Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Thư viện online | Những câu chúc tết bằng tiếng Trung hay nhất năm 2025

Những câu chúc tết bằng tiếng Trung hay nhất năm 2025

Những câu chúc tết bằng tiếng Trung hay nhất năm 2025

Tết Nguyên Đán là dịp lễ lớn và quan trọng nhất trong năm của người Trung Quốc, là thời điểm để mọi người gửi gắm những lời chúc tốt đẹp đến nhau. Những câu chúc Tết không chỉ thể hiện sự quan tâm, tình yêu thương mà còn mang đến hy vọng và may mắn cho năm mới. Trong bài viết này, hãy cùng CTI HSK khám phá những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất năm 2025, giúp bạn gửi lời chúc tốt đẹp đến bạn bè, người thân và đồng nghiệp trong dịp Tết này.

Tổng hợp các câu chúc tết bằng tiếng Trung hay nhất năm 2025

Dưới đây là những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất năm 2025, mang ý nghĩa tốt đẹp và may mắn, giúp bạn dễ dàng gửi lời chúc ấm áp đến gia đình, bạn bè và đồng nghiệp trong dịp năm mới.

1. Câu chúc tết bằng tiếng Trung dành cho gia đình

Câu chúc tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
合家平安 héjiā píng’ān Cả nhà bình an
爸妈祝你好运 bà mā zhù nǐ hǎo yùn Bố mẹ chúc con may mắn
祝您对孩子们满意 zhù nín duì háizimen mǎnyì Chúc ông/bà hạnh phúc với con cháu
祝爸爸妈妈身体健康,万事如意 zhù bàba māmā shēntǐ jiànkāng, wàn shì rú yì Chúc bố mẹ sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý
祝奶奶万寿无疆 zhù nǎinai wàn shòu wú jiāng Chúc bà sống trăm tuổi
祝爷爷长寿百命 zhù yéyé chángshòu bái mìng Chúc ông sống lâu trăm tuổi
祝爷爷奶奶福如东海,寿比南山 zhù yéye nǎinai fú rú dōng hǎi, shòu bǐ nán shān Chúc ông bà phúc như biển Đông, thọ như núi Nam
祝哥哥姐姐事业顺利,爱情甜蜜 zhù gēgē jiějiě shìyè shùnlì, àiqíng tiánmì Chúc anh/chị sự nghiệp thuận lợi, tình yêu ngọt ngào
祝弟弟妹妹学习进步,天天开心 zhù dìdi mèimei xuéxí jìnbù, tiāntiān kāixīn Chúc em trai/em gái học hành tiến bộ, mỗi ngày đều vui vẻ
祝我们全家在新的一年里,身体健康,万事如意,合家欢乐 zhù wǒmen quánjiā zài xīn de yī nián lǐ, shēntǐ jiànkāng, wàn shì rú yì, héjiā huānlè Chúc cả nhà năm mới sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý, gia đình luôn vui vẻ

2. Câu chúc tết bằng tiếng Trung dành cho bạn bè, đồng nghiệp

Câu chúc tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
新年快乐,愿你每天都充满快乐和活力! Xīnnián kuàilè, yuàn nǐ měitiān dōu chōngmǎn kuàilè hé huólì! Chúc mừng năm mới, chúc bạn mỗi ngày đều tràn đầy niềm vui và năng lượng!
祝你事业蒸蒸日上,步步高升! Zhù nǐ shìyè zhēngzhēng rìshàng, bùbù gāoshēng! Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến, từng bước đi lên!
祝福我们友谊长存,新的一年继续携手向前! Zhùfú wǒmen yǒuyì chángcún, xīn de yī nián jìxù xiéshǒu xiàngqián! Chúc tình bạn chúng ta mãi bền lâu, năm mới tiếp tục cùng nhau tiến bước!
愿新的一年里合作愉快,共创辉煌! Yuàn xīn de yī nián lǐ hézuò yúkuài, gòngchuàng huīhuáng! Chúc năm mới hợp tác vui vẻ, cùng tạo nên thành công rực rỡ!
新年新气象,愿你一切顺利,心想事成! Xīnnián xīn qìxiàng, yuàn nǐ yīqiè shùnlì, xīnxiǎng shìchéng! Năm mới, chúc bạn mọi điều thuận lợi, mong gì được nấy!
愿你在新的一年里,工作顺心,生活美满! Yuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ, gōngzuò shùnxīn, shēnghuó měimǎn! Chúc bạn trong năm mới công việc suôn sẻ, cuộc sống hạnh phúc!
愿我们的团队在新的一年里再创佳绩! Yuàn wǒmen de tuánduì zài xīn de yī nián lǐ zàichuàng jiājì! Chúc đội ngũ chúng ta năm mới gặt hái thêm nhiều thành tích xuất sắc!
愿你新年好运连连,幸福美满! Yuàn nǐ xīnnián hǎo yùn liánlián, xìngfú měimǎn! Chúc bạn năm mới gặp nhiều may mắn, hạnh phúc viên mãn!
新年到了,愿你每天都充满欢乐和笑声! Xīnnián dàole, yuàn nǐ měitiān dōu chōngmǎn huānlè hé xiàoshēng! Năm mới đến rồi, chúc bạn mỗi ngày đều tràn đầy niềm vui và tiếng cười!
祝你新年快乐,愿未来充满无限可能! Zhù nǐ xīnnián kuàilè, yuàn wèilái chōngmǎn wúxiàn kěnéng! Chúc bạn năm mới vui vẻ, tương lai đầy ắp những điều tuyệt vời!

3. Câu chúc tết bằng tiếng Trung dành cho người yêu

Câu chúc tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
新年快乐,我会永远陪伴在你身边! Xīnnián kuàilè, wǒ huì yǒngyuǎn péibàn zài nǐ shēnbiān! Chúc mừng năm mới, anh/em sẽ mãi bên cạnh em/anh!
愿我们在新的一年里,爱意更浓,幸福长久! Yuàn wǒmen zài xīn de yī nián lǐ, àiyì gèng nóng, xìngfú chángjiǔ! Chúc chúng ta trong năm mới thêm yêu thương và hạnh phúc bền lâu!
新年到了,感谢你让我感受到真正的幸福! Xīnnián dàole, gǎnxiè nǐ ràng wǒ gǎnshòu dào zhēnzhèng de xìngfú! Năm mới đến rồi, cảm ơn anh/em vì đã mang đến hạnh phúc thật sự cho em/anh!
愿你的每一天都充满笑容,我会一直爱你! Yuàn nǐ de měi yītiān dōu chōngmǎn xiàoróng, wǒ huì yīzhí ài nǐ! Mong rằng mỗi ngày của em/anh đều tràn ngập nụ cười, anh/em sẽ luôn yêu em/anh!
新年愿望:和你一起实现更多的梦想! Xīnnián yuànwàng: hé nǐ yīqǐ shíxiàn gèng duō de mèngxiǎng! Điều ước năm mới: Cùng em/anh thực hiện thêm nhiều ước mơ!
愿我们牵着手,共度每一个美好的新年! Yuàn wǒmen qiān zhe shǒu, gòng dù měi yī gè měihǎo de xīnnián! Chúc chúng ta nắm tay nhau và cùng trải qua những năm mới thật tuyệt vời!
祝你新年快乐,愿我们的爱永不褪色! Zhù nǐ xīnnián kuàilè, yuàn wǒmen de ài yǒng bù tuìsè! Chúc anh/em năm mới vui vẻ, tình yêu của chúng ta mãi không phai nhạt!
愿我们在新的一年里,充满甜蜜和温暖! Yuàn wǒmen zài xīn de yī nián lǐ, chōngmǎn tiánmì hé wēnnuǎn! Chúc năm mới của chúng ta tràn đầy ngọt ngào và ấm áp!
新年愿你永远是我的唯一,爱你! Xīnnián yuàn nǐ yǒngyuǎn shì wǒ de wéiyī, ài nǐ! Năm mới, mong rằng em/anh mãi là người duy nhất của anh/em. Yêu em/anh!
愿我们一起迎接新年的每一刻,创造更多回忆! Yuàn wǒmen yīqǐ yíngjiē xīnnián de měi yī kè, chuàngzào gèng duō huíyì! Mong rằng chúng ta cùng đón từng khoảnh khắc năm mới và tạo thêm nhiều kỷ niệm!

4. Câu chúc tết bằng tiếng Trung dành cho thầy cô giáo

Câu chúc tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
新年快乐,祝老师身体健康,工作顺利! Xīnnián kuàilè, zhù lǎoshī shēntǐ jiànkāng, gōngzuò shùnlì! Chúc mừng năm mới, chúc thầy/cô sức khỏe dồi dào, công việc thuận lợi!
感谢老师一年来的辛勤教导,祝您新春快乐! Gǎnxiè lǎoshī yī nián lái de xīnqín jiàodǎo, zhù nín xīnchūn kuàilè! Cảm ơn thầy/cô vì sự giảng dạy tận tâm trong năm qua, chúc thầy/cô năm mới vui vẻ!
祝老师新年幸福快乐,桃李满天下! Zhù lǎoshī xīnnián xìngfú kuàilè, táolǐ mǎn tiānxià! Chúc thầy/cô năm mới hạnh phúc, học trò đầy khắp nơi!
愿老师在新的一年里,工作顺心,生活美满! Yuàn lǎoshī zài xīn de yī nián lǐ, gōngzuò shùnxīn, shēnghuó měimǎn! Mong thầy/cô năm mới công việc suôn sẻ, cuộc sống viên mãn!
新年到了,祝老师笑口常开,幸福安康! Xīnnián dàole, zhù lǎoshī xiàokǒu cháng kāi, xìngfú ānkāng! Năm mới đến rồi, chúc thầy/cô luôn tươi cười, hạnh phúc an khang!
祝老师在新的一年里桃李芬芳,事业辉煌! Zhù lǎoshī zài xīn de yī nián lǐ táolǐ fēnfāng, shìyè huīhuáng! Chúc thầy/cô năm mới đào tạo học trò xuất sắc, sự nghiệp rực rỡ!
愿老师在新的一年里健康如意,快乐常伴! Yuàn lǎoshī zài xīn de yī nián lǐ jiànkāng rúyì, kuàilè cháng bàn! Mong thầy/cô năm mới sức khỏe như ý, niềm vui luôn đồng hành!
新年祝福送给敬爱的老师,愿您一切如意! Xīnnián zhùfú sòng gěi jìng’ài de lǎoshī, yuàn nín yīqiè rúyì! Lời chúc năm mới gửi đến thầy/cô kính yêu, mong mọi điều đều như ý!
感谢老师为我们的辛勤付出,祝您新年吉祥如意! Gǎnxiè lǎoshī wèi wǒmen de xīnqín fùchū, zhù nín xīnnián jíxiáng rúyì! Cảm ơn thầy/cô vì sự cống hiến tận tụy, chúc thầy/cô năm mới cát tường như ý!
祝老师新年快乐,愿您的知识之光永远照亮我们前进的路! Zhù lǎoshī xīnnián kuàilè, yuàn nín de zhīshì zhī guāng yǒngyuǎn zhàoliàng wǒmen qiánjìn de lù! Chúc thầy/cô năm mới vui vẻ, ánh sáng tri thức của thầy/cô mãi soi sáng con đường chúng em!

5. Câu chúc tết bằng tiếng Trung dành cho sếp, lãnh đạo

Câu chúc tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
新年快乐,祝您事业蒸蒸日上,财源滚滚! Xīnnián kuàilè, zhù nín shìyè zhēngzhēng rì shàng, cáiyuán gǔngǔn! Chúc mừng năm mới, chúc sếp sự nghiệp ngày càng thăng tiến, tiền bạc dồi dào!
祝您新年大展宏图,前程似锦! Zhù nín xīnnián dàzhǎn hóngtú, qiánchéng sì jǐn! Chúc sếp năm mới sự nghiệp rộng mở, tương lai rực rỡ!
愿您在新的一年里身体健康,家庭幸福,万事如意! Yuàn nín zài xīn de yī nián lǐ shēntǐ jiànkāng, jiātíng xìngfú, wàn shì rú yì! Mong sếp năm mới sức khỏe dồi dào, gia đình hạnh phúc, vạn sự như ý!
感谢您的领导,祝您新年快乐,事业辉煌! Gǎnxiè nín de lǐngdǎo, zhù nín xīnnián kuàilè, shìyè huīhuáng! Cảm ơn sự lãnh đạo của sếp, chúc sếp năm mới vui vẻ, sự nghiệp rực rỡ!
祝您新春快乐,宏图大展,步步高升! Zhù nín xīnchūn kuàilè, hóngtú dàzhǎn, bùbù gāoshēng! Chúc sếp năm mới vui vẻ, sự nghiệp phát triển lớn mạnh, từng bước thăng tiến!
祝老板新年快乐,生意兴隆,财源广进! Zhù lǎobǎn xīnnián kuàilè, shēngyì xīnglóng, cáiyuán guǎngjìn! Chúc sếp năm mới vui vẻ, kinh doanh phát đạt, tiền tài rộng mở!
新的一年,祝您决策英明,事业更上一层楼! Xīn de yī nián, zhù nín juécè yīngmíng, shìyè gèng shàng yī céng lóu! Năm mới, chúc sếp luôn sáng suốt trong quyết định, sự nghiệp ngày càng thăng tiến!
愿您在新年里带领我们创造更多的辉煌! Yuàn nín zài xīnnián lǐ dàilǐng wǒmen chuàngzào gèng duō de huīhuáng! Mong sếp trong năm mới dẫn dắt chúng tôi tạo nên nhiều thành công rực rỡ hơn nữa!
祝您新年顺心如意,家庭美满,事业腾飞! Zhù nín xīnnián shùnxīn rúyì, jiātíng měimǎn, shìyè téngfēi! Chúc sếp năm mới mọi việc suôn sẻ, gia đình viên mãn, sự nghiệp thăng hoa!
愿您新的一年里步步高升,吉祥如意,万事顺遂! Yuàn nín xīn de yī nián lǐ bùbù gāoshēng, jíxiáng rúyì, wàn shì shùnsuì! Mong sếp năm mới từng bước thăng tiến, cát tường như ý, mọi việc thuận lợi!

6. Câu chúc tết bằng tiếng Trung dành cho đối tác

Câu chúc tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
新年快乐,祝我们合作顺利,携手共创辉煌! Xīnnián kuàilè, zhù wǒmen hézuò shùnlì, xiéshǒu gòng chuàng huīhuáng! Chúc mừng năm mới, chúc chúng ta hợp tác thuận lợi, cùng nhau tạo nên thành công rực rỡ!
愿我们的合作关系在新的一年里更上一层楼! Yuàn wǒmen de hézuò guānxì zài xīn de yī nián lǐ gèng shàng yī céng lóu! Mong mối quan hệ hợp tác của chúng ta trong năm mới ngày càng phát triển!
祝贵公司在新的一年里业务蒸蒸日上,财源广进! Zhù guì gōngsī zài xīn de yī nián lǐ yèwù zhēngzhēng rì shàng, cáiyuán guǎngjìn! Chúc quý công ty trong năm mới kinh doanh phát đạt, tài lộc dồi dào!
愿我们在新的一年里合作愉快,共同发展! Yuàn wǒmen zài xīn de yī nián lǐ hézuò yúkuài, gòngtóng fāzhǎn! Mong rằng chúng ta trong năm mới hợp tác vui vẻ, cùng nhau phát triển!
新的一年,祝贵公司事业辉煌,前程似锦! Xīn de yī nián, zhù guì gōngsī shìyè huīhuáng, qiánchéng sì jǐn! Năm mới, chúc quý công ty sự nghiệp rực rỡ, tương lai tươi sáng!
感谢过去一年的支持,愿新的一年合作更上一层楼! Gǎnxiè guòqù yī nián de zhīchí, yuàn xīn de yī nián hézuò gèng shàng yī céng lóu! Cảm ơn sự hỗ trợ trong năm qua, mong rằng năm mới hợp tác sẽ càng phát triển hơn nữa!
祝贵公司在新一年里创新无限,业绩长虹! Zhù guì gōngsī zài xīn yī nián lǐ chuàngxīn wúxiàn, yèjì chánghóng! Chúc quý công ty trong năm mới sáng tạo không ngừng, thành tích rực rỡ!
希望新的一年里,我们的合作更加稳固,成果更加丰硕! Xīwàng xīn de yī nián lǐ, wǒmen de hézuò gèngjiā wěngù, chéngguǒ gèngjiā fēngshuò! Mong rằng trong năm mới, hợp tác của chúng ta sẽ càng bền chặt và đạt được nhiều thành tựu hơn nữa!
祝贵公司新年大展宏图,业绩蒸蒸日上! Zhù guì gōngsī xīnnián dàzhǎn hóngtú, yèjì zhēngzhēng rì shàng! Chúc quý công ty năm mới sự nghiệp phát triển lớn mạnh, thành tích ngày càng cao!
愿新的一年我们携手同行,共创更大的辉煌! Yuàn xīn de yī nián wǒmen xiéshǒu tóngxíng, gòng chuàng gèng dà de huīhuáng! Mong rằng năm mới chúng ta sẽ cùng đồng hành, tạo nên những thành công lớn hơn nữa!

7. Câu chúc tết bằng tiếng Trung trong giao tiếp xã giao

Câu chúc tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa tiếng Việt
新年快乐,万事如意! Xīnnián kuàilè, wàn shì rú yì! Chúc mừng năm mới, vạn sự như ý!
祝你在新的一年里,事业蒸蒸日上! Zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, shìyè zhēngzhēng rì shàng! Chúc bạn trong năm mới sự nghiệp phát đạt!
祝您新的一年财源广进,幸福安康! Zhù nín xīn de yī nián cáiyuán guǎng jìn, xìngfú ān kāng! Chúc bạn năm mới tài lộc dồi dào, hạnh phúc bình an!
新的一年,祝您阖家欢乐,身体健康! Xīn de yī nián, zhù nín héjiā huānlè, shēntǐ jiànkāng! Năm mới chúc bạn và gia đình vui vẻ, sức khỏe dồi dào!
祝您新的一年,万事如意,心想事成! Zhù nín xīn de yī nián, wàn shì rú yì, xīn xiǎng shì chéng! Chúc bạn năm mới vạn sự như ý, tâm nguyện thành công!
祝您新的一年事业兴旺,家庭幸福! Zhù nín xīn de yī nián shìyè xīngwàng, jiātíng xìngfú! Chúc bạn năm mới sự nghiệp thịnh vượng, gia đình hạnh phúc!
新年到,愿您财运亨通,心情愉快! Xīnnián dào, yuàn nín cáiyùn hēngtōng, xīnqíng yúkuài! Năm mới đến, chúc bạn tài lộc suôn sẻ, tâm trạng vui vẻ!
祝你新的一年身体健康,幸福满满! Zhù nǐ xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng, xìngfú mǎn mǎn! Chúc bạn năm mới sức khỏe dồi dào, hạnh phúc ngập tràn!
新的一年,愿你事业有成,家庭和睦! Xīn de yī nián, yuàn nǐ shìyè yǒu chéng, jiātíng hémù! Năm mới chúc bạn sự nghiệp thành công, gia đình hòa thuận!
祝您新的一年生活美满,心情愉悦! Zhù nín xīn de yī nián shēnghuó měimǎn, xīnqíng yúyuè! Chúc bạn năm mới cuộc sống viên mãn, tâm trạng vui vẻ!

Một số mẫu hội thoại chúc tết bằng tiếng Trung

1. Mẫu 1: Chúc Tết bạn bè

A: 新年快乐!祝你在新的一年里心想事成,身体健康!
Xīnnián kuàilè! Zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ xīn xiǎng shì chéng, shēntǐ jiànkāng!
Chúc mừng năm mới! Chúc bạn năm mới mọi điều như ý, sức khỏe dồi dào!

B: 谢谢!也祝你新年快乐,工作顺利,家庭幸福!
Xièxiè! Yě zhù nǐ xīn nián kuàilè, gōngzuò shùnlì, jiātíng xìngfú!
Cảm ơn bạn! Cũng chúc bạn năm mới vui vẻ, công việc thuận lợi, gia đình hạnh phúc!

2. Mẫu 2: Chúc Tết đồng nghiệp

A: 祝您新春快乐,事业蒸蒸日上!
Zhù nín xīnchūn kuàilè, shìyè zhēngzhēng rì shàng!
Chúc bạn năm mới vui vẻ, sự nghiệp ngày càng phát đạt!

B: 谢谢!也祝您新的一年里财源广进,万事如意!
Xièxiè! Yě zhù nín xīn de yī nián lǐ cáiyuán guǎng jìn, wàn shì rú yì!
Cảm ơn bạn! Cũng chúc bạn năm mới tài lộc dồi dào, vạn sự như ý!

3. Mẫu 3: Chúc Tết khách hàng/đối tác

A: 新的一年,愿我们合作更加顺利,生意兴隆,财源广进!
Xīn de yī nián, yuàn wǒmen hézuò gèngjiā shùnlì, shēngyì xīnglóng, cáiyuán guǎng jìn!
Năm mới, hy vọng chúng ta hợp tác càng thêm thuận lợi, kinh doanh phát đạt, tài lộc dồi dào!

B: 谢谢!也祝贵公司在新的一年里事业蒸蒸日上,财源滚滚来!
Xièxiè! Yě zhù guì gōngsī zài xīn de yī nián lǐ shìyè zhēngzhēng rì shàng, cáiyuán gǔn gǔn lái!
Cảm ơn! Cũng chúc công ty quý vị trong năm mới sự nghiệp phát triển mạnh mẽ, tài lộc dồi dào!

4. Mẫu 4: Chúc Tết thầy cô giáo

A: 老师,新年快乐!感谢您一年来的辛勤教导,祝您在新的一年里身体健康,工作顺利!
Lǎoshī, xīnnián kuàilè! Gǎnxiè nín yī nián lái de xīnqín jiàodǎo, zhù nín zài xīn de yī nián lǐ shēntǐ jiànkāng, gōngzuò shùnlì!
Thầy/cô, chúc mừng năm mới! Cảm ơn thầy/cô trong suốt một năm qua đã dạy dỗ tận tâm, chúc thầy/cô năm mới sức khỏe dồi dào, công việc thuận lợi!

B: 谢谢你,祝你新年快乐,学业有成,未来光明!
Xièxiè nǐ, zhù nǐ xīnnián kuàilè, xuéyè yǒu chéng, wèilái guāngmíng!
Cảm ơn bạn, chúc bạn năm mới vui vẻ, học hành tiến bộ, tương lai tươi sáng!

5. Mẫu 5: Chúc Tết người yêu

A: 新年快乐,亲爱的!愿我们的爱情永远甜蜜,未来的日子更加美好!
Xīnnián kuàilè, qīn’ài de! Yuàn wǒmen de àiqíng yǒngyuǎn tiánmì, wèilái de rìzi gèngjiā měihǎo!
Chúc mừng năm mới, em yêu! Mong tình yêu của chúng ta luôn ngọt ngào, những ngày phía trước sẽ càng thêm tươi đẹp!

B: 谢谢你,新的一年我会更加努力,和你一起过更幸福的生活!
Xièxiè nǐ, xīn de yī nián wǒ huì gèngjiā nǔlì, hé nǐ yīqǐ guò gèng xìngfú de shēnghuó!
Cảm ơn em, trong năm mới anh sẽ cố gắng hơn nữa, cùng em sống cuộc sống hạnh phúc hơn!

Trên đây là những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất năm 2025 mà bạn có thể áp dụng để gửi lời chúc đến người thân, bạn bè và đồng nghiệp. Hy vọng rằng những lời chúc này sẽ mang đến niềm vui, may mắn và sự thịnh vượng cho mọi người trong năm mới.

Đánh giá post
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK