Học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày cần ghi nhớ những từ vựng và mẫu câu nào? Cách học hiệu quả là gì? Tìm hiểu ngay.
Khi học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày, việc nắm vững các từ vựng chuyên ngành và mẫu câu liên quan là rất quan trọng. Qua bài viết này, Hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ những từ vựng và câu giao tiếp cần thiết, cùng với các phương pháp học hiệu quả. Hãy cùng khám phá ngay!
Contents
I. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng giày
1. Từ vựng về nguyên vật liệu sản xuất giày
Để học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày hiệu quả, việc làm quen với từ vựng về nguyên vật liệu sản xuất là rất cần thiết. Các từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu rõ các quy trình làm việc mà còn giao tiếp chính xác với đồng nghiệp. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung về nguyên vật liệu sản xuất giày của Hệ thống tiếng Trung CTI HSK mà bạn nên nắm vững.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 擦胶刷 | cājiāoshuā | bàn chải quét keo |
2 | 熨斗 | yùn dǒu | bàn là |
3 | 水性刮刀 | shuǐ xìng guā dāo | bàn cào in nước |
4 | 刷子 | shuāzi | bàn chải |
5 | 色卡 | sè kǎ | bảng màu mẫu |
6 | 打卡碳粉 | dǎ kǎ tàn fěn | băng mực bấm thẻ |
7 | 胶带 | jiāo dài | băng keo |
8 | 双面胶 | shuāng miàn jiāo | băng keo hai mặt |
9 | 级放规格表 | jí fàng guī gé biǎo | bảng quy cách phóng size |
10 | 饰线 | shì xiàn | băng viền |
11 | 打字碳粉盒 | dǎzì tànfěn hé | băng mực đánh chữ |
12 | 斩刀明晰表 | zhǎndāo míng xī biǎo | bảng phân dao |
13 | 尼龙手套 | nílóng shǒutào | bao tay nylon |
14 | 锤子 | chuí zi | búa |
15 | 橡胶手套 | xiàng jiāo shǒu tào | bao tay cao su |
16 | 皮手套 | píshǒu tào | bao tay da |
17 | 试电笔 | shì diàn bǐ | bút thử điện |
18 | 刨子 | bào zi | cái bào |
19 | 银笔 | yín bǐ | bút bạc |
20 | 水解笔 | shuǐ jiě bǐ | bút bay hơi |
21 | 凿子 | záo zi | cái đục |
22 | 台虎钳 | táihǔqián | cái êtô |
23 | 锯 | jù | cái cưa |
24 | 铁砧 | tiězhēn | cái đe |
25 | 橡胶 | xiàng jiāo | cao su |
26 | 干燥剂 | gān zào jì | chất chống ẩm |
27 | 銼刀 | cuò dāo | cái giũa |
28 | 钻子 | zuàn zi | cái khoan |
29 | 棉纱线 | mián shā xiàn | chỉ cotton |
30 | 大底线 | dà dǐ xiàn | chỉ đế |
31 | 消泡剂 | xiāo pào jì | chất chống bạc |
32 | 珠光线 | zhū guāng xiàn | chỉ bóng |
33 | 工具 | gōng jù | công cụ |
34 | 手锯 | shǒu jù | cưa gỗ |
35 | 车线 | chē xiàn | chỉ may |
36 | 底线 | dǐ xiàn | chỉ may đế |
37 | 足钉 | zú dīng | đinh giày |
38 | 回形针 | huí xíng zhēn | ghim cài |
39 | 钢锯 | gāng jù | cưa sắt |
40 | 冲孔钉 | chōng kǒng dīng | đinh đục lỗ |
41 | 土包纸 | tǔ bāo zhǐ | giấy nhét |
42 | 便写纸 | biàn xiě zhǐ | giấy notes |
43 | 样品鞋 | yàng pǐn xié | giày mẫu |
44 | 砂纸 | shā zhǐ | giấy nhám |
45 | 鞋合 | xié hé | hộp đựng giày |
46 | 圆塑胶盒 | yuán sù jiāo hé | hộp nhựa tròn |
47 | 尼龙线 | nílóng xiàn | hỉ nilong |
48 | 浆糊 | jiāng hú | hồ dán |
49 | 胶水 | jiāo shuǐ | keo |
50 | 剪线刀 | jiǎn xiàn dāo | kéo bấm |
51 | 四方塑胶盒 | sì fāng sù jiāo hé | hộp nhựa vuông |
52 | 内盒 | nèi hé | hộp trong |
53 | 热容胶 | rè róng jiāo | keo nóng chảy |
54 | 生胶 | shēng jiāo | keo trắng |
55 | 剪刀线 | jiǎn dāo xiàn | kéo bấm chỉ |
56 | 冷胶 | lěng jiāo | keo lạnh |
57 | 网板 | wǎng bǎn | khung lụa |
58 | 模具 | mú jù | khuôn |
59 | 木夹 | mù jiā | kẹp gỗ |
60 | 塑胶夹 | sù jiāo jiā | kẹp nhựa |
61 | 压底模 | yā dǐ mó | khuôn ép đế |
62 | 木框 | mù kuāng | khuôn gỗ |
63 | 热切模 | rè qiè mó | khuôn cắt nhiệt |
64 | 铜模 | tóng mú | khuôn đồng |
65 | 钳子 | qián zi | kìm |
66 | 平头钳 | píng tóu qián | kìm bằng |
67 | 眼扣 | yǎn kòu | khuy |
68 | 打眼扣 | dǎ yǎn kòu | khuy lỗ dây |
69 | 双针头 | shuāng zhēn tóu | kim kép |
70 | 钉书机 | dìngshū jī | máy bấm kim |
71 | 单针头 | dān zhēn tóu | kim đơn |
72 | 针车用的针 | zhēn chē yòng de zhēn | kim dùng để may |
73 | 打孔机 | dǎkǒng jī | máy bấm lỗ |
2. Từ vựng về các bộ phận của giày
Khi học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày, việc hiểu rõ các bộ phận của giày cũng là rất quan trọng. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung về các bộ phận của giày, giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 足钉大底 | zú dīng dàdǐ |
đế đinh |
2 | 鞋底 | xiédǐ | đế giày |
3 | 鞋带 | xié dài |
dây giày |
4 | 橡胶大底 | xiàng jiāo dàdǐ | đế cao su |
5 | 细高跟 | xì gāogēn |
gót cao |
6 | 鞋跟 | xié gēn | gót giày |
7 | 半大底 | bàn dàdǐ |
đế phẳng |
8 | 鞋垫 | xié diàn | đệm giày |
9 | 鞋扣 | xié kòu |
lỗ xâu dây giày |
10 | 鞋衬 | xié chèn | lót giày |
11 | 叠层鞋跟 | diécéng xié gēn |
gót giày nhiều lớp |
12 | 鞋头身 | xié tóu shēn | thân mũi giày |
13 | 鞋面 | xié miàn |
mặt giày |
14 | 鞋内衬垫 | xiénèi chèndiàn | miếng lót trong giày |
15 | 鞋舍 | xiéshě |
lưỡi giày |
16 | 鞋帮 | xiébāng | má giày |
17 | 鞋里 | xiélǐ |
phần trong giày |
18 | 鞋的尺码 | xié de chǐmǎ | số đo giày |
19 | 鞋口 | xié kǒu |
mõm giày |
20 | 鞋尖 | xié jiān | mũi giày |
21 | 鞋身 | xié shēn |
thân giày |
Đọc thêm:
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Các cụm từ phổ biến
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản mà bạn nên biết
3. Từ vựng tiếng Trung về công việc sản xuất giày
Khi học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày, việc hiểu rõ từ vựng liên quan đến quy trình sản xuất là rất cần thiết. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung về các công việc trong sản xuất giày, giúp bạn giao tiếp hiệu quả và thực hiện công việc tốt hơn.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 验货报告 | yàn huò bào gào | báo cáo kiểm hàng |
2 | 右脚 | yòu jiǎo |
chân phải |
3 | 样品鞋进度表 | yàng pǐn xié jìn dù biǎo | bảng tiến độ giày mẫu |
4 | 生产进度表 | shēng chǎn jìn dù biǎo |
bảng tiến độ sản xuất |
5 | 鞋面处理剂 | xié miàn chǔ lǐ jì | chất xử lý mặt giày |
6 | 鞋店 | xié diàn |
cửa hàng giày |
7 | 左脚 | zuǒ jiǎo | chân trái |
8 | 真皮处理剂 | zhēn pí chǔ lǐ jì |
chất xử lý da thật |
9 | 双 | shuāng | đôi |
10 | 包装 | bāozhuāng |
đóng gói |
11 | 贴底不能太高或太低 | tiē dǐ bù néng tài gāo huò tài dī | dán đế không quá cao hay quá thấp |
12 | 鞋型 | xié xíng |
dáng giày |
13 | 折内盒 | zhé nèi hé | gấp hộp giày |
14 | 鞋头补强 | xié tóu bǔ qiáng |
gia cố mũi giày |
15 | 遵照样品製作 | zūnzhào yàng pǐn zhì zuò | dựa theo giày mẫu để làm |
16 | 鞋面眼孔冲洞 | xié miàn yǎn kǒng chōng dòng |
đục lỗ mắt giày |
17 | 真皮仓库 | zhēn pí cāng kù | kho da thật |
18 | 物料摆放 | wù liào bǎi fàng |
khu để nguyên liệu |
19 | 样品鞋 | yàng pǐn xié | giày mẫu |
20 | 印刷加工 | yìn shuā jiā gōng |
in gia công |
21 | 打粗 | dǎ cū | mài nhám |
22 | 大底打粗 | dà dǐ dǎ cū |
mài thô đế |
23 | 尺寸 | chǐ cùn | kích cỡ |
24 | 鞋头内里 | xié tóu nèi lǐ |
lót trong mũi giày |
25 | 针车 | zhēn chē | may khâu |
26 | 喷胶机 | pēn jiāo jī |
máy phun keo |
27 | 自动切线针车 | zì dòng qiē xiàn zhēn chē | máy cắt chỉ |
28 | 烘线机 | hōng xiàn jī |
máy hơ chỉ |
29 | 鞋拔 | xié bá | miếng xỏ giày |
30 | 物料代用 | wù liào dài yòng |
nguyên liệu thay thế |
31 | 缩鞋头车 | suō xié tóu chē | máy rút mũi giày |
32 | 鞋头饰片 | xié tóu shì piàn |
miếng trang trí mũi giày |
33 | 塞纸团 | sāi zhǐ tuán | nhồi giấy vào giày |
34 | 后套 | hòu tào |
ốp gót |
35 | 原物料 | yuán wù liào | nguyên phụ liệu |
36 | 供应商 | gōngyìng shāng |
nhà cung ứng |
37 | 白腊 | bái là | sáp trắng |
38 | 双数 | shuāng shù |
số đôi |
39 | 洗鞋面 | xǐ xié miàn | rửa mặt giày |
40 | 样品室 | yàng pǐn shì |
sản xuất hàng mẫu |
41 | 成型 | chéng xíng | thành hình |
42 | 机器设备 | jī qì shè bèi |
thiết bị máy móc |
43 | 商标 | shāng biāo | tem mác |
44 | 鞋名 | xié míng |
tên giày |
45 | 进度 | jìndù | tiến độ |
46 | 执行查询 | zhí xíng chá xún |
tiến hành kiểm tra |
47 | 制鞋工人 | zhì xié gōng rén | thợ đóng giày |
48 | 补鞋匠 | bǔ xié jiàng |
thợ sửa giày |
49 | 库存 | kù cún | tồn kho |
50 | 掛吊牌 | guà diào pái |
treo và dán nhãn |
51 | 销售样品 | xiāo shòu yàng pǐn | tiêu thụ hàng mẫu |
52 | 包装组 | bāo zhuāng zǔ |
tổ đóng gói |
53 | 整理鞋面 | zhěng lǐ xié miàn | vệ sinh giày |
54 | 线层 | xiàn céng |
vụn chỉ |
55 | 上自粘 | shàng zì zhān | tự dán |
56 | 入库作帐 | rù kù zuò zhàng |
vào sổ nhập kho |
57 | 穿鞋带 | chuān xié dài | xỏ dây giày |
58 | 鞋面擦处理剂 | xié miàn cā chǔ lǐ jì |
xử lý mặt giày |
59 | 确样鞋 | què yàng xié | xác nhận giày mẫu |
60 | 鞋油 | xié yóu |
xi đánh giày |
61 | 出货 | chū huò | xuất hàng |
62 | 按时出货 | ànshí chū huò |
xuất hàng đúng thời gian |
63 | 沿条处理 | yán tiáo chǔ lǐ | xử lý dây viền |
64 | 鞋面处理 | xié miàn chǔ lǐ |
xử lý mặt giày |
65 | 出库 | chū kù | xuất kho |
66 | 货物產地 | huò wù chǎn dì |
xuất xứ hàng hóa |
II. Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày
Sau khi đã nắm vững các từ vựng liên quan đến giày và công việc sản xuất giày, việc học các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng là rất quan trọng. Những mẫu câu dưới đây sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trao đổi với đồng nghiệp và quản lý trong công việc hàng ngày.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma? | Ông chủ đã đến chưa? |
2 | 开始开会吧。 | Kāi shǐ kāihuì ba | Bắt đầu họp nào. |
3 | 我宣布会议开始。 | Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ | Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
4 | 都到齐了吗? | Dōu dào qí le ma? | Đã đến đủ chưa. |
5 | 所有赞同的,请举手。 | Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu | Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay. |
6 | 我想做什么? | Nǐ xiǎng zuò shénme? | Tôi sẽ làm việc gì? |
7 | 我是新来的,所以我不知道。 | Wǒ shì xīn lái de, suǒyǐ wǒ bù zhīdào. | Tôi mới tới nên không biết. |
8 | 我尽力了 | Wǒ jìnlìle | Tôi đã cố gắng hết sức. |
9 | 我会努力的 | Wǒ huì nǔlì de | Tôi sẽ nỗ lực. |
10 | 你一天工作多少小时? | Nǐ yītiān gōngzuò duōshǎo xiǎoshí? | Mỗi ngày bạn làm việc bao nhiêu tiếng? |
11 | 你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān? | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
12 | 抱歉。我今天不能上夜班 | Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān | Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm. |
13 | 我想了解一下这个设备的操作方法。 | Wǒ xiǎng liǎojiě yīxià zhège shèbè de cāozuò fāngfǎ | Tôi muốn tìm hiểu cách vận hành thiết bị này. |
14 | 明天的生产任务还有其他特殊要求吗? | Míngtiān de shēngchǎn rènwu hái yǒu qítā tèshū yāoqiú ma | Công việc sản xuất ngày mai còn yêu cầu đặc biệt gì khác không? |
15 | 我们需要更多的工人来加速生产。 | Wǒmen xūyào gèng duō de gōngrén lái jiāsù shēngchǎn | Chúng ta cần thêm công nhân để tăng tốc sản xuất. |
16 | 你可以帮我调整这台机器吗? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ tiáozhěng zhè tái jīqì ma | Bạn có thể giúp tôi điều chỉnh cái mày náy được không? |
17 | 这台机器需要维修,能派人过来吗? | Zhè tái jīqì xūyào wéixiū, néng pài rén guòlái ma | Cái máy này cần được sửa chữa, có thể gửi người tới không? |
18 | 我们需要增加这种原材料的采购数量。 | Wǒmen xūyào zēngjiā zhè zhǒng yuáncáiliào de cǎigòu shùliàng | Chúng ta cần tăng số lượng mua nguyên vật liệu này. |
19 | 请核实一下原材料的库存数量。 | Qǐng héshí yīxià yuáncáiliào de kùcún shùliàng | Vui lòng kiểm tra lại số lượng tồn kho nguyên liệu. |
20 | 今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme? | Hôm nay phải làm gì? |
21 | 你能帮我一下忙吗? | Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? | Bạn giúp tôi một lát có được không? |
22 | 小心,因为它很危险 | Xiǎoxīn, yīnwèi tā hěn wéixiǎn | Nguy hiểm, hãy cẩn thận. |
23 | 我可以休假吗? | Wǒ kěyǐ xiūjià ma? | Tôi có thể xin nghỉ được không ạ? |
24 | 老板,请允许我今天来晚三十分钟。 | Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào lái sānshí fēnzhōng | Thưa sếp, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 phút ạ. |
25 | 请允许我来晚一个小时好吗? | Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma | Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không? |
26 | 这个批次的产品是否经过质检? | Zhège pīcì de chǎnpǐn shìfǒu jīngguò zhìjiǎn | Lô sản phẩm này đã qua kiểm tra chất lượng chưa? |
27 | 这个产品的包装是否符合标准? | Zhège chǎnpǐn de bāozhuāng shìfǒu fúhé biāozhǔn | Bao bì sản phẩm này có đáp ứng tiêu chuẩn không? |
28 | 这个材料的供应商是否可靠? | Zhège cáiliào de gōngyìngshāng shìfǒu kěkào | Nhà cung cấp nguyên liệu này có đáng tin cậy không? |
29 | 我们需要进行设备维护。 | Wǒmen xūyào jìnxíng shèbèi wéihù | Chúng tôi cần thực hiện bảo trì cho thiết bị này. |
30 | 请查一下这个订单的详细信息。 | Qǐng chá yīxià zhège dìngdān de xiángxì xìnxī | Xin vui lòng kiểm tra thông tin chi tiết của đơn hàng này. |
Đọc thêm:
Cẩm nang tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm
Cách đọc tiếng Trung dễ dàng: Hướng dẫn phát âm Pinyin chuẩn
III. Cách học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng giày hiệu quả
Học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày có thể là một thách thức, đặc biệt nếu bạn có ít thời gian và có thể là người lớn tuổi. Dưới đây là những cách học hiệu quả giúp bạn nhanh chóng làm quen với tiếng Trung trong môi trường công xưởng.
1. Tập Trung Vào Từ Vựng Quan Trọng
Để tiết kiệm thời gian, hãy bắt đầu với các từ vựng và cụm từ thiết yếu trong công xưởng giày như “máy móc” (机器 jīqì), “nguyên liệu” (原料 yuánliào), và “kiểm tra chất lượng” (质量检查 zhìliàng jiǎnchá). Sử dụng thẻ flashcards hoặc ứng dụng học từ vựng để học nhanh và ôn tập thường xuyên. Đặt mục tiêu học từ mới hàng ngày và củng cố kiến thức qua ôn tập định kỳ.
2. Học Qua Ngữ Cảnh Thực Tế
Áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế trong công việc sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn và sử dụng chính xác hơn. Ví dụ, luyện tập cách giao tiếp khi yêu cầu bảo trì máy móc hoặc báo cáo sự cố sản xuất. Tạo ra các tình huống giả định hoặc hỏi đồng nghiệp để có các ví dụ thực tế.
3. Sử Dụng Tài Nguyên Đơn Giản và Hiệu Quả
Chọn các tài liệu học tập dễ tiếp cận và phù hợp với thời gian hạn chế của bạn. Video ngắn hoặc ứng dụng học ngôn ngữ với các bài học ngắn gọn có thể là sự lựa chọn lý tưởng. Tìm các khóa học trực tuyến chuyên biệt cho ngành sản xuất giày để học từ vựng và cụm từ liên quan.
Lời kết
Nắm vững từ vựng và các mẫu câu cơ bản là điều cần thiết khi học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày. Hy vọng rằng với những thông tin mà bài viết cung cấp, bạn sẽ có thể giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Nếu bạn thấy hữu ích, hãy tham khảo thêm các bài viết khác trong Kho tài liệu tiếng Trung để học thêm nhiều kiến thức mới nhé.