Trung Quốc không chỉ nổi tiếng với di sản văn hóa phong phú mà còn có những bãi biển tuyệt đẹp, trải dài từ phía Bắc tới phía Nam. Những bãi biển này mang đến cảnh quan kỳ vĩ, không gian thư giãn và nhiều hoạt động giải trí hấp dẫn, là điểm đến lý tưởng cho du khách trong mùa hè. Hãy cùng CTI khám phá top các bãi biển đẹp nhất Trung Quốc qua bài viết sau.
Các bãi biển đẹp nhất khi du lịch Trung Quốc
Dưới đây là các bãi biển đẹp nhất ở Trung Quốc, nơi bạn có thể tận hưởng kỳ nghỉ tuyệt vời với phong cảnh tuyệt đẹp và các hoạt động giải trí phong phú:
Contents
1. Bãi biển Yalong Bay – Hải Nam
Yalong Bay nằm tại thành phố Tam Á, đảo Hải Nam, Trung Quốc, được mệnh danh là một trong những bãi biển đẹp nhất Trung Quốc. Bãi cát trắng mịn và nước biển trong xanh tạo nên một không gian nghỉ dưỡng lý tưởng. Bãi biển này thu hút du khách bởi khung cảnh tuyệt đẹp, phù hợp cho các hoạt động thể thao dưới nước như lặn biển, chèo thuyền kayak và lướt sóng. Xung quanh bãi biển là các khu resort và khách sạn sang trọng, cung cấp dịch vụ nghỉ dưỡng cao cấp, mang đến trải nghiệm tuyệt vời cho du khách.
2. Bãi biển Gulangyu – Phúc Kiến
Gulangyu là một hòn đảo nhỏ nằm ở thành phố Hạ Môn, tỉnh Phúc Kiến. Nơi đây nổi bật với không gian âm nhạc độc đáo, khi có đến 600 cây đàn piano được đặt rải rác trên đảo. Bãi biển Gulangyu có bãi cát trắng mịn và nước biển trong xanh, tạo không gian thư giãn lý tưởng. Đến đây, du khách không chỉ được ngắm biển mà còn có thể thưởng thức âm nhạc và cảm nhận sự bình yên, lãng mạn. Đây là một địa điểm lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự thư giãn và một không gian yên tĩnh giữa thiên nhiên.
3. Bãi biển Wuzhizhou – Hải Nam
Bãi biển Wuzhizhou cũng nằm tại thành phố Tam Á, đảo Hải Nam, nổi tiếng không kém gì Yalong Bay. Bãi biển này còn được ví như “Maldives của Trung Quốc” nhờ vẻ đẹp tựa thiên đường với cát trắng và nước biển trong xanh. Du khách đến đây có thể tham gia nhiều hoạt động thú vị như lặn biển, ngắm san hô và các loài cá đủ màu sắc dưới đáy đại dương. Dạo biển vào buổi chiều hoàng hôn cũng là một trải nghiệm thú vị mà bạn không nên bỏ lỡ.
4. Bãi biển Ngân Than – Quảng Tây
Bãi biển Ngân Than, còn được gọi là bãi biển Bạch Hổ Đầu do hình dáng giống đầu một con hổ, nằm ở thành phố Bắc Hải, tỉnh Quảng Tây. Bãi cát tại đây có diện tích rộng lớn lên đến 80.000 m², được phủ một lớp cát thạch anh trắng mịn màng. Khung cảnh tại bãi biển Ngân Than mang đến cho du khách cảm giác giống như bãi biển Hawai tại Mỹ, với bầu không khí trong lành và dễ chịu, rất thích hợp cho các kỳ nghỉ dưỡng. Đây cũng là nơi lý tưởng để thư giãn và tham gia các hoạt động thể thao dưới nước.
5. Bãi biển Bạc – Thanh Đảo
Bãi biển Bạc nằm ở thành phố Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, nổi bật với ánh sáng phản chiếu từ mặt biển vào những ngày nắng, tạo ra hiệu ứng ánh sáng lấp lánh như bạc. Nước biển ở đây khá mát vào ban ngày và ấm lên khi chiều tối, tạo điều kiện tuyệt vời cho các hoạt động tắm biển và thư giãn. Du khách cũng có thể tham gia các hoạt động thể thao dưới nước như lái cano, chèo thuyền kayak và thưởng thức không khí trong lành, thoáng đãng của biển cả.
6. Bãi biển Tianya Haijiao – Hải Nam
Tianya Haijiao là một bãi biển nổi tiếng nằm ở thành phố Tam Á, đảo Hải Nam. Đây là một trong những bãi biển đẹp nhất Trung Quốc, với cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, được ví như một bức tranh sống động. Bãi biển này nổi tiếng với vẻ đẹp hoang sơ, là địa điểm lý tưởng cho các cặp đôi hưởng tuần trăng mật. Bên cạnh đó, Tianya Haijiao còn được biết đến với những câu chuyện tình yêu lãng mạn và là biểu tượng của tình yêu vĩnh cửu trong văn hóa Trung Quốc.
7. Bãi biển Trăm Bước và Bãi biển Ngàn Bước – Chiết Giang
Bãi biển Trăm Bước và Bãi biển Ngàn Bước nằm trên đảo Putuoshan, thuộc tỉnh Chiết Giang. Đây là hai bãi biển đặc biệt nằm trên hòn đảo linh thiêng nổi tiếng với những di tích tôn giáo và các đền thờ Phật giáo. Đảo Putuoshan được coi là một trong bốn ngọn núi linh thiêng của Trung Quốc và là nơi tôn vinh Guanyin, nữ thần Phật giáo. Những bãi biển này nổi bật với không gian yên tĩnh, cảnh sắc thiên nhiên tuyệt đẹp, rất phù hợp cho du khách muốn tìm một không gian thanh tịnh và thư giãn.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề về biển và du lịch biển thông dụng
Dưới đây là một số từ vựng thông dụng về chủ đề biển và du lịch biển mà bạn có thể tham khảo cho chuyến đi của mình:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 海滨沙滩 | Hǎibīn shātān | Bãi biển |
2 | 大海 | Dàhǎi | Biển |
3 | 海港 | Hǎigǎng | Cảng biển |
4 | 沙 | Shā | Cát |
5 | 沙丘 | Shāqiū | Cồn cát |
6 | 海洋 | Hǎiyáng | Đại dương |
7 | 岛 | Dǎo | Đảo |
8 | 灯塔 | Dēngtǎ | Hải đăng |
9 | 渔夫 | Yúfū | Ngư dân |
10 | 海水 | Hǎishuǐ | Nước biển |
11 | 海浪 | Hǎilàng | Sóng biển |
12 | 潜水员 | Qiánshuǐyuán | Thợ lặn |
13 | 潮流 | Cháoliú | Thủy triều |
14 | 帆船 | Fānchuán | Thuyền buồm |
15 | 海滨沙滩 荒寂 | Hǎibīn shātān huāngjì | Bãi biển hoang sơ |
16 | 公共海滨 | gōnggòng hǎibīn | Bãi tắm công cộng |
17 | 私人海滨 | Sīrén hǎibīn | Bãi tắm tư nhân |
18 | 游泳 | Yóuyǒng | Bơi |
19 | 汽艇 | Qìtǐng | Ca nô |
20 | 脚蹼 | Jiǎopǔ | Chân vịt |
21 | 阳伞 | Yángsǎn | Dù, ô che nắng |
22 | 比基尼 | bǐjīní | Đồ bikini |
23 | 游泳衣 | Yóuyǒng yī | Đồ bơi |
24 | 沙滩椅 | shātān yǐ | Ghế cho bãi biển |
25 | 防晒霜 / 擦防晒油 | Fángshài shuāng/ cā fángshài yóu | Kem chống nắng |
26 | 浴巾 | yùjīn | Khăn tắm |
27 | 潜水镜 | Qiánshuǐ jìng | Kính lặn |
28 | 太阳眼镜 | Tàiyáng yǎnjìng | Kính râm |
29 | 潜水 | Qiánshuǐ | Lặn |
30 | 冲浪 | Chōnglàng | Lướt sóng |
31 | 太阳帽 | tàiyáng mào | Mũ |
32 | 捡贝壳 | Jiǎn bèiké | Nhặt vỏ ốc, vỏ sò |
33 | 通气管 | Tōng qìguǎn | Ống thở |
34 | 救生圈 | Jiùshēngquān | Phao bơi |
35 | 游泳裤 | Yóuyǒng kù | Quần bơi |
36 | 海水浴 | Hǎishuǐyù | Tắm biển |
37 | 太阳浴 | Tàiyáng yù | Tắm nắng |
38 | 影子 | Yǐngzi | Tấm che nắng |
39 | 潜水员 | Qiánshuǐyuán | Thợ lặn |
40 | 帆船 | Fānchuán | Thuyền buồm |
41 | 堆沙堡 | duī shā bǎo | Xây lâu đài cát |
42 | 海豚 | hǎitún | Cá heo |
43 | 鲨鱼 | shāyú | Cá mập |
44 | 鲔鱼 | wěiyú | Cá ngừ |
45 | 鳕鱼 | xuěyú | Cá tuyết |
46 | 鲸鱼 | jīngyú | Cá voi |
47 | 章鱼 | zhāng yú | Con bạch tuộc |
48 | 鳗鱼 | mányú | Con cá chình |
49 | 旗鱼 | qíyú | Con cá kiếm |
50 | 海马 | hǎimǎ | Con cá ngựa |
51 | 螃蟹 | pángxiè | Con cua biển |
52 | 鱿鱼 | yóuyú | Con mực ống |
53 | 蜗牛 | guāniú | Con ốc sên |
54 | 海星 | hǎixīng | Con sao biển |
55 | 干贝 | gānbèi | Con sò |
56 | 水母 | shuǐmǔ | Con sứa |
57 | 虾 | xiā | Con tôm |
58 | 贻贝 | yíbèi | Con trai |
59 | 海豹 | hǎibào | Hải cẩu |
60 | 海象 | hǎixiàng | Hải tượng |
61 | 海狮 | hǎishī | Sư tử biển |
62 | 步行旅行背包 | bùxíng lǚxíng bèibāo | ba lô du lịch |
63 | 折叠式背包 | zhédié shì bèibāo | ba lô gấp |
64 | 双肩式登山包 | shuāng jiān shì dēng shān bāo | ba lô leo núi |
65 | 游览图 | yóulǎn tú | bản đồ du lịch |
66 | 旅行壶 | lǚxíng hú | bình nước du lịch |
67 | 身份证 | shēnfèn zhèng | chứng minh thư, thẻ căn cước |
68 | 旅行用品 | lǚxíng yòngpǐn | đồ dùng khi đi du lịch |
69 | 旅行闹钟 | lǚxíng nào zhōng | đồng hồ báo thức du lịch |
70 | 折叠椅 | zhé dié yǐ | ghế xếp |
71 | 旅行鞋 | lǚ xíng xié | giày du lịch |
72 | 旅游护照 | lǚyóu hùzhào | hộ chiếu du lịch |
73 | 急救箱 | jíjiù xiāng | hộp cấp cứu |
74 | 野餐用箱 | yěcān yòng xiāng | hộp đựng dùng cho picnic |
75 | 防晒霜 | fángshài shuāng | kem chống nắng |
76 | 太阳镜 | tài yáng jìng | kính râm |
77 | 营帐 | yíngzhàng | lều trại |
78 | 旅游服 | lǚ yóu fú | quần áo du lịch |
79 | 导游手册 | dǎo yóu shǒucè | sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch |
80 | 旅行毯 | lǚ xíng tǎn | thảm du lịch |
81 | 提款卡 | tíkuǎn kǎ | thẻ atm |
82 | 旅行证件 | lǚxíng zhèng jiàn | thẻ du lịch |
83 | 金钱 | jīnqián | tiền mặt |
84 | 登山装备 | dēng shān zhuāng bèi | trang bị leo núi |
85 | 旅行袋 | lǚ xíng dài | túi du lịch |
86 | 帆布行李袋 | fānbù xíng lǐ dài | túi du lịch bằng vải bạt |
87 | 折叠式旅行衣 袋 | zhé dié shì lǚxíng yī dài | túi du lịch gấp |
88 | 手提旅行包 | shǒutí lǚ xíng bāo | túi du lịch xách tay |
89 | 睡袋 | shuì dài | túi ngủ |
90 | 旅行箱 | lǚ xíng xiāng | vali du lịch |
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề biển
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề biển, giúp bạn dễ dàng trò chuyện khi đi du lịch biển:
STT | Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 | 我们去海边吧! | Wǒmen qù hǎibiān ba! | Chúng ta đi biển thôi! |
2 | 今天的海浪很大。 | Jīntiān de hǎilàng hěn dà. | Hôm nay sóng biển rất lớn. |
3 | 沙滩上有很多贝壳。 | Shātān shàng yǒu hěn duō bèiké. | Trên bãi biển có rất nhiều vỏ sò. |
4 | 可以游泳吗? | Kěyǐ yóuyǒng ma? | Có thể bơi được không? |
5 | 海水很清澈。 | Hǎishuǐ hěn qīngchè. | Nước biển rất trong. |
6 | 我想租一把遮阳伞。 | Wǒ xiǎng zū yī bǎ zhēyáng sǎn. | Tôi muốn thuê một chiếc ô che nắng. |
7 | 这里的风景真美! | Zhèlǐ de fēngjǐng zhēn měi! | Cảnh ở đây thật đẹp! |
8 | 你喜欢潜水吗? | Nǐ xǐhuān qiánshuǐ ma? | Bạn có thích lặn không? |
9 | 我们去冲浪吧! | Wǒmen qù chōnglàng ba! | Chúng ta đi lướt sóng đi! |
10 | 请给我一件救生衣。 | Qǐng gěi wǒ yī jiàn jiùshēng yī. | Xin hãy cho tôi một chiếc áo phao. |
11 | 太阳好晒啊! | Tàiyáng hǎo shài a! | Nắng gắt quá! |
12 | 沙滩在哪个方向? | Shātān zài nǎge fāngxiàng? | Bãi biển ở hướng nào? |
13 | 可以在这里露营吗? | Kěyǐ zài zhèlǐ lùyíng ma? | Có thể cắm trại ở đây không? |
14 | 这片海滩适合孩子玩吗? | Zhè piàn hǎitān shìhé háizi wán ma? | Bãi biển này có phù hợp cho trẻ em vui chơi không? |
15 | 我们拍张合照吧! | Wǒmen pāi zhāng hézhào ba! | Chúng ta chụp một tấm hình chung nhé! |
16 | 我们可以在沙滩上搭个帐篷露营吗? | Wǒmen kěyǐ zài shātān shàng dā ge zhàngpéng lùyíng ma? | Chúng ta có thể dựng lều cắm trại trên bãi biển không? |
17 | 这里的海风让人感觉非常放松。 | Zhèlǐ de hǎifēng ràng rén gǎnjué fēicháng fàngsōng. | Gió biển ở đây khiến tôi cảm thấy rất thư giãn. |
18 | 海面上漂浮着许多彩色的帆船。 | Hǎimiàn shàng piāo fú zhe xǔduō cǎisè de fānchuán. | Trên mặt biển có rất nhiều thuyền buồm đủ màu sắc. |
19 | 海滩上有很多人玩沙滩排球,气氛很热烈。 | Hǎitān shàng yǒu hěn duō rén wán shātān páiqiú, qìfēn hěn rèliè. | Trên bãi biển có nhiều người chơi bóng chuyền, không khí rất sôi động. |
20 | 海风真清新,感觉好极了! | Hǎifēng zhēn qīngxīn, gǎnjué hǎo jíle! | Gió biển thật là trong lành, cảm giác tuyệt vời! |
Trên đây là các bãi biển đẹp nhất Trung Quốc và một số mẫu câu, từ vựng thông dụng về chủ đề biển. Hy vọng bạn sẽ tìm thấy thông tin hữu ích để khám phá và tận hưởng những chuyến du lịch tuyệt vời tại các bãi biển xinh đẹp này, cũng như nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình trong những tình huống liên quan đến biển.