngờ anh ấy lại xuất hiện đột ngột, không ngờ anh ấy lại ở đây. |
14 | 不再 | búzài | Không tiếp tục, bỏ ngang | 他不再参与这个项目。
Tā búzài cānyù zhège xiàngmù. Anh ấy không tiếp tục tham gia dự án này. |
15 | 不至于 | búzhìyú | Không đến nỗi như thế | 这个问题不至于那么严重。
Zhège wèntí búzhìyú nàme yánzhòng. Vấn đề này không nghiêm trọng đến mức đó. |
16 | 补考 | bǔkǎo | Thi lại, thi bổ sung | 如果你没通过考试,你需要参加补考。
Rúguǒ nǐ méi tōngguò kǎoshì, nǐ xūyào cānjiā bǔkǎo. Nếu bạn không vượt qua kỳ thi, bạn sẽ cần tham gia thi lại. |
17 | 补课 | bǔkè | Học bổ túc, học bổ sung | 因为生病,我错过了几节课,需要补课。
Yīnwèi shēngbìng, wǒ cuòguòle jǐ jié kè, xūyào bǔkè. Vì ốm đau, tôi đã bỏ lỡ một vài tiết học, cần học bổ túc. |
18 | 补助 | bǔzhù | Trợ cấp, hỗ trợ (về mặt kinh tế) | 政府提供了很多补助给贫困家庭。
Zhèngfǔ tígōngle hěn duō bǔzhù gěi pínkùn jiātíng. Chính phủ đã cung cấp nhiều trợ cấp cho các gia đình nghèo. |
19 | 捕 | bǔ | Đánh, bắt, vồ, tóm | 他用网捕了几只鱼。
Tā yòng wǎng bǔle jǐ zhī yú. Anh ấy đã dùng lưới để bắt vài con cá. |
20 | 不成 | bùchéng | Sao, hay sao? | 这个计划不成。
Zhège jìhuà bùchéng. Kế hoạch này không thành công. |
21 | 不禁 | bùjīn | Không kìm nén nổi | 我看到这个感人的故事,不禁流泪。
Wǒ kàn dào zhège gǎnrén de gùshì, bùjīn liúlèi. Tôi xem câu chuyện cảm động này, không kìm nén nổi đã rơi nước mắt. |
22 | 不仅仅 | bù jǐnjǐn | Không chỉ, không những | 这个问题不仅仅是技术上的困难。
Zhège wèntí bù jǐnjǐn shì jìshù shàng de kùnnán. Vấn đề này không chỉ là khó khăn về kỹ thuật. |
23 | 布满 | bùmǎn | Đầy, dày đặc | 房间里布满了书籍和杂志。
Fángjiān lǐ bùmǎnle shūjí hé zázhì. Căn phòng đầy ắp sách và tạp chí. |
24 | 部队 | bùduì | Bộ đội, đơn vị đồn trú | 他在部队里服役了五年。
Tā zài bùduì lǐ fúyìle wǔ nián. Anh ấy đã phục vụ trong quân đội năm năm. |
25 | 采纳 | cǎinà | Tiếp thu, tiếp nhận | 我们采纳了你的建议。
Wǒmen cǎinàle nǐ de jiànyì. Chúng tôi đã tiếp thu ý kiến của bạn. |
26 | 踩 | cǎi | Giẫm, đạp, hạ thấp | 他踩了脚踏板。
Tā cǎile jiǎotàbǎn. Anh ấy đã đạp lên bàn đạp. |
27 | 参与 | cānyù | Tham gia | 我们应该积极参与这个项目。
Wǒmen yīnggāi jījí cānyù zhège xiàngmù. Chúng ta nên tích cực tham gia dự án này. |
28 | 参观 | cānguān | Tham quan | 他们今天要去参观博物馆。
Tāmen jīntiān yào qù cānguān bówùguǎn. Họ hôm nay sẽ đi tham quan bảo tàng. |
29 | 操场 | cāochǎng | Sân chơi | 孩子们在操场上玩耍。
Háizimen zài cāochǎng shàng wánshuǎ. Các đứa trẻ đang chơi đùa trên sân chơi. |
30 | 草地 | cǎodì | Cánh đồng cỏ | 我们在草地上野餐。
Wǒmen zài cǎodì shàng yěcān. Chúng tôi ăn picnic trên cánh đồng cỏ. |
31 | 侧面 | cèmiàn | Mặt bên, góc cạnh | 他站在建筑物的侧面。
Tā zhàn zài jiànzhúwù de cèmiàn. Anh ấy đứng ở mặt bên của tòa nhà. |
32 | 词汇 | cíhuì | Từ vựng | 学习词汇是学习语言的重要部分。
Xuéxí cíhuì shì xuéxí yǔyán de zhòngyào bùfen. Học từ vựng là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ. |
33 | 从而 | cóng’ér | Do đó, vì vậy | 他认真学习,从而取得了好成绩。
Tā rènzhēn xuéxí, cóng’ér qǔdéle hǎo chéngjī. Anh ấy học chăm chỉ, do đó đạt được kết quả tốt. |
34 | 大方 | dàfāng | Tự nhiên, phong nhã | 她穿着大方得体,非常有气质。
Tā chuānzhuó dàfāng détǐ, fēicháng yǒu qìzhì. Cô ấy mặc đồ tự nhiên, phong nhã và rất có khí chất. |
35 | 大型 | dàxíng | Quy mô lớn, lớn | 他们组织了一场大型音乐会。
Tāmen zǔzhīle yī chǎng dàxíng yīnyuèhuì. Họ tổ chức một buổi hòa nhạc quy mô lớn. |
36 | 呆 | dāi | Đần độn, ngớ ngẩn | 他看起来很呆。
Tā kàn qǐlái hěn dāi. Anh ấy trông có vẻ ngớ ngẩn. |
37 | 单位 | dānwèi | Đơn vị, tổ chức | 他在一个国际组织单位工作。
Tā zài yīgè guójì zǔzhī dānwèi gōngzuò. Anh ấy làm việc tại một đơn vị tổ chức quốc tế. |
38 | 打包 | dǎbāo | Đóng gói, bao gói | 请把这些东西打包好。
Qǐng bǎ zhèxiē dōngxi dǎbāo hǎo. Vui lòng đóng gói những thứ này cẩn thận. |
39 | 打折 | dǎzhé | Giảm giá | 这个商店正在打折。
Zhège shāngdiàn zhèngzài dǎzhé. Cửa hàng này đang giảm giá. |
40 | 代表 | dàibiǎo | Đại diện | 她代表公司出席了会议。
Tā dàibiǎo gōngsī chūxíle huìyì. Cô ấy đã đại diện công ty tham dự cuộc họp. |
41 | 代替 | dàitì | Thay thế | 请由他代替我完成这项任务。
Qǐng yóu tā dàitì wǒ wánchéng zhè xiàng rènwù. Vui lòng để anh ấy thay thế tôi hoàn thành nhiệm vụ này. |
42 | 旦 | dàn | Sáng, bình minh | 每天早晨,天刚旦时很美。
Měitiān zǎochén, tiān gāng dàn shí hěn měi. Mỗi buổi sáng, khi bình minh vừa ló dạng rất đẹp. |
43 | 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn | 这位导演拍摄了许多优秀的电影。
Zhè wèi dǎoyǎn pāishèle xǔduō yōuxiù de diànyǐng. Đạo diễn này đã thực hiện nhiều bộ phim xuất sắc. |
44 | 道理 | dàolǐ | Lý do, lý lẽ | 他说的话很有道理。
Tā shuō dehuà hěn yǒu dàolǐ. Những gì anh ấy nói rất có lý. |
45 | 得意 | déyì | Hài lòng, tự mãn | 他对自己的成绩感到得意。
Tā duì zìjǐ de chéngjī gǎndào déyì. Anh ấy cảm thấy hài lòng với thành tích của mình. |
46 | 的确 | díquè | Thực sự, quả thực | 这个地方的风景的确很美。
Zhège dìfāng de fēngjǐng díquè hěn měi. Cảnh đẹp ở nơi này thực sự rất đẹp. |
47 | 定期 | dìngqī | Định kỳ | 我们需要定期检查设备。
Wǒmen xūyào dìngqī jiǎnchá shèbèi. Chúng tôi cần kiểm tra thiết bị định kỳ. |
48 | 动力 | dònglì | Động lực | 他的支持给了我很大的动力。
Tā de zhīchí gěile wǒ hěn dà de dònglì. Sự hỗ trợ của anh ấy đã cho tôi động lực lớn. |
49 | 动手 | dòngshǒu | Bắt tay vào làm, làm tay | 他们开始动手修理房子。
Tāmen kāishǐ dòngshǒu xiūlǐ fángzi. Họ bắt đầu làm tay để sửa chữa ngôi nhà. |
50 | 动作 | dòngzuò | Hành động | 他的动作很快。
Tā de dòngzuò hěn kuài. Hành động của anh ấy rất nhanh. |
51 | 饿 | è | Đói | 我饿了,我们去吃饭吧。
Wǒ èle, wǒmen qù chīfàn ba. Tôi đói rồi, chúng ta đi ăn nhé. |
52 | 发生 | fāshēng | Xảy ra | 事故发生在早上八点。
Shìgù fāshēng zài zǎoshàng bā diǎn. Tai nạn xảy ra vào lúc tám giờ sáng. |
53 | 法律 | fǎlǜ | Luật pháp | 他学习法律,希望成为律师。
Tā xuéxí fǎlǜ, xīwàng chéngwéi lǜshī. Anh ấy học luật pháp, hy vọng trở thành luật sư. |
54 | 发音 | fāyīn | Phát âm | 请注意汉字的正确发音。
Qǐng zhùyì hànzì de zhèngquè fāyīn. Xin chú ý phát âm chính xác của chữ Hán. |
55 | 费用 | fèiyòng | Chi phí | 这项服务的费用很高。
Zhè xiàng fúwù de fèiyòng hěn gāo. Chi phí cho dịch vụ này rất cao. |
56 | 复习 | fùxí | Ôn tập | 期末考试前要认真复习。
Qīmò kǎoshì qián yào rènzhēn fùxí. Trước kỳ thi cuối kỳ, cần ôn tập nghiêm túc. |
57 | 复杂 | fùzá | Phức tạp | 这个问题很复杂,需要时间解决。
Zhège wèntí hěn fùzá, xūyào shíjiān jiějué. Câu hỏi này rất phức tạp, cần thời gian để giải quyết. |
58 | 负责 | fùzé | Chịu trách nhiệm | 他负责公司的财务工作。
Tā fùzé gōngsī de cáiwù gōngzuò. Anh ấy chịu trách nhiệm về công việc tài chính của công ty. |
59 | 干燥 | gānzào | Khô, khô ráo | 这件衣服很干燥。
Zhè jiàn yīfú hěn gānzào. Cái áo này rất khô. |
60 | 感动 | gǎndòng | Cảm động | 电影的结局让人感动。
Diànyǐng de jiéjú ràng rén gǎndòng. Cái kết của bộ phim khiến người ta cảm động. |
61 | 感觉 | gǎnjué | Cảm giác | 我对这个地方的感觉很不错。
Wǒ duì zhège dìfāng de gǎnjué hěn bùcuò. Cảm giác của tôi về nơi này rất tốt. |
62 | 高级 | gāojí | Cao cấp | 他买了一辆高级汽车。
Tā mǎile yī liàng gāojí qìchē. Anh ấy đã mua một chiếc ô tô cao cấp. |
63 | 个别 | gèbié | Cá biệt | 只有个别学生完成了作业。
Zhǐyǒu gèbié xuéshēng wánchéngle zuòyè. Chỉ có một vài học sinh hoàn thành bài tập. |
64 | 过程 | guòchéng | Quá trình | 这个过程需要时间。
Zhège guòchéng xūyào shíjiān. Quá trình này cần thời gian. |
65 | 还是 | háishì | Vẫn, hay | 你还是去吧。
Nǐ háishì qù ba. Hãy cứ đi đi. |
66 | 海洋 | hǎiyáng | Đại dương | 海洋覆盖了地球的大部分。
Hǎiyáng fùgàile dìqiú de dà bùfèn. Đại dương bao phủ phần lớn trái đất. |
67 | 号码 | hàomǎ | Số, mã số | 请告诉我你的电话号码。
Qǐng gàosù wǒ nǐ de diànhuà hàomǎ. Vui lòng cho tôi số điện thoại của bạn. |
68 | 合作 | hézuò | Hợp tác | 我们需要与其他部门合作。
Wǒmen xūyào yǔ qítā bùmén hézuò. Chúng tôi cần hợp tác với các phòng ban khác. |
69 | 结果 | jiéguǒ | Kết quả | 考试的结果出来了。
Kǎoshì de jiéguǒ chūláile. Kết quả của kỳ thi đã có. |
70 | 尽管 | jǐnguǎn | Mặc dù | 尽管下雨,我们还是去散步了。
Jǐnguǎn xià yǔ, wǒmen háishì qù sànbùle. Mặc dù trời mưa, chúng tôi vẫn đi dạo. |
71 | 开始 | kāishǐ | Bắt đầu | 会议开始了。
Huìyì kāishǐle. Cuộc họp đã bắt đầu. |
72 | 可怜 | kělián | Đáng thương | 那只小狗很可怜。
Nà zhī xiǎo gǒu hěn kělián. Con chó nhỏ đó rất đáng thương. |
73 | 肯定 | kěndìng | Xác nhận, chắc chắn | 我肯定他会来。
Wǒ kěndìng tā huì lái. Tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ đến. |
74 | 空气 | kōngqì | Không khí | 这里的空气很新鲜。
Zhèlǐ de kōngqì hěn xīnxiān. Không khí ở đây rất trong lành. |
75 | 控制 | kòngzhì | Kiểm soát | 我们需要控制项目的进度。
Wǒmen xūyào kòngzhì xiàngmù de jìndù. Chúng tôi cần kiểm soát tiến độ của dự án. |
76 | 科学 | kēxué | Khoa học | 科学可以帮助我们理解世界。
Kēxué kěyǐ bāngzhù wǒmen lǐjiě shìjiè. Khoa học có thể giúp chúng ta hiểu thế giới. |
77 | 口味 | kǒuwèi | Hương vị | 这道菜的口味很好。
Zhè dào cài de kǒuwèi hěn hǎo. Hương vị của món ăn này rất ngon. |
78 | 理解 | lǐjiě | Hiểu, nhận thức | 你理解了我的意思吗?
Nǐ lǐjiěle wǒ de yìsi ma? Bạn đã hiểu ý tôi chưa? |
79 | 理想 | lǐxiǎng | Lý tưởng | 他有很高的理想。
Tā yǒu hěn gāo de lǐxiǎng. Anh ấy có lý tưởng rất cao. |
80 | 留下 | liúxià | Để lại | 请把这些文件留下。
Qǐng bǎ zhèxiē wénjiàn liúxià. Vui lòng để lại những tài liệu này. |
81 | 了解 | liǎojiě | Hiểu biết | 我们需要更了解客户的需求。
Wǒmen xūyào gèng liǎojiě kèhù de xūqiú. Chúng tôi cần hiểu biết hơn về nhu cầu của khách hàng. |
82 | 亮 | liàng | Sáng | 这件衣服的颜色很亮。
Zhè jiàn yīfú de yánsè hěn liàng. Màu sắc của chiếc áo này rất sáng. |
83 | 留意 | liúyì | Chú ý | 请留意安全标志。
Qǐng liúyì ānquán biāozhì. Vui lòng chú ý các biển báo an toàn. |
84 | 麻烦 | máfan | Phiền phức | 这件事很麻烦。
Zhè jiàn shì hěn máfan. Việc này rất phiền phức. |
85 | 满意 | mǎnyì | Hài lòng | 我对这个服务很满意。
Wǒ duì zhège fúwù hěn mǎnyì. Tôi rất hài lòng với dịch vụ này. |
86 | 马上 | mǎshàng | Ngay lập tức | 他马上就会到达。
Tā mǎshàng jiù huì dàodá. Anh ấy sẽ đến ngay lập tức. |
87 | 美丽 | měilì | Đẹp, xinh đẹp | 这个花园很美丽。
Zhège huāyuán hěn měilì. Khu vườn này rất đẹp. |
88 | 迷路 | mílù | Lạc đường | 他在城市里迷路了。
Tā zài chéngshì lǐ mílùle. Anh ấy bị lạc đường trong thành phố. |
89 | 母亲 | mǔqīn | Mẹ | 我爱我的母亲。
Wǒ ài wǒ de mǔqīn. Tôi yêu mẹ của tôi. |
90 | 目的 | mùdì | Mục đích | 我们的目的很明确。
Wǒmen de mùdì hěn míngquè. Mục đích của chúng tôi rất rõ ràng. |
91 | 难过 | nánguò | Buồn | 他因为失败而感到难过。
Tā yīnwèi shībài ér gǎndào nánguò. Anh ấy cảm thấy buồn vì thất bại. |
92 | 内容 | nèiróng | Nội dung | 这本书的内容很丰富。
Zhè běn shū de nèiróng hěn fēngfù. Nội dung của cuốn sách này rất phong phú. |
93 | 能力 | nénglì | Khả năng | 他有很强的分析能力。
Tā yǒu hěn qiáng de fēnxī nénglì. Anh ấy có khả năng phân tích rất mạnh. |
94 | 碰到 | pèngdào | Gặp phải | 我在路上碰到了一个老朋友。
Wǒ zài lùshàng pèngdàole yīgè lǎo péngyǒu. Tôi gặp một người bạn cũ trên đường. |
95 | 皮肤 | pífū | Da | 你的皮肤很光滑。
Nǐ de pífū hěn guānghuá. Da của bạn rất mịn màng. |
96 | 普遍 | pǔbiàn | Phổ biến | 这种现象很普遍。
Zhè zhǒng xiànxiàng hěn pǔbiàn. Hiện tượng này rất phổ biến. |
97 | 其实 | qíshí | Thực ra | 其实我不太喜欢这个电影。
Qíshí wǒ bù tài xǐhuān zhège diànyǐng. Thực ra tôi không thích bộ phim này lắm. |
98 | 轻松 | qīngsōng | Thoải mái | 这个环境很轻松。
Zhège huánjìng hěn qīngsōng. Môi trường này rất thoải mái. |
99 | 区别 | qūbié | Sự khác biệt | 这两种材料有很大的区别。
Zhè liǎng zhǒng cáiliào yǒu hěn dà de qūbié. Có sự khác biệt lớn giữa hai loại vật liệu này. |
100 | 任何 | rènhé | Bất kỳ | 你可以选择任何一个。
Nǐ kěyǐ xuǎnzé rènhé yīgè. Bạn có thể chọn bất kỳ cái nào. |
Download PDF từ vựng HSK 6
Mẫu câu, hội thoại giao tiếp trình độ HSK 6
Mẫu câu giao tiếp trình độ HSK 6
Biểu đạt ý kiến cá nhân:
这不仅是一个经济问题,更是一个社会问题。
Zhè bùjǐn shì yīgè jīngjì wèntí, gèng shì yīgè shèhuì wèntí.
Đây không chỉ là một vấn đề kinh tế, mà còn là một vấn đề xã hội.
Phân tích vấn đề:
从长远来看,这种做法可能会带来更大的风险。
Cóng chángyuǎn lái kàn, zhè zhǒng zuòfǎ kěnéng huì dàilái gèng dà de fēngxiǎn.
Về lâu dài, cách làm này có thể mang lại rủi ro lớn hơn.
Bày tỏ sự đồng thuận:
我完全同意你的观点,这确实是一个值得关注的问题。
Wǒ wánquán tóngyì nǐ de guāndiǎn, zhè quèshí shì yīgè zhídé guānzhù de wèntí.
Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của bạn, đây thực sự là một vấn đề đáng quan tâm.
So sánh và đánh giá:
与其他方案相比,这个方案更具可操作性。
Yǔ qítā fāng’àn xiāng bǐ, zhège fāng’àn gèng jù kě cāozuò xìng.
So với các phương án khác, phương án này khả thi hơn.
Đưa ra giải pháp:
为了避免类似问题再次发生,我们必须采取更加严谨的措施。
Wèile bìmiǎn lèisì wèntí zàicì fāshēng, wǒmen bìxū cǎiqǔ gèngjiā yánjǐn de cuòshī.
Để tránh những vấn đề tương tự xảy ra lần nữa, chúng ta phải áp dụng các biện pháp nghiêm ngặt hơn.
Hội thoại giao tiếp trong HSK 6
Hội thoại 1: Thảo luận về dự án
A: 最近我们公司启动了一个新项目,你对这个项目有什么看法?
Zuìjìn wǒmen gōngsī qǐdòngle yīgè xīn xiàngmù, nǐ duì zhège xiàngmù yǒu shé me kànfǎ?
Gần đây công ty chúng tôi đã khởi động một dự án mới, bạn có ý kiến gì về dự án này?
B: 我认为这个项目的目标设定得非常清晰,而且市场调研也很充分。
Wǒ rènwéi zhè ge xiàngmù de mùbiāo shèdìng dé fēicháng qīngxī, érqiě shìchǎng tiáoyán yě hěn chōngfèn.
Tôi nghĩ rằng mục tiêu của dự án này rất rõ ràng, và nghiên cứu thị trường cũng rất đầy đủ.
A: 我同意。但是我担心我们可能会面临一些技术上的挑战。
Wǒ tóngyì. Dànshì wǒ dānxīn wǒmen kěnéng huì miànlín yīxiē jìshù shàng de tiǎozhàn.
Tôi đồng ý. Tuy nhiên, tôi lo lắng rằng chúng ta có thể gặp phải một số thách thức về kỹ thuật.
B: 是的,这确实是一个风险。不过我们可以通过增加研发投入来解决这个问题。
Shì de, zhè quèshí shì yīgè fēngxiǎn. Bùguò wǒmen kěyǐ tōngguò zēngjiā yánfā tóurù lái jiějué zhège wèntí.
Đúng vậy, đây thực sự là một rủi ro. Tuy nhiên, chúng ta có thể giải quyết vấn đề này bằng cách tăng cường đầu tư vào nghiên cứu và phát triển.
A: 我们还需要考虑如何更好地推广这个项目。
Wǒmen hái xūyào kǎolǜ rúhé gèng hǎo de tuīguǎng zhège xiàngmù.
Chúng ta cũng cần cân nhắc cách tốt hơn để quảng bá dự án này.
B: 我建议我们可以先做一些试点,收集反馈后再制定全面的推广计划。
Wǒ jiànyì wǒmen kěyǐ xiān zuò yīxiē shìdiǎn, shōují fǎnkuì hòu zài zhìdìng quánmiàn de tuīguǎng jìhuà.
Tôi gợi ý rằng chúng ta có thể thực hiện một số thử nghiệm, thu thập phản hồi rồi mới xây dựng kế hoạch quảng bá toàn diện.
Hội thoại 2: Đánh giá một bài thuyết trình
A: 昨天的会议上,你觉得李先生的演讲怎么样?
Zuótiān de huìyì shàng, nǐ juéde Lǐ xiānshēng de yǎnjiǎng zěnme yàng?
Trong cuộc họp hôm qua, bạn thấy bài thuyết trình của ông Lý thế nào?
B: 我觉得他的演讲非常精彩。他不仅内容丰富,而且表达也很有逻辑。
Wǒ juéde tā de yǎnjiǎng fēicháng jīngcǎi. Tā bùjǐn nèiróng fēngfù, érqiě biǎodá yě hěn yǒu luóji.
Tôi thấy bài thuyết trình của ông ấy rất xuất sắc. Nội dung không chỉ phong phú mà cách diễn đạt cũng rất logic.
A: 确实如此。他对数据的分析也很深入,让人很容易理解。
Quèshí rúcǐ. Tā duì shùjù de fēnxī yě hěn shēnrù, ràng rén hěn róngyì lǐjiě.
Quả thật như vậy. Phân tích dữ liệu của ông ấy cũng rất sâu sắc, giúp người nghe dễ dàng hiểu.
B: 对,我尤其喜欢他最后提出的建议,很有实际操作性。
Duì, wǒ yóuqí xǐhuān tā zuìhòu tíchū de jiànyì, hěn yǒu shíjì cāozuò xìng.
Đúng vậy, tôi đặc biệt thích các đề xuất mà ông ấy đưa ra cuối cùng, rất thực tiễn.
A: 是的,我也认为这些建议能够帮助我们改进目前的工作流程。
Shì de, wǒ yě rènwéi zhèxiē jiànyì nénggòu bāngzhù wǒmen gǎijìn mùqián de gōngzuò liúchéng.
Đúng thế, tôi cũng cho rằng các đề xuất này có thể giúp chúng ta cải thiện quy trình làm việc hiện tại.
B: 我们应该尽快落实这些建议,以便能尽早看到效果。
Wǒmen yīnggāi jǐnkuài luòshí zhèxiē jiànyì, yǐbiàn néng jǐnzǎo kàn dào xiàoguǒ.
Chúng ta nên triển khai những đề xuất này càng sớm càng tốt để có thể sớm thấy được kết quả.
Bài tập từ vựng HSK 6
Dưới đây là một số bài tập từ vựng HSK 6 để giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức. Những bài tập này bao gồm nhiều dạng khác nhau để phù hợp với các kỹ năng khác nhau.
Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền từ vựng HSK 6 phù hợp.
他对公司的管理方式有很多 __________。
(a) 贡献
(b) 意见
(c) 计划
(d) 习惯
我们需要找到一种 __________ 的方法来解决这个问题。
(a) 复杂
(b) 简单
(c) 快速
(d) 确定
这个问题的 __________ 不在于技术,而在于管理。
(a) 重点
(b) 结果
(c) 困难
(d) 方法
他的 __________ 很高,他的建议对公司发展很有帮助。
(a) 成就
(b) 兴趣
(c) 观念
(d) 关系
我们在讨论时应该 __________ 自己的观点,而不是打断别人。
(a) 表达
(b) 改变
(c) 接受
(d) 说明
Bài tập 2: Chọn từ đồng nghĩa
Chọn từ đồng nghĩa với từ in đậm trong mỗi câu.
这项技术在业内得到了高度的 赞扬。
(a) 批评
(b) 评价
(c) 反馈
(d) 解释
他提出了一些非常 独特 的建议。
(a) 普通
(b) 新颖
(c) 普遍
(d) 传统
我们需要重新 审视 这个计划的可行性。
(a) 观察
(b) 评价
(c) 修正
(d) 处理
这个问题非常 复杂,需要花费时间来解决。
(a) 简单
(b) 难以
(c) 容易
(d) 繁琐
这份报告需要更加 准确 的数据来支持。
(a) 完整
(b) 模糊
(c) 确切
(d) 详细
Bài tập 3: Xác định nghĩa đúng
Chọn định nghĩa đúng nhất cho từ vựng trong ngoặc đơn.
贡献
(a) Đóng góp
(b) Sự kiên nhẫn
(c) Một loại thức ăn
(d) Lời khuyên
强调
(a) Tập trung
(b) Tình cảm
(c) Sự ưu tiên
(d) Cung cấp
实际
(a) Lý thuyết
(b) Sự giả dối
(c) Thực tế
(d) Vị trí
迅速
(a) Từ từ
(b) Chậm
(c) Nhanh chóng
(d) Không quan trọng
治理
(a) Quản lý
(b) Tài chính
(c) Tình trạng
(d) Hành động
Bài tập 4: Dịch câu
Dịch các câu sau từ tiếng Trung sang tiếng Việt.
- 我们需要充分了解市场情况,才能制定合理的销售策略。
- 对于这个新项目,我有一些建议和意见,希望能够得到重视。
- 如果我们能够高效地解决这些问题,公司会得到显著的提升。
- 这个问题不仅仅是技术上的,更涉及到管理和团队合作。
- 他在这个领域的成就非常显著,是大家学习的榜样。
Bài tập 5: Tạo câu
Sử dụng các từ vựng sau để tạo câu hoàn chỉnh.
发展 (fāzhǎn)
处理 (chǔlǐ)
影响 (yǐngxiǎng)
改进 (gǎijìn)
合作 (hézuò)
Trên đây là tổng hợp từ vựng HSK 6 cùng với các mẫu câu giao tiếp và bài tập giúp bạn ôn tập hiệu quả. Chúc bạn học tập hiệu quả và đạt được kết quả cao trong kỳ thi!