Trang chủ | Chưa phân loại | Những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Giao tiếp trong công việc bằng tiếng Trung như thế nào? Những mẫu câu tiếng Trung cơ bản thường gặp khi làm việc là gì? Tìm hiểu ngay!

Để giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Trung trong công việc, bạn cần luyện tập các mẫu câu thường gặp. Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống công việc thực tế. Hãy cùng Hệ thống tiếng Trung CTI HSK khám phá ngay các mẫu câu này!

Những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Trung trong công việc rất quan trọng. Để tự tin trong môi trường làm việc, nắm vững các mẫu câu cơ bản là cần thiết. Dưới đây, Hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ giới thiệu những mẫu câu phổ biến trong công việc. Những câu này giúp bạn hiểu và tương tác tốt hơn với đồng nghiệp và đối tác.

Tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Phần 1

STT

Tiếng Trung Tiếng Việt
1 不好意思,我在忙。

Bù hǎoyìsi, wǒ zài máng.

Xin lỗi, tôi đang rất bận.

2

你能到办公室来一下吗?

Nǐ néng dào bàngōngshì lái yīxià ma?

Anh có thể ghé qua văn phòng một lát được không?
3 最近,我经常要加班。

Zuìjìn, wǒ jīngcháng yào jiābān.

Gần đây, tôi thường xuyên phải tăng ca.

4

明天有顾客来,我负责接待。

Míngtiān yǒu gùkè lái, wǒ fùzé jiēdài.

Ngày mai có khách hàng đến, anh sẽ phụ trách tiếp đón nhé.
5 这个我不会。

Zhège wǒ bù huì.

Cái này tôi không biết.

6

我明天出差。

Wǒ míngtiān chūchāi.

Ngày mai tôi đi công tác.
7 这份工作比上一份工作好多了。

Zhè fèn gōngzuò bǐ shàng yī fèn gōngzuò hǎoduōle.

Công việc này tốt hơn nhiều so với công việc trước.

8

老板还没来吗?

Lǎobǎn hái méi lái ma?

Sếp vẫn chưa đến à?
9 经理正在等你。

Jīnglǐ zhèngzài děng nǐ.

Quản lý đang chờ bạn đấy.

10

欢迎来到我们公司!

Huānyíng lái dào wǒmen gōngsī!

Chào mừng anh đến với công ty chúng tôi!
11 我们合适签合同好呢?

Wǒmen héshì qiān hétóng hǎo ne?

Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng?

12

我忘记带员工卡了!

Wǒ wàngjì dài yuángōng kǎle!

Tôi quên mang theo thẻ nhân viên rồi!
13 人们对这个计划有何看法?

Rénmen duì zhège jìhuà yǒu hé kànfǎ?

Mọi người nghĩ sao về kế hoạch này?

14

这项作业的最后期限是星期四。

Zhè xiàng zuòyè de zuìhòu qíxiàn shì xīngqísì.

Hạn chót của nhiệm vụ này là vào thứ 5.
15 你可以帮我解决吗?

Nǐ kěyǐ bāng wǒ jiějué ma?

Anh có thể giải quyết giúp tôi không?

16

如果您有想法,请随时提出!

Rúguǒ nín yǒu xiǎngfǎ, qǐng suíshí tíchū!

Nếu có sáng kiến, hãy mạnh dạn đề xuất!
17 我昨天忘按指纹了!

Wǒ zuótiān wàng àn zhǐwén le!

Hôm qua, tôi quên không ấn vân tay!

18

今天大家的工作状态怎么样?

Jīntiān dàjiā de gōngzuò zhuàngtài zěnme yàng?

Trạng thái làm việc của mọi người hôm nay như thế nào?
19 大家还有什么意见吗?

Dàjiā hái yǒu shén me yìjiàn ma?

Mọi người còn có ý kiến gì không?

20

工作进度怎么样?

Gōngzuò jìndù zěnme yàng?

Tiến độ công việc như thế nào rồi?
21 最近老板的心情不太好。

Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù tài hǎo.

Gần đây, tâm trạng của sếp không được tốt..

22

我在一家出口公司工作。

Wǒ zài yījiā chūkǒu gōngsī gōngzuò.

Tôi làm việc tại một công ty xuất khẩu.
23 我已将文件发送至您的电子邮件。

Wǒ yǐ jiāng wénjiàn fāsòng zhì nín de diànzǐ yóujiàn.

Tôi đã gửi tài liệu đến email của anh rồi.

24

麻烦你给X顾客发传真。

Máfan nǐ gěi X gùkè fā chuánzhēn.

Phiền bạn gửi fax cho khách hàng X.
25 现在,我们要开会了。请大家到会议室来。

Xiànzài, wǒmen yào kāihuìle. Qǐng dàjiā dào huìyì shì lái.

Bây giờ, chúng ta sẽ họp. Xin mời mọi người đến phòng hội nghị.

Đọc thêm:

Các bước học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu

Học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày

Phần 2

Giao tiếp tiếng Trung trong công việc

STT

Tiếng Trung Tiếng Việt
1 请帮我复印这些文件。

Qǐng bāng wǒ fùyìn zhèxiē wénjiàn.

Hãy giúp tôi photo những tài liệu này.

2

他先去了公司分部,然后才来上班。。

Tā xiān qùle gōngsī fēn bù, ránhòu cái lái shàngbān.

Cậu ấy đến chi nhánh công ty trước rồi mới đến làm việc.
3 请把名单发给我。

Qǐng bǎ míngdān fā gěi wǒ.

Hãy gửi cho tôi danh sách.

4

我不确定这是否是正确的方法。

Wǒ bù quèdìng zhè shìfǒu shì zhèngquè de fāngfǎ.

Tôi không chắc liệu làm như thế này có đúng không.
5 你能教我怎么做吗?

Nǐ néng jiào wǒ zěnme zuò ma?

Anh có thể chỉ tôi cách làm không?

6

你在哪里工作?

Nǐ zài nǎlǐ gōngzuò?

Anh làm việc ở đâu?
7 你在这里工作多久了?

Nǐ zài zhèlǐ gōngzuò duōjiǔle?

Anh làm việc ở đây bao lâu rồi?

8

因为路很堵,所以我迟到了。

Yīnwèi lù hěn dǔ, suǒyǐ wǒ chídàole.

Vì đường rất tắc, nên tôi đến muộn.
9 如果有困难,可以向经理或领导寻求支持。

Rúguǒ yǒu kùnnán, kěyǐ xiàng jīnglǐ huò lǐngdǎo xúnqiú zhīchí.

Nếu các anh gặp khó khăn, có thể tìm chủ quản hoặc lãnh đạo để được hỗ trợ.

10

我们的客户要求非常高,因此注重细节至关重要。

Wǒmen de kèhù yāoqiú fēicháng gāo, yīncǐ zhùzhòng xìjié zhì guān zhòngyào.

Khách hàng của chúng ta có yêu cầu rất cao, vì vậy cần chú trọng đến từng chi tiết.
11 展示你的能力!

Zhǎnshì nǐ de nénglì!

Hãy thể hiện khả năng của bạn!

12

我觉得这个计划很有创意。

Wǒ juédé zhège jìhuà hěn yǒu chuàngyì.

Tôi thấy phương án này rất sáng tạo.
13 我必须熬夜才能完成任务/工作。

Wǒ bìxū áoyè cáinéng wánchéng rènwù/gōngzuò.

Tôi phải thức khuya để hoàn thành nhiệm vụ/công việc.

14

我们非常荣幸能与贵公司合作。

Wǒmen fēicháng róngxìng néng yǔ guì gōngsī hézuò.

Chúng tôi rất vinh dự được hợp tác với quý công ty.
15 我们需要重新协商价格。

Wǒmen xūyào chóngxīn xiéshāng jiàgé.

Chúng ta cần thương lượng lại về giá cả.

16

A公司想和我们合作,我们一定要抓住这个机会。

A gōngsī xiǎng hé wǒmen hézuò, wǒmen yīdìng yào zhuā zhù zhège jīhuì.

Công ty A muốn hợp tác với chúng ta, vì vậy chúng ta phải nắm bắt cơ hội này.
17 你们的产品质量非常好,价格也非常合理。

Nǐmen de chǎnpǐn zhí liàng fēicháng hǎo, jiàgé yě fēicháng hélǐ.

Sản phẩm của các bạn có chất lượng rất tốt và giá cả cũng rất hợp lý.

18

什么时候可以发货?

Shénme shíhòu kěyǐ fā huò?

Khi nào các bạn có thể giao hàng?
19 最近公司有新订单,所以我不得不加班。

Zuìjìn gōngsī yǒu xīn dìngdān, suǒyǐ wǒ bùdé bù jiābān.

Gần đây công ty có đơn hàng mới, nên tôi phải tăng ca.

20

我们可以在下个月月底交货。

Wǒmen kěyǐ zàixià gè yuè yuèdǐ jiāo huò.

Cuối tháng sau chúng tôi có thể giao hàng.
21 抱歉,价格无法再协商。

Bàoqiàn, jiàgé wúfǎ zài xiéshāng.

Xin lỗi, về giá cả thì không thể thương lượng thêm được nữa.

22

我们不能对此承担全部责任。

Wǒmen bùnéng duì cǐ chéngdān quánbù zérèn.

Chúng tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm cho việc này.
23 价格非常合理。

Jiàgé fēicháng hélǐ.

Giá cả rất hợp lý.

24

我们老板很忙,所以我来代替他。

Wǒmen lǎobǎn hěn máng, suǒyǐ wǒ lái dàitì tā.

Ông chủ của chúng tôi bận, vì vậy tôi đến thay ông ấy.
25 我要出国出差两个月。

Wǒ yào chūguó chūchāi liǎng gè yuè.

Tôi sẽ đi công tác nước ngoài 2 tháng.

Đọc thêm:

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày: Các cụm từ phổ biến

Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản mà bạn nên biết

Lời kết

Bài viết đã cung cấp 50 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc. Nắm vững những mẫu câu này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Nếu thấy hữu ích, hãy tham khảo thêm các bài viết khác trong Kho tài liệu tiếng Trung nhé.

5/5 - (2 bình chọn)
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK