Cùng CTI HSK luyện giọng và học tiếng Trung qua bài hát “Em nhớ anh rồi” 我想你了 do 小蓝背心 Tiểu Lam Bối Tâm thể hiện với đầy đủ lời tiếng Trung phiên âm, dịch nghĩa nhé!
- Học tiếng trung qua bài hát Em nhớ anh rồi
Lời bài hát “Em nhớ anh rồi” 我想你了
Tiếng Trung | Phiên âm | Lời Việt |
想要搬出没有冬天的城市 | xiǎng yào bān chūmò yǒu dōngtiān de chéngshì | Em muốn dọn đến một thành phố không có ngày đông |
我想要忘记你掌心的往事 | wǒ xiǎng yào wàngjì nǐ zhǎngxīn de wǎngshì | Muốn quên đi chuyện đã từng trong lòng bàn tay anh |
我一步一步痴也是 | wǒ yī bù yī bù chī yě shì | Em càng ngày càng khờ dại |
只有一公里的日子 | zhǐyǒu yī gōng lǐ de rì·zi | Một ngày chỉ dài một kilomet |
你在遥望浩瀚宇宙的贫瘠 | nǐ zài yáo wàng hàohàn yǔzhòu de pínjí | Anh đứng từ xa nhìn về vũ trụ cằn cỗi bao la |
我只配做你不屑望的陆地 | wǒ zhǐ pèi zuò nǐ bùxiè wàng de lùdì | Còn em chỉ xứng trở thành lục địa mà anh chẳng khó đến |
盼望行千里湮灭在星河里 | pànwàng xíng qiānlǐ yānmiè zài xīnghé lǐ | Còn mong trôi dạt ngàn dặm rồi bị ngân hà vùi chôn |
我的灵魂会偶尔叹息 | wǒ de línghún huì ǒuěr tànxī | Đôi khi tâm hồn em cũng thở dài |
Điệp khúc | ||
我想你了我说真的 | wǒ xiǎng nǐ le wǒ shuō zhēn de | Em nhớ anh rồi, em nói thật đó |
偶尔回来看看我们的狗 | ǒuěr huílái kàn kàn wǒ·men de gǒu | Thi thoảng em cũng về thăm chú cún của chúng ta |
你是不是也一样沉沦过 | nǐ shì bù·shi yě yīyàng chénlún guò | Liệu anh cũng giống em chăng, cũng từng say đắm |
可最后没被写进了结果 | kě zuìhòu méi bèi xiě jìn liǎojié guǒ | Nhưng cuối cùng chẳng ghi được kết quả |
我想你了我说真的 | wǒ xiǎng nǐ le wǒ shuō zhēn de | Em nhớ anh rồi, em nói thật đó |
是不是忘了我也会落寞 | shì bù·shi wàng le wǒ yě huì luòmò | Liệu anh quên chăng, em cũng biết cô đơn |
原谅我拥有绞心的难过 | yuánliàng wǒ yōngyǒu jiǎoxīn de nánguò | Tha thứ cho em vì đã buồn đã khổ |
或许离开对我来说不错 | huòxǔ líkāi duì wǒ lái shuō bùcuò | Có lẽ ra đi đối với em mà nói là lựa chọn không tệ |
你可能懂过 | nǐ kěnéng dǒng guò | Có lẽ anh cũng từng hiểu |
Nhắc lời | ||
你在遥望浩瀚宇宙的贫瘠 | nǐ zài yáo wàng hàohàn yǔzhòu de pínjí | Anh đứng từ xa nhìn về vũ trụ cằn cỗi bao la |
我只配做你不屑望的陆地 | wǒ zhǐ pèi zuò nǐ bùxiè wàng de lùdì | Còn em chỉ xứng trở thành lục địa mà anh chẳng khó đến |
盼望行千里湮灭在星河里 | pànwàng xíng qiānlǐ yānmiè zài xīnghé lǐ | Còn mong trôi dạt ngàn dặm rồi bị ngân hà vùi chôn |
我的灵魂会偶尔叹息 | wǒ de línghún huì ǒuěr tànxī | Đôi khi tâm hồn em cũng thở dài |
Điệp khúc | ||
我想你了我说真的 | wǒ xiǎng nǐ le wǒ shuō zhēn de | Em nhớ anh rồi, em nói thật đó |
偶尔回来看看我们的狗 | ǒuěr huílái kàn kàn wǒ·men de gǒu | Thi thoảng em cũng về thăm chú cún của chúng ta |
你是不是也一样沉沦过 | nǐ shì bù·shi yě yīyàng chénlún guò | Liệu anh cũng giống em chăng, cũng từng say đắm |
可最后没被写进了结果 | kě zuìhòu méi bèi xiě jìn liǎojié guǒ | Nhưng cuối cùng chẳng ghi được kết quả |
我想你了我说真的 | wǒ xiǎng nǐ le wǒ shuō zhēn de | Em nhớ anh rồi, em nói thật đó |
是不是忘了我也会落寞 | shì bù·shi wàng le wǒ yě huì luòmò | Liệu anh quên chăng, em cũng biết cô đơn |
原谅我拥有绞心的难过 | yuánliàng wǒ yōngyǒu jiǎoxīn de nánguò | Tha thứ cho em vì đã buồn đã khổ |
或许离开对我来说不错 | huòxǔ líkāi duì wǒ lái shuō bùcuò | Có lẽ ra đi đối với em mà nói là lựa chọn không tệ |
你可能懂过 | nǐ kěnéng dǒng guò | Có lẽ anh cũng từng hiểu |
Cao trào | ||
有一天有一天 | yǒu yītiān yǒu yītiān | Ngày nào đó, ngày nào đó |
谁又笑在局里面 | shuí yòu xiào zài jú lǐmiàn | Người trong cuộc mỉm cười |
又一夜又一夜 | yòu yī yè yòu yī yè | Đêm nào đó, lại đêm nào đó |
泪会坠落海平面 | lèi huì zhuìluò hǎi píngmiàn | Nước mắt hào vào nước biển |
会不会你难过你不舍 | huì bù huì nǐ nánguò nǐ bù shě | Liệu anh có buồn, có luyến tiếc hay chăng |
你也会怕错过 | nǐ yě huì pà cuòguò | Anh cũng sợ bỏ lỡ chăng |
Điệp khúc | ||
我想你了我说真的 | wǒ xiǎng nǐ le wǒ shuō zhēn de | Em nhớ anh rồi, em nói thật đó |
偶尔回来看看我们的狗 | ǒuěr huílái kàn kàn wǒ·men de gǒu | Thi thoảng em cũng về thăm chú cún của chúng ta |
你是不是也一样沉沦过 | nǐ shì bù·shi yě yīyàng chénlún guò | Liệu anh cũng giống em chăng, cũng từng say đắm |
可最后没被写进了结果 | kě zuìhòu méi bèi xiě jìn liǎojié guǒ | Nhưng cuối cùng chẳng ghi được kết quả |
我想你了我说真的 | wǒ xiǎng nǐ le wǒ shuō zhēn de | Em nhớ anh rồi, em nói thật đó |
是不是忘了我也会落寞 | shì bù·shi wàng le wǒ yě huì luòmò | Liệu anh quên chăng, em cũng biết cô đơn |
原谅我拥有绞心的难过 | yuánliàng wǒ yōngyǒu jiǎoxīn de nánguò | Tha thứ cho em vì đã buồn đã khổ |
或许离开对我来说不错 | huòxǔ líkāi duì wǒ lái shuō bùcuò | Có lẽ ra đi đối với em mà nói là lựa chọn không tệ |
你可能懂过 | nǐ kěnéng dǒng guò | Có lẽ anh cũng từng hiểu |
Học từ vựng tiếng Trung qua lời bài hát Em nhớ anh rồi
Tiếng Trung | Từ loại | Phiên âm | Tiếng Việt | Ví dụ | ||
冬天 | Danh từ | dōngtiān | mùa đông | 我们这儿的冬天不太冷。 | wǒmen zhèr de dōngtiān bù tài lěng. | Mùa đông ở chỗ tôi không lạnh lắm. |
往事 | Danh từ | wǎngshì | chuyện xưa; chuyện cũ; việc xưa | 我不喜欢提起往事。 | wǒ bù xǐhuān tíqǐ wǎngshì. | Tôi không thích nhắc đến việc đã qua. |
痴 | Tính từ | chī | ngốc; khờ; ngu si; dại dột; ngu xuẩn; dở hơi; khờ | 他有时显得很痴傻。 | tā yǒushí xiǎnde hěn chī shǎ. | Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch. |
贫瘠 | Tính từ | pínjí | cằn cỗi; bạc màu | 荒原荒凉、贫瘠或遭到毁坏之土地 | huāngyuán huāngliáng pínjí huò zāodào huǐhuài zhī tǔdì | Đất đai hoang vu, cằn cỗi hoặc bị phá hủy. |
绞心 | Động từ | jiǎo xīn | đau khổ; khó chịu | 公见了气得扯肠绞心,无可奈何。 | Gōng jiànle qì dé chě cháng jiǎo xīn, wúkěnàihé. | Người chồng rất tức giận đến nỗi bất lực. |
湮灭 | Động từ | yānmiè | mai một; chôn vùi | 湮灭无闻 | yān miè wú wén | danh tiếng bị vùi lấp; không ai biết đến |
叹息 | Động từ | tànxī | than thở; than vãn | 他难过地叹息了一声。 | tā nánguò de tàn xī le yīshēng. | Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng. |
灵魂 | Danh từ | línghún | linh hồn | 灵魂不朽,永远存在。 | línghún bùxiǔ, yǒngyuǎn cúnzài. | Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi. |
沉沦 | Động từ | chénlún | sa vào; rơi vào; lâm vào (cảnh khổ đau, vòng tội lỗi) | 他沉沦在犯罪的深渊中。 | tā chénlún zài fànzuì de shēnyuān zhōng. | Anh ta sa vào vực thẳm tội ác. |
落寞 | Tính từ | luòmò | vắng vẻ; vắng tanh; hiu quạnh; cô đơn | 落寞的街道没人影。 | luòmò de jiēdào méi rényǐng. | Con phố vắng vẻ không một bóng người. |
原谅 | Động từ | yuánliàng | tha thứ; thứ lỗi; tha lỗi | 有不周到的地方请原谅。 | yǒu bù zhōudào de dìfāng qǐng yuánliàng. | Có gì không chu đáo xin lượng thứ cho. |
坠落 | Động từ | zhuìluò | rơi; rụng; lặn; rơi xuống; rụng xuống; rơi rụng | 树叶慢慢坠落。 | shùyè mànman zhuìluò. | Lá cây từ từ rơi xuống. |
舍得 | Động từ | shědé | nỡ; đành lòng; chịu cho | 你舍得离开孩子吗? | nǐ shědé líkāi háizi ma? | Bạn có nỡ lòng rời xa con không? |
陆地 | Danh từ | lùdì | lục địa; đất liền | 我们终于看到了陆地。 | wǒmen zhōngyú kàn dàole lùdì. | Cuối cùng chúng tôi đã nhìn thấy đất liền. |
Học tiếng Trung qua lời bài hát được rất nhiều bạn yêu thích. Vừa là một cách học mới mẻ vừa là cách giải trí sau ngày dài mệt mỏi. Bạn sẽ học được nhiều mẫu câu hay để vận dụng vào đời sống giao tiếp. Đừng bỏ lỡ chuỗi bài học này nha!