Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Từ vựng tiếng Trung | Từ vựng tiếng Trung về đổi tiền tệ: Mẫu câu, hội thoại thông dụng

Từ vựng tiếng Trung về đổi tiền tệ: Mẫu câu, hội thoại thông dụng

Từ vựng tiếng Trung về đổi tiền tệ: Mẫu câu, hội thoại thông dụng

Khi đi du lịch Trung Quốc hay quốc gia nào ta cần đổi tiền tệ để tiện trao đổi. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về đổi tiền tệ nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung về đổi tiền tệ

Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung về đổi tiền tệ mà Hệ thống tiếng Trung CTI HSK tổng hợp:

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

自 动 取 款 机

zìdòng qǔkuǎnjī

ATM

泰 国 铢

tàiguózhū

Bạt Thái

对 货 币

duìhuòbì

Cặp tỷ

股 票

gǔpiào

Cổ phiếu

支 票

zhīpiào

Chi phiếu

转 账

zhuǎnzhàng

Chuyển khoản

港 元

gǎngyuán

Đô la

换 币

huànbì

Đổi tiền

换 钱

huànqián

Đổi tiền

yuán

Đồng (tệ)

kuài

Đồng (tệ)

máo

Hào

jiǎo

Hào

利 息

lìxí

Lãi suất

面 额

miàn’é

Mệnh giá

银 行

yínháng

Ngân hàng

外 币

wàibì

Ngoại tệ

人 民 币

rénmínbì

Nhân dân tệ

取 款

qǔkuǎn

Rút tiền

金 额

jīné

Số tiền

假 钞

jiǎchāo

Tiền giả

纸 币

zhǐbì

Tiền giấy

现 金

xiànjīn

Tiền mặt

真 钞

zhēnchāo

Tiền thật

硬 币

yìngbì

Tiền xu

汇 率

huìlǜ

Tỷ giá

信 用卡

xìnyòngkǎ

Thẻ tín dụng

fēn

Xu

日元

rìyuán

Yên Nhật

2. Mẫu câu sử dụng tiếng Trung về đổi tiền tệ

2.1 Mẫu câu giao tiếp cơ bản về đổi tiền tệ
我想换钱
(Wǒ xiǎng huàn qián)
Tôi muốn đổi tiền.

请问,汇率是多少?
(Qǐngwèn, huìlǜ shì duōshǎo?)
Xin hỏi, tỷ giá hối đoái là bao nhiêu?

我可以换人民币吗?
(Wǒ kěyǐ huàn rénmínbì ma?)
Tôi có thể đổi sang Nhân dân tệ được không?

这是我的护照
(Zhè shì wǒ de hùzhào)
Đây là hộ chiếu của tôi.

我要换一千美元
(Wǒ yào huàn yīqiān měiyuán)
Tôi muốn đổi 1000 đô la Mỹ.

这里有手续费吗?
(Zhèlǐ yǒu shǒuxùfèi ma?)
Ở đây có phí dịch vụ không?

换成现金还是银行卡?
(Huàn chéng xiànjīn háishì yínháng kǎ?)
Đổi thành tiền mặt hay chuyển vào thẻ ngân hàng?

请数一下您的钱
(Qǐng shǔ yīxià nín de qián)
Vui lòng đếm lại tiền của bạn.

tiếng trung về đổi tiền tệ

2.2 Mẫu câu hỏi về các loại tiền tệ và dịch vụ liên quan

你们接受哪些货币?
(Nǐmen jiēshòu nǎxiē huòbì?)
Các bạn chấp nhận những loại tiền tệ nào?

我可以用美元换欧元吗?
(Wǒ kěyǐ yòng měiyuán huàn ōuyuán ma?)
Tôi có thể đổi từ đô la Mỹ sang Euro không?

你们的营业时间是什么时候?
(Nǐmen de yíngyè shíjiān shì shénme shíhòu?)
Giờ làm việc của các bạn là khi nào?

我需要预约吗?
(Wǒ xūyào yùyuē ma?)
Tôi có cần đặt lịch trước không?

能帮我查一下其他货币的汇率吗?
(Néng bāng wǒ chá yīxià qítā huòbì de huìlǜ ma?)
Bạn có thể giúp tôi kiểm tra tỷ giá của các loại tiền khác không?

我可以用信用卡支付吗?
(Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?)
Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

有最低换钱额度吗?
(Yǒu zuìdī huànqián édù ma?)
Có hạn mức đổi tiền tối thiểu không?

đổi đồng nhân dân tệ

2.3 Mẫu câu để xác nhận và đếm tiền

您能帮我数一下钱吗?
(Nín néng bāng wǒ shǔ yīxià qián ma?)
Bạn có thể giúp tôi đếm tiền được không?

我需要收据吗?
(Wǒ xūyào shōujù ma?)
Tôi có cần biên lai không?

请再确认一下金额。
(Qǐng zài quèrèn yīxià jīn’é)
Vui lòng xác nhận lại số tiền.

这些是您的钱,请检查一下。
(Zhèxiē shì nín de qián, qǐng jiǎnchá yīxià)
Đây là tiền của bạn, vui lòng kiểm tra lại.

如果有问题可以随时联系我。
(Rúguǒ yǒu wèntí kěyǐ suíshí liánxì wǒ)
Nếu có vấn đề gì, bạn có thể liên hệ với tôi bất cứ lúc nào.

Xem thêm:

2.4 Mẫu câu hỏi về các thủ tục đổi tiền

需要身份证明吗?
(Xūyào shēnfèn zhèngmíng ma?)
Có cần giấy tờ tùy thân không?

请问怎么填表?
(Qǐngwèn zěnme tián biǎo?)
Xin hỏi làm thế nào để điền biểu mẫu?

换完钱后我可以直接取走吗?
(Huàn wán qián hòu wǒ kěyǐ zhíjiē qǔ zǒu ma?)
Sau khi đổi tiền xong tôi có thể lấy luôn không?

这里可以换大面额的钱吗?
(Zhèlǐ kěyǐ huàn dà miàn’é de qián ma?)
Ở đây có thể đổi tiền có mệnh giá lớn không?

如果我需要更多钱,能再换吗?
(Rúguǒ wǒ xūyào gèng duō qián, néng zài huàn ma?)
Nếu tôi cần thêm tiền, có thể đổi thêm không?

3. Hội thoại thường dùng về đổi tiền tệ

3.1. Đoạn hội thoại mẫu tại quầy đổi tiền

A: 你好,我想换钱。
(Nǐ hǎo, wǒ xiǎng huàn qián)
Xin chào, tôi muốn đổi tiền.

B: 您想换多少?
(Nín xiǎng huàn duōshǎo?)
Bạn muốn đổi bao nhiêu?

A: 我要换五百美元,换成人民币。
(Wǒ yào huàn wǔbǎi měiyuán, huàn chéng rénmínbì)
Tôi muốn đổi 500 đô la Mỹ sang Nhân dân tệ.

B: 汇率是1美元兑7.2人民币,您可以接受吗?
(Huìlǜ shì 1 měiyuán duì 7.2 rénmínbì, nín kěyǐ jiēshòu ma?)
Tỷ giá là 1 đô la Mỹ đổi 7.2 Nhân dân tệ, bạn có đồng ý không?

A: 可以的,有手续费吗?
(Kěyǐ de, yǒu shǒuxùfèi ma?)
Được, có phí dịch vụ không?

B: 有的,手续费是每笔交易的1%。
(Yǒu de, shǒuxùfèi shì měi bǐ jiāoyì de 1%)
Có, phí dịch vụ là 1% cho mỗi giao dịch.

A: 好的,谢谢。
(Hǎo de, xièxiè)
Được, cảm ơn bạn.

đổi tiền trung quốc sang usd

Xem thêm:

3.2. Đoạn hội thoại về kiểm tra tỷ giá

A: 今天美元兑人民币的汇率是多少?
(Jīntiān měiyuán duì rénmínbì de huìlǜ shì duōshǎo?)
Hôm nay tỷ giá đô la Mỹ so với Nhân dân tệ là bao nhiêu?

B: 今天的汇率是1美元兑7.15人民币。
(Jīntiān de huìlǜ shì 1 měiyuán duì 7.15 rénmínbì)
Tỷ giá hôm nay là 1 đô la Mỹ đổi 7.15 Nhân dân tệ.

A: 比昨天高了一点。
(Bǐ zuótiān gāo le yīdiǎn)
Cao hơn một chút so với hôm qua.

B: 是的,如果要换,可以随时来找我。
(Shì de, rúguǒ yào huàn, kěyǐ suíshí lái zhǎo wǒ)
Đúng vậy, nếu bạn muốn đổi, có thể đến tìm tôi bất cứ lúc nào.

4. Lời kết

Trên đây là bài viết chủ đề từ vựng tiếng Trung về đổi tiền tệ. Bài viết thuộc chuyên mục Từ vựng tiếng Trung của Hệ thống tiếng Trung CTI HSK. Hy vọng qua bài viết đã cung cấp cho quý bạn đọc những thông tin hữu ích nhất. Hãy cùng đón đọc những bài viết khác cùng chuyên mục nhé!

Đánh giá post
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK