Các từ vựng và mẫu câu trong tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm là gì? Sử dụng chúng một cách chính xác trong giao tiếp hàng ngày như thế nào? Cùng khám phá ngay.
Các từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thông dụng cho môi trường công sở là gì? Những từ vựng và mẫu câu này có ý nghĩa gì? Làm thế nào để sử dụng chúng đúng chuẩn trong tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm? Tham khảo ngay bài viết sau của hệ thống tiếng Trung CTI HSK để được giải đáp thắc mắc nhé.
I. Từ vựng tiếng Trung trong các hoạt động công việc
Trong môi trường làm việc hiện đại, việc nắm vững tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn tạo ấn tượng tốt đối với đồng nghiệp và cấp trên. Dưới đây, Hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ gợi ý một số từ vựng hữu ích dành cho người đi làm.
-
Từ vựng tiếng Trung văn phòng thường gặp
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
上班 |
shàngbān |
Đi làm |
2 |
下班 |
xiàbān |
Tan làm |
3 |
任务 |
rènwù |
Nhiệm vụ |
4 |
加班 |
jiābān |
Tăng ca |
5 |
出差 |
chū chāi |
Đi công tác |
6 |
午休 |
wǔxiū |
Nghỉ trưa |
7 |
同事 |
tóng shì |
Đồng nghiệp |
8 |
发邮件 |
fā yóujiàn |
Gửi thư điện tử |
9 |
工作 |
gōng zuò |
Làm việc |
10 |
奖金 |
jiǎngjīn |
Tiền thưởng |
11 |
工作时间 |
gōngzuò shíjiān |
Thời gian làm việc |
12 |
工资 |
gōngzī |
Tiền lương |
13 |
打印文件 |
dǎyìn wénjiàn |
In văn bản |
14 |
开会 |
kāihuì |
Họp |
15 |
换班 |
huànbān |
Đổi ca làm |
16 |
提交 |
tíjiāo |
Đề xuất |
17 |
考勤 |
kǎoqín |
Chấm công |
18 |
请假 |
qǐngjià |
Nghỉ phép |
19 |
提议 |
tíyì |
Bảng kế hoạch |
20 |
联欢会 |
liánhuān huì |
Liên hoan |
21 |
见客户 |
jiàn kèhù |
Gặp khách hàng |
22 |
解雇 |
jiěgù |
Sa thải |
23 |
证件 |
zhèngjiàn |
Giấy tờ |
24 |
迟到 |
chí dào |
Đến muộn |
25 |
面试 |
miànshì |
Phỏng vấn |
26 |
领工资 |
lǐng gōngzī |
Lĩnh lương |
27 |
预付款 |
yùfù kuǎn |
Ứng lương |
28 |
查邮件 |
chá yóujiàn |
Tìm tài liệu |
29 |
开电脑 |
kāi diànnǎo |
Mở máy tính |
30 |
人事录用 |
rénshì lùyòng |
Tuyển dụng nhân sự |
31 |
病假 |
bìng jià |
Nghỉ ốm |
32 |
计划 |
jìhuà |
Kế hoạch |
33 |
轮班 |
lúnbān |
Thay ca |
34 |
聊天儿 |
liáotiān er |
Nói chuyện |
35 |
接电话 |
jiē diànhuà |
Nghe điện thoại |
2. Các đồ dùng văn phòng trong tiếng Trung
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
便条 |
biàn tiáo |
Ghi chú, giấy nhớ |
2 |
传真机 |
chuánzhēn jī |
Máy fax |
3 |
信封 |
xìnfēng |
Phong bì |
4 |
便笺 |
biàn jiān |
Sổ ghi nhớ |
5 |
办公桌 |
bàn gōng zhuō |
Bàn làm việc |
6 |
剪刀 |
jiǎndāo |
Kéo |
7 |
圆珠笔 |
yuánzhūbǐ |
Bút bi |
8 |
印油 |
yìn yóu |
Mực in |
9 |
复印件 |
fùyìn jiàn |
Bản photo |
10 |
复写纸 |
fù xiě zhǐ |
Giấy than |
11 |
大号账本夹 |
dà hào zhàng běn jiá |
Giá đựng hồ sơ |
12 |
复印机 |
fù yìnjī |
Máy photocopy |
13 |
彩纸 |
cǎi zhǐ |
Giấy màu |
14 |
工资条 |
gōngzī tiáo |
Bảng lương |
15 |
打印机 |
dǎyìnjī |
Máy in |
16 |
快干印泥 |
kuài gān yìnní |
Mực đóng dấu |
17 |
打孔器 |
dǎ kǒng qì |
Máy bấm lỗ |
18 |
打印纸 |
dǎyìn zhǐ |
Giấy in |
19 |
文件柜 |
wénjiàn guì |
Tủ đựng hồ sơ |
20 |
文件夹 |
wénjiàn jiā |
Bìa hồ sơ |
21 |
活动铅笔 |
huódòng qiānbǐ |
Bút chì bấm |
22 |
档案盒 |
dǎng’àn hé |
Hộp đựng hồ sơ |
23 |
活页本 |
huóyè běn |
Sổ giấy tờ |
24 |
活页夹 |
huóyè jiá |
Kẹp giấy |
25 |
电话 |
diàn huà |
Điện thoại |
26 |
电脑 |
diànnǎo |
Máy tính |
27 |
笔筒 |
bǐ tǒng |
Hộp bút |
28 |
直尺 |
zhí chǐ |
Thước kẻ |
29 |
纸 |
zhǐ |
Giấy |
30 |
笔记本 |
bǐjì běn |
Sổ ghi |
31 |
裁纸刀片 |
cái zhǐ dāopiàn |
Dao cắt giấy |
32 |
纸杯 |
zhǐbēi |
Bút nhựa |
33 |
记号笔 |
jìhào bǐ |
Bút màu ghi nhớ |
34 |
订书钉 |
dìng shū dīng |
Kim găm |
35 |
钢笔 |
gāngbǐ |
Bút máy |
36 | 账本 | zhāngtǐ | Sổ sách |
37 | 铅笔 | qiānbǐ | Bút chì |
38 | 资料册 | zīliào cè | Túi đựng tài liệu |
Đọc thêm:
Cách đọc tiếng Trung dễ dàng: Hướng dẫn phát âm Pinyin chuẩn
Việt Nam trong Tiếng Trung: Cách viết, Phiên âm và Ý nghĩa
3. Từ vựng về các chức vụ trong tiếng Trung
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
董事长 | dǒng shì zhǎng | Chủ tịch hội đồng quản trị |
2 |
总裁 | zǒng cái | Chủ tịch |
3 | 经理 | jīnglǐ |
Giám đốc |
4 | 执行长 | zhíxíng zhǎng |
Giám đốc điều hành |
5 |
襄理 | xiāng lǐ | Trợ lý giám đốc |
6 | 课长 | kèzhǎng |
Giám đốc bộ phận |
7 |
管理员 | guǎnlǐ yuán | Quản lý |
8 | 领导 | língdǎo |
Lãnh đạo |
9 |
秘书 | mìshū | Thư ký |
10 | 助理 | zhùlǐ |
Trợ lý |
11 |
处长 | chù zhǎng | Trưởng phòng |
12 | 领班 | lǐng bān |
Trưởng nhóm |
13 |
会计助理 | kuàijì zhùlǐ | Trợ lý kế toán |
14 | 会计员 | kuàijì yuán |
Nhân viên kế toán |
15 |
实习生 | shí xí shēng | Thực tập sinh |
16 |
采购员 | cǎi gòu yuán | Nhân viên thu mua |
17 | 推销员 | tuī xiāo yuán |
Nhân viên bán hàng |
18 | 程序员 | chéng xù yuán |
Lập trình viên |
4. Từ vựng tiếng Trung cho người đi làm về các phòng ban
STT |
Tiếng Trung | Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
会计室 | Kuàijì shì | Phòng kế toán |
2 |
人力资源部 |
rénlì zīyuán bù |
Phòng nhân sự |
3 |
采购部 – 进出口草狗不 | Cǎi gòu bù – jìn chù kǒu |
Phòng mua bán – xuất nhập khẩu |
4 |
销售部 | Xiāoshòu bù | Phòng kinh doanh |
5 | 财务部 | cáiwù bù |
Phòng tài vụ |
6 |
生产部 | shēngchǎn bù | Phòng sản xuất |
7 | 市场部 | Shìchǎnɡ bù |
Phòng Marketing |
8 | 工程项目部 | fgōngchéng xiàngmù bù |
Phòng kỹ thuật và dự án |
9 |
客服部 | Kèfú bù | Phòng dịch vụ khách hàng |
10 | 办公室 | bàngōngshì |
Văn phòng |
11 |
保卫科 | Bǎo wèi kē | Phòng bảo vệ |
12 | 市场部 | shìchǎng bù | Phòng tiếp thị |
II. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cho người đi làm
Sau khi đã làm quen với các từ vựng quan trọng, bước tiếp theo là áp dụng chúng vào giao tiếp thực tế. Việc sử dụng thành thạo các mẫu câu sẽ giúp bạn tự tin và chuyên nghiệp hơn trong môi trường công sở. Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hữu ích mà bạn có thể sử dụng ngay trong công việc hàng ngày.
STT |
Tiếng Trung | Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
你能来一下办公室吗? | nǐ néng lái yíxià bàngōngshì ma ? | Bạn đến văn phòng một lát được không? |
2 | 你有什么要说吗? | nǐ yǒu shénme yào shuō ma |
Bạn có muốn nói gì không? |
3 |
你帮我把这份文件交给王厂长。 | nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng | Anh giúp tôi đem tài liệu này cho giám đốc Vương. |
4 | 可以借我一支笔吗? | ké yǐ jiè wǒ yì zhī bǐ mɑ |
Anh có thể cho tôi mượn cây bút không? |
5 |
你在哪个部门工作? | nǐ zài nǎge bùmén gōngzuò | Anh làm việc ở bộ phận nào? |
6 | 你做的非常好! | nǐ zuò de fēicháng hǎo |
Bạn làm rất tốt. |
7 |
王经理,早上好! | wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng, giám đốc Vương! |
8 | 你能晚点儿下班吗? | nǐ néng wǎndiǎn er xiàbān ma |
Bạn có thể tan ca muộn chút không? |
9 |
可以借给我一只笔吗? | kěyǐ jiè gěi wǒ yī zhǐ bǐ ma | Có thể cho tôi mượn cây bút được không? |
10 | 等一下。 | děng yīxià |
Chờ một chút. |
11 |
会议马上就要开始了, 请大家安静 | huìyì mǎshàng jiù yào kāishǐle, qǐng dàjiā ānjìng | Cuộc họp sắp bắt đầu, xin hãy im lặng! |
12 | 还有谁还没来? | hái yǒu shéi hái méi lái |
Còn ai chưa đến nữa? |
13 |
你最近工作顺利吗? | nǐ zuìjìn gōngzuò shùnlì ma | Dạo này công việc có thuận lợi không? |
14 | 最近总是加班, 累死我了! | zuìjìn zǒng shì jiābān, lèi sǐ wǒle |
Gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết mất. |
15 |
他最近总是迟到。 | tā zuìjìn zǒng shì chí dào | Gần đây cậu ấy luôn đến muộn. |
16 | 开会了,大家请安静, 关上电话 | kāihuìle, dàjiā qǐng ānjìng, guānshàng diànhuà |
Đang họp, xin mọi người hãy yên lặng và tắt điện thoại. |
17 |
你今天看起来不错! | nǐ jīntiān kàn qǐlái bú cuò | Hôm nay trông bạn rất tuyệt vời. |
18 | 今天要做什么? | jīntiān yào zuò shénme |
Hôm nay phải làm những gì? |
19 |
打印机工作吗? | dă yìn jī gōng zuò mā | Máy in có hoạt động không? |
20 | 开会时不能接电话。 | kāihuì shí bùnéng jiē diànhuà |
Khi họp không được nghe điện thoại. |
21 |
会议几点开始? | huì yì jǐ diǎn kāishǐ | Mấy giờ cuộc họp bắt đầu? |
22 | 会议几点结束? | huìyì jǐ diǎn jiéshù |
Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ? |
23 |
既然人齐了,那么会议开始吧! | jìrán rén qíle, nàme huìyì kāishǐ ba | Nếu như tất cả đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu cuộc họp thôi! |
24 | 人到齐了吗? | rén dào qíle ma |
Mọi người đến đủ chưa? |
25 |
资料准备好了吗? | zīliào zhǔnbèi hǎole ma | Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa? |
26 | 您可以把我薪水加一点吗? | nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma |
Sếp có thể tăng lương cho tôi một chút được không? |
27 |
大家作完报告就发到我的邮箱。 | dàjiā zuò wán bàogào jiù fā dào wǒ de yóuxiāng | Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi. |
28 | 该下班了。 | gāi xiàbānle |
Tan ca thôi. |
29 |
请问, 有什么可以帮您? | qǐnɡ wèn, yǒu shén me ké yǐ bānɡ nín | Xin lỗi, tôi có thể giúp gì cho bạn? |
30 | 对不起打断一下 | duìbùqǐ dǎ duàn yīxià |
Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút |
31 |
请给我一杯水 | qǐnɡ ɡěi wǒ yì bēi shuǐ | Hãy cho tôi một cốc nước. |
32 | 陈经理,您好! | chén jīnglǐ, nín hǎo |
Xin chào giám đốc Trần! |
33 |
请帮我打印一下这份文件 | qǐng bāng wǒ dǎyìn yīxià zhè fèn wénjiàn | Vui lòng in giúp tôi văn bản này. |
34 | 社长正在等您呢。 | shè zhǎng zhèng zài děng nín ne |
Trưởng phòng đang chờ bạn đấy. |
35 |
我宣布会议开始 | wǒ xuānbù huìyì kāishǐ | Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
36 | 我可以问你一个问题吗? | wǒ kéyǐ wèn nǐ yíɡè wèntí mɑ | Tôi có thể hỏi anh một câu không? |
Đọc thêm:
Họ Lê trong tiếng Trung: 黎 (Lí), Cách viết và Ý nghĩa
Hướng dẫn chi tiết về bộ Thực trong tiếng Trung (饣)
III. Giáo trình tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm
Có nhiều phương pháp để cải thiện khả năng tiếng Trung của bạn. Một cách hiệu quả là tham gia khóa học tại các trung tâm uy tín để được hướng dẫn cụ thể. Tuy nhiên, nếu bạn không thể theo học các lớp cố định, bạn có thể tự học tại nhà bằng các giáo trình tiếng Trung dành cho người đi làm. Đây là những tài liệu đáng tin cậy và đã được nhiều người áp dụng.
1. Sách Business Chinese For Beginner Speaking
“Business Chinese For Beginner Speaking” là giáo trình dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung, tập trung vào từ vựng và ngữ pháp cần thiết cho giao tiếp kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Sách chứa nhiều đoạn hội thoại, từ vựng và bài tập thực hành liên quan đến công việc trong công ty, giúp bạn luyện tập và cải thiện kỹ năng giao tiếp một cách hiệu quả. Ngoài ra, sách còn cung cấp kiến thức về văn hóa và môi trường làm việc tại Trung Quốc, giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng tiếng Trung trong công việc.
Bên cạnh các bài học về giao tiếp, “Business Chinese For Beginner Speaking” còn cung cấp từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cơ bản, giúp người học xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung. Nếu bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung để phục vụ cho công việc, quyển sách này là lựa chọn không thể bỏ qua.
2. Sách tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm
Sách “Tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm” của Phạm Dương Châu được đánh giá là phù hợp cho nhiều đối tượng, từ sinh viên sắp đi làm đến những người đã đi làm và cần cải thiện tiếng Trung. Giáo trình được chia thành nhiều bài học với các chủ đề liên quan đến công việc như giới thiệu bản thân, đàm phán, và các tình huống làm việc, giúp người học tiếp cận từ cơ bản đến nâng cao.
Mỗi bài học trong sách bao gồm bốn phần: từ vựng, ngữ pháp, thực hành và kỹ năng giao tiếp, giúp phát triển toàn diện các kỹ năng cần thiết. Ngoài ngôn ngữ, sách còn giới thiệu văn hóa doanh nghiệp và quy tắc ứng xử trong môi trường làm việc ở Trung Quốc, giúp người học hiểu rõ hơn về văn hóa và con người Trung Quốc. Để đạt kết quả tốt nhất, người học nên kết hợp với các tài liệu khác.
3. Sách 500 câu giao tiếp tiếng Trung thương mại
Một giáo trình hữu ích khác cho người đi làm học tiếng Trung là “500 Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Thương Mại.” Sách bao gồm 500 câu giao tiếp cơ bản thường dùng trong công việc hàng ngày như chào hỏi, đàm phán, đặt hàng, giới thiệu sản phẩm và thảo luận vấn đề. Mỗi câu đều được giải thích chi tiết về ngữ nghĩa, cách sử dụng, phát âm và có ví dụ minh họa, giúp người học dễ dàng tiếp thu và áp dụng vào thực tế.
Ngoài ra, sách còn chia sẻ kinh nghiệm và lời khuyên để học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả hơn. Tuy nhiên, sách chỉ tập trung vào các câu giao tiếp cơ bản trong công sở, nên rất phù hợp cho người mới bắt đầu học tiếng Trung và cần bổ sung kiến thức về cấu trúc câu giao tiếp cơ bản trong môi trường làm việc.
IV. Cách ứng xử và văn hóa giao tiếp trong công việc
Trong môi trường làm việc hiện đại, việc nắm vững tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp và tôn trọng văn hóa công sở. Để thành công trong công việc và xây dựng mối quan hệ tốt với đồng nghiệp và khách hàng, việc hiểu và áp dụng đúng cách ứng xử và văn hóa giao tiếp là rất quan trọng.
1. Làm Quen Với Quy Tắc Giao Tiếp Trong Công Việc
Khi giao tiếp bằng tiếng Trung trong môi trường công sở, việc hiểu và tuân thủ các quy tắc cơ bản là rất cần thiết. Bạn nên chú ý đến các quy tắc giao tiếp như:
- Sử dụng lời chào trang lễ: Lời chào lịch sự như “您好” (Nín hǎo) hay “早上好” (Zǎo shàng hǎo) giúp tạo ấn tượng tích cực ngay từ đầu.
- Giao tiếp rõ ràng và ngắn gọn: Trong các cuộc họp hoặc trao đổi công việc, hãy đảm bảo rằng bạn trình bày ý kiến một cách rõ ràng và không dài dòng.
2. Hiểu Văn Hóa Công Sở Trung Quốc
Mỗi quốc gia có những đặc trưng văn hóa riêng trong môi trường công sở. Đối với tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm, việc hiểu rõ văn hóa công sở Trung Quốc sẽ giúp bạn hòa nhập dễ dàng hơn:
- Tôn trọng bậc trên: Người Trung Quốc rất coi trọng việc tôn trọng cấp trên và các bậc lãnh đạo. Hãy chú ý đến cách xưng hô và thái độ khi giao tiếp với cấp trên.
- Chú trọng đến mối quan hệ xã hội: Mối quan hệ cá nhân đóng vai trò quan trọng trong công việc. Xây dựng mối quan hệ tốt với đồng nghiệp và đối tác sẽ giúp bạn đạt được thành công lâu dài.
3. Kỹ Năng Ứng Xử Trong Các Tình Huống Công Việc
Một số tình huống công việc yêu cầu bạn phải có kỹ năng ứng xử linh hoạt và khéo léo:
- Khi tham gia cuộc họp: Đảm bảo bạn tham gia cuộc họp đúng giờ, lắng nghe và đóng góp ý kiến một cách xây dựng.
- Khi gửi email: Viết email với ngôn từ lịch sự và chuyên nghiệp. Sử dụng các mẫu câu như “请您查看附件” (Qǐng nín chá kàn fù jiàn – Xin vui lòng xem tài liệu đính kèm) để thể hiện sự tôn trọng.
4. Tầm Quan Trọng Của Giao Tiếp Phi Vị Từ
Ngoài việc giao tiếp bằng lời nói, giao tiếp phi lời nói cũng rất quan trọng:
- Ngôn ngữ cơ thể: Giao tiếp phi lời nói như ánh mắt, cử chỉ, và thái độ cũng ảnh hưởng lớn đến cách bạn được nhận thức.
- Sự lịch sự và tôn trọng: Luôn duy trì thái độ lịch sự và tôn trọng trong mọi tình huống giao tiếp.
Lời kết
Bài viết đã giới thiệu đầy đủ từ vựng và mẫu câu thường dùng trong tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm. Với các giáo trình học được đề xuất và những lưu ý về cách ứng xử nơi công sở, hy vọng bạn sẽ giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc. Nếu bạn thấy bài viết hữu ích, hãy xem thêm các bài viết khác trong Kho tài liệu tiếng Trung nhé.