Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Từ vựng tiếng Trung | Tiếng Trung chủ đề cổ phiếu, chứng khoán: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tiếng Trung chủ đề cổ phiếu, chứng khoán: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tiếng Trung chủ đề cổ phiếu, chứng khoán: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Khám phá từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề cổ phiếu, chứng khoán để tự tin giao tiếp và tham gia vào thị trường tài chính quốc tế.

Việc nắm vững từ vựng và các mẫu câu tiếng Trung liên quan đến cổ phiếu, chứng khoán sẽ giúp bạn tự tin hơn khi tham gia các giao dịch tài chính. Đồng thời mở ra cơ hội hợp tác quốc tế trong lĩnh vực đầu tư. Trong bài viết sau, hãy cùng CTI HSK chinh phục tiếng Trung chủ đề cổ phiếu, chứng khoán.

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề cổ phiếu, chứng khoán

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
股票 gǔpiào Cổ phiếu
证券 zhèngquàn Chứng khoán
股票市场 gǔpiào shìchǎng Thị trường cổ phiếu
证券交易所 zhèngquàn jiāoyìsuǒ Sở giao dịch chứng khoán
投资 tóuzī Đầu tư
股东 gǔdōng Cổ đông
上市公司 shàngshì gōngsī Công ty niêm yết
股价 gǔjià Giá cổ phiếu
市值 shìzhí Vốn hóa thị trường
买入 mǎirù Mua vào
卖出 màichū Bán ra
盈利 yínglì Lợi nhuận
亏损 kuīsǔn Thua lỗ
分红 fēnhóng Cổ tức
资本增值 zīběn zēngzhí Tăng trưởng vốn
投机 tóujī Đầu cơ
股息 gǔxī Lợi tức cổ phần
市场波动 shìchǎng bōdòng Biến động thị trường
买盘 mǎipán Lệnh mua
卖盘 màipán Lệnh bán
市价 shìjià Giá thị trường
股指 gǔzhǐ Chỉ số cổ phiếu
债券 zhàiquàn Trái phiếu
涨停板 zhǎngtíng bǎn Biên độ tăng trần
跌停板 diētíng bǎn Biến độ giảm sàn

2. Mẫu câu giao tiếp chủ đề cổ phiếu, chứng khoán trong tiếng Trung

Dưới đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ gợi ý một số mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Trung liên quan đến chủ đề cổ phiếu và chứng khoán:

  • 你有投资股票吗?
    /Nǐ yǒu tóuzī gǔpiào ma/
    Bạn có đầu tư cổ phiếu không?
  • 你认为现在买股票是个好时机吗?
    /Nǐ rènwéi xiànzài mǎi gǔpiào shì gè hǎo shíjī ma/
    Bạn nghĩ bây giờ có phải thời điểm tốt để mua cổ phiếu không?
  • 这只股票的价格今天上涨了多少?
    /Zhè zhī gǔpiào de jiàgé jīntiān shàngzhǎng le duōshǎo/
    Giá cổ phiếu này hôm nay đã tăng bao nhiêu?
  • 你觉得哪只股票会涨得快?
    /Nǐ juéde nǎ zhī gǔpiào huì zhǎng de kuài/
    Bạn nghĩ cổ phiếu nào sẽ tăng nhanh?
  • 股票市场最近波动很大。
    /Gǔpiào shìchǎng zuìjìn bōdòng hěn dà/
    Thị trường chứng khoán gần đây biến động rất lớn.
  • 我正在考虑投资一些蓝筹股。
    /Wǒ zhèngzài kǎolǜ tóuzī yīxiē lánchóugǔ/
    Tôi đang cân nhắc đầu tư vào một số cổ phiếu blue-chip.
  • 你持有哪家公司股票?
    /Nǐ chíyǒu nǎ jiā gōngsī gǔpiào/
    Bạn đang giữ cổ phiếu của công ty nào?
  • 我想要买入这只股票,但是价格太高了。
    /Wǒ xiǎng yào mǎirù zhè zhī gǔpiào, dànshì jiàgé tài gāo le/
    Tôi muốn mua cổ phiếu này nhưng giá quá cao.
  • 你有分析这只股票的财报吗?
    /Nǐ yǒu fēnxī zhè zhī gǔpiào de cáibào ma/
    Bạn đã phân tích báo cáo tài chính của cổ phiếu này chưa?
  • 我对证券市场不太了解。
    /Wǒ duì zhèngquàn shìchǎng bù tài liǎojiě/
    Tôi không hiểu rõ lắm về thị trường chứng khoán.
  • 股市今天下跌了,很多股票都跌停了。
    /Gǔshì jīntiān xiàdiē le, hěn duō gǔpiào dōu diētíng le/
    Thị trường chứng khoán hôm nay giảm mạnh, nhiều cổ phiếu đã chạm sàn.
  • 这只股票有很高的分红。
    /Zhè zhī gǔpiào yǒu hěn gāo de fēnhóng/
    Cổ phiếu này có cổ tức rất cao.
  • 我最近投资了一些高风险的股票。
    /Wǒ zuìjìn tóuzī le yīxiē gāo fēngxiǎn de gǔpiào/
    Gần đây tôi đã đầu tư vào một số cổ phiếu rủi ro cao.
  • 这家公司的股票已经上市了吗?
    /Zhè jiā gōngsī de gǔpiào yǐjīng shàngshì le ma/
    Cổ phiếu của công ty này đã niêm yết chưa?

chủ đề cổ phiếu chứng khoán trong tiếng trung

3. Mẫu hội thoại tiếng Trung về cổ phiếu, chứng khoán

3.1 Mẫu hội thoại 1

A: 你最近有买股票吗?
/Nǐ zuìjìn yǒu mǎi gǔpiào ma/
Bạn gần đây có mua cổ phiếu không?
B: 有啊,我最近买了一些科技公司的股票。你呢?
/Yǒu a, wǒ zuìjìn mǎile yīxiē kējì gōngsī de gǔpiào. Nǐ ne/
Có chứ, tôi vừa mua một ít cổ phiếu của công ty công nghệ. Còn bạn thì sao?
A: 我现在还在观望,想等市场稳定一点再入手。
/Wǒ xiànzài hái zài guānwàng, xiǎng děng shìchǎng wěndìng yīdiǎn zài rùshǒu/
Tôi vẫn đang theo dõi, muốn đợi thị trường ổn định hơn rồi mới mua.
B: 你觉得现在市场波动很大吗?
/Nǐ juéde xiànzài shìchǎng bōdòng hěn dà ma/
Bạn thấy thị trường hiện tại biến động nhiều không?
A: 是啊,最近股市起伏不定,我有点担心。
/Shì a, zuìjìn gǔshì qǐfú bùdìng, wǒ yǒudiǎn dānxīn/
Đúng vậy, thị trường gần đây lên xuống thất thường, tôi hơi lo lắng.
B: 但我觉得如果是长期投资,这个时候买入还是不错的。
/Dàn wǒ juéde rúguǒ shì chángqī tóuzī, zhège shíhou mǎirù hái shì bùcuò de/
Nhưng tôi nghĩ nếu đầu tư dài hạn, thì thời điểm này vẫn tốt để mua vào.
A: 你买的科技股表现怎么样?
/Nǐ mǎi de kējì gǔ biǎoxiàn zěnmeyàng/
Cổ phiếu công nghệ bạn mua hoạt động thế nào?
B: 目前涨了不少,我觉得后续还有增长空间。
/Mùqián zhǎng le bùshǎo, wǒ juéde hòuxù hái yǒu zēngzhǎng kōngjiān/
Hiện tại đã tăng khá nhiều, tôi nghĩ vẫn còn tiềm năng tăng trưởng.
A: 那挺好的,我还在考虑要不要买蓝筹股。
/Nà tǐng hǎo de/
Thế thì tốt quá.

giao tiếp tiếng trung về cổ phiếu chứng khoán

3.2 Mẫu hội thoại 2

A: 你最近有没有关注股市?
/Nǐ zuìjìn yǒu méiyǒu guānzhù gǔshì/
Gần đây bạn có theo dõi thị trường chứng khoán không?
B: 有啊,最近科技股表现得不错,我考虑买一些。
/Yǒu a, zuìjìn kējì gǔ biǎoxiàn de búcuò, wǒ kǎolǜ mǎi yīxiē/
Có chứ, gần đây cổ phiếu công nghệ hoạt động khá tốt, tôi đang cân nhắc mua một ít.
A: 你觉得现在是买入的好时机吗?
/Nǐ juéde xiànzài shì mǎirù de hǎo shíjī ma/
Bạn nghĩ bây giờ có phải là thời điểm tốt để mua vào không?
B: 我认为是的。虽然市场有点波动,但长期来看还是有上涨的空间。
/Wǒ rènwéi shì de. Suīrán shìchǎng yǒudiǎn bōdòng, dàn chángqī láikàn háishì yǒu shàngzhǎng de kōngjiān/
Tôi nghĩ là phải. Mặc dù thị trường có chút biến động, nhưng nhìn dài hạn vẫn có cơ hội tăng trưởng.
A: 我听说这几天有很多人买入蓝筹股,你怎么看?
/Wǒ tīngshuō zhè jǐ tiān yǒu hěn duō rén mǎirù lánchóu gǔ, nǐ zěnme kàn/
Tôi nghe nói gần đây có nhiều người mua vào cổ phiếu blue-chip, bạn nghĩ sao?
B: 蓝筹股比较稳健,适合长期投资。风险相对较低,但是收益也不会太高。
/Lánchóu gǔ bǐjiào wěnjiàn, shìhé chángqī tóuzī. Fēngxiǎn xiāngduì jiào dī, dànshì shōuyì yě bú huì tài gāo/
Cổ phiếu blue-chip khá ổn định, thích hợp cho đầu tư dài hạn. Rủi ro tương đối thấp, nhưng lợi nhuận cũng sẽ không quá cao.
A: 我最近也在考虑分散投资,不仅投科技股,还想买一些蓝筹股。
/Wǒ zuìjìn yě zài kǎolǜ fēnsàn tóuzī, bùjǐn tóu kējì gǔ, hái xiǎng mǎi yīxiē lánchóu gǔ/
Gần đây tôi cũng đang cân nhắc phân tán đầu tư, không chỉ đầu tư vào cổ phiếu công nghệ mà còn muốn mua thêm một số cổ phiếu blue-chip.
B: 这是个不错的策略,分散投资可以降低风险。
/Zhè shì gè búcuò de cèlüè, fēnsàn tóuzī kěyǐ jiàngdī fēngxiǎn/
Đây là một chiến lược hay, phân tán đầu tư có thể giảm rủi ro.

4. Lời kết

Trên đây là tổng hợp các kiến thức về tiếng Trung chủ đề cổ phiếu, chứng khoán. Hy vọng với những kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ chuyên ngành này, bạn có thể dễ dàng theo dõi, phân tích và ra quyết định chính xác hơn trong các tình huống thực tế. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Từ Vựng Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.

5/5 - (3 bình chọn)
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK