Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Tên những địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Tên những địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Tên những địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Việt Nam sở hữu vô số danh lam thắng cảnh tuyệt đẹp, từ vịnh biển hùng vĩ đến những di sản văn hóa lâu đời. Việc biết tên các địa điểm du lịch nổi tiếng bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp với du khách quốc tế mà còn mang đến nhiều trải nghiệm thú vị khi khám phá đất nước. Hãy cùng tìm hiểu những địa danh nổi bật của Việt Nam qua bài viết dưới đây!

Từ vựng tiếng Trung: Địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam
Từ vựng tiếng Trung: Địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam

1. Thủ đô Hà Nội – 河内首都 – Hénèi Shǒudū

Hồ Gươm - Hà Nội
Hồ Gươm – Hà Nội
Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Quảng trường Ba Đình 巴亭广场 Bātíng Guǎngchǎng
Chùa Một Cột 独柱寺;一柱寺 Dúzhù Sì;Yīzhù Sì
Khu phố cổ Hà Nội 河内古街区 Hénèi Gǔjiēqū
Hồ Hoàn Kiếm 环剑湖 Huánjiàn Hú
Thành Cổ Loa 螺城 Luóchéng
Hoàng thành Thăng Long 升龙皇城 Shēnglóng Huángchéng
Chợ Đồng Xuân 同春市场 Tóngchūn Shìchǎng
Văn Miếu – Quốc Tử Giám 文庙 – 国子监 Wénmiào – Guózǐjiān
Hồ Tây 西湖 Xīhú
Chùa Ngọc Hồi 玉茴寺 Yùhuí Sì
Đền Ngọc Sơn 玉山祠 Yùshān Cí
Chùa Trấn Quốc 镇国寺 Zhèn’guó Sì

2. Thành phố Hồ Chí Minh – 胡志明市 – Húzhìmíng Shì

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Chợ An Đông 安东市场 Āndōng Shìchǎng
Chợ Bến Thành 滨城市场;边城市场;边青市场
Bīnchéng Shìchǎng; Biānchéng Shìchǎng; Biānqīng Shìchǎng
Thảo Cầm Viên 草禽园 Cǎoqín Yuán
Chợ Lớn 堤岸区 Dī’àn qū
Địa đạo Củ Chi 古芝地道 Gǔzhī Dìdào
Bưu điện Thành phố 胡志明市中央邮局;市中心邮政局
Húzhìmíng Shì Zhōngyāng Yóujú; Shìzhōngxīn Yóuzhèngjú
Chợ Dân Sinh 建国市场 Jiàn’guó Shìchǎng
Công viên Văn hóa Đầm Sen 莲潭文化公园 Liántán Wénhuà Gōngyuán
Phố đi bộ Bùi Viện 裴援步行街 Péiyuán Bùxíngjiē
Đường sách Nguyễn Văn Bình 阮文平书街 Ruǎn Wénpíng Shūjiē
Phố đi bộ Nguyễn Huệ 阮惠步行街 Ruǎnhuì Bùxíngjiē
Chùa Bà Thiên Hậu 天后庙 Tiānhòu Miào
Dinh Thống Nhất (Dinh Độc Lập) 统一宫(统一会堂) Tǒngyī Gōng (Tǒngyī Huìtáng)
Khu du lịch văn hóa Suối Tiên 仙泉文化旅游区 Xiānquán Wénhuà Lǚyóuqū
Nhà hát Thành phố 西贡歌剧院 Xīgòng Gējùyuàn
Nhà thờ Đức Bà 西贡圣母大教堂 Xīgòng Shèngmǔ Dàjiàotáng
Chùa Ấn Quang 印光寺 Yìn’guāng Sì
Chùa Vĩnh Nghiêm 永严寺 Yǒngyán Sì
Chùa Ngọc Hoàng (Chùa Phước Hải) 玉皇殿(福海寺) Yùhuáng Diàn (Fúhǎi Sì)
Bảo tàng Chứng tích chiến tranh 战争遗迹博物馆 Zhànzhēng Yíjī Bówùguǎn

3. Vũng Tàu – 头顿 – Tóudùn

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Công viên Thỏ Trắng 白兔公园 Báitù Gōngyuán
Hồ Đá Xanh 碧石湖 Bìshí Hú
Bãi Sau (bãi Thùy Vân) 后滩(垂云滩) Hòutān(Chuíyún Tān)
Khu du lịch Hồ Cốc (huyện Xuyên Mộc) 湖谷旅游区(川木县);湖谷度假区(川木县)
Húgǔ Lǚyóuqū(Chuānmù Xiàn);Húgǔ Dùjiàqū(Chuānmù Xiàn)
Tượng Chúa Kitô Vua 巨型耶稣像 Jùxíng Yēsū Xiàng
Linh Sơn Cổ Tự 灵山古寺 Língshān Gǔsì
Bãi biển Long Hải 龙海海滩 Lónghǎi Hǎitān
Bãi Trước (bãi Tầm Dương) 前滩(寻阳滩) Qiántān(Xúnyáng Tān)
Thích Ca Phật Đài 释迦佛台寺 Shìjiāfótái Sì
Khu du lịch sinh thái Hồ Mây 云湖生态旅游区 Yúnhú Shēngtài Lǚyóuqū
Khu du lịch Hồ Tràm (huyện Xuyên Mộc) 瓒湖旅游区(川木县);瓒湖度假区(川木县)
Zànhú Lǚyóuqū(Chuānmù Xiàn);瓒湖度假区(Chuānmù Xiàn)

4. Thành phố Đà Lạt – 大叻市 – Dàlè Shì

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Hồ Xuân Hương 春香湖 Chūnxiāng Hú
Chợ đêm Đà Lạt 大叻夜市 Dàlè Yèshì
Nhà thờ chính tòa Đà Lạt 大叻主教座堂 Dàlè Zhǔjiào Zuòtáng
Thánh thất Đa Phước 多福圣室 Duōfú Shèngshì
Thác Cam Ly 甘璃瀑布 Gānlí Pùbù
Chùa Linh Phước 灵福寺 Língfú Sì
Đồi Mộng Mơ 梦幻丘 Mènghuàn Qiū
Hồ Than Thở 叹息湖 Tànxí Hú
Thiền viện Trúc Lâm và hồ Thiên Quốc 竹林禅院及天国湖 Zhúlín Chányuàn Jí Tiān’guó Hú

5. Thành phố Nha Trang – 芽庄市 – Yázhuāng Shì

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Hòn Tằm 蚕石 Cánshí
Hòn Chồng – Hòn Vợ 夫石 – 妻石 Fūshí – Qīshí
Hòn Mun 门石 Ménshí
Tháp Bà (Tháp Po Nagar) 婆塔(婆那加塔) Pótǎ(Pónàjiā tǎ)
Chợ Đầm 潭市 Tán Shì
Hòn Tre 竹石 Zhúshí

6. Đà Nẵng – 岘港 – Xiàn’gǎng

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Khu du lịch Bà Nà – Núi Chúa 巴那 – 主山旅游区 Bā’nà – Zhǔshān Lǚyóu qū
Đèo Hải Vân 海云岭 Hǎiyún Lǐng
Cầu Vàng 黄金桥(佛手黄金桥)
Huángjīn Qiáo (Fóshǒu Huángjīn Qiáo)
Cầu Rồng 龙桥 Lóng Qiáo
Bãi biển Mỹ Khê 美溪海滩 Měixī Hǎitān
Bãi biển Non Nước 山水海滩 Shānshuǐ Hǎitān
Ngũ Hành Sơn 五行山 Wǔxíng Shān
Bảo tàng nghệ thuật điêu khắc Chămpa 占族石雕艺术博物馆
Zhànzú Shídiāo Yìshù Bówùguǎn

7. Huế – 顺化 – Shùnhuà

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Phu Văn Lâu 敷文楼 Fūwén Lóu
Bãi biển Lăng Cô 姑陵海滩 Gūlíng Hǎitān
Bãi biển Cảnh Dương 景阳海滩 Jǐngyáng Hǎitān
Đàn Nam Giao 南郊坛 Nánjiāo Tán
Bảo tàng mỹ thuật cung đình Huế 顺化宫廷美术博物馆
Shùnhuà Gōngtíng Měishù Bówùguǎn
Kinh thành Huế (Hoàng thành Huế) 顺化皇城 Shùnhuà Huángchéng
Lăng tẩm Huế 顺化皇陵 Shùnhuà Huánglíng
Điện Thái Hòa 泰和殿 Tàihé Diàn
Chùa Thiên Mụ 天姥寺 Tiānmǔ Sì
Ngọ Môn 午门 Wǔmén
Núi Ngự Bình 御屏山 Yùpíng Shān

8. Đảo Phú Quốc – 富国岛 – Fùguó Dǎo

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Bãi Dài 长滩 Chángtān
Vườn quốc gia Phú Quốc 富国国家公园 Fùguó Guójiā Gōngyuán
Trại giam Phú Quốc (Nhà tù Phú Quốc) 富国监狱国家级遗迹区 Fùguó Jiānyù Guójiājí Yíjīqū
Chợ đêm Phú Quốc 富国岛夜市 Fùguódǎo Yèshì
Bảo tàng Cội nguồn Phú Quốc 根源博物馆 Gēnyuán Bówùguǎn
Chùa Hộ Quốc 护国寺 Hùguó Sì
Bãi Khem 谦滩 Qiāntān
Hòn Thơm 香岛 Xiāngdǎo
Bãi Sao 星滩(海星海滩;星星沙滩)
Xīngtān(Hǎixīng Hǎitān;Xīngxīng Shātān)
Suối Tranh 争泉 Zhēngquán
Vinpearl Safari 珍珠乐园 Zhēnzhū Lèyuán

9. Tỉnh Bình Thuận – 平顺省 – Píngshùn Shěng

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Nhóm di tích tháp cổ Pô-Sha-Nư (Tháp Chàm Poshanư) 波沙奴古塔遗迹组 Bōshānú Gǔtǎ Yíjìzǔ
Mũi Kê Gà 鸡格角海域(溪鸡角) Jīgéjiǎo Hǎiyù(Xījījiǎo)
Mũi Né Phan Thiết 潘切匿角(每匿) Pānqiè Nìjiǎo(Měinì)

10. Tỉnh Tây Ninh – 西宁省 – Xīníng Shěng

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Núi Bà Đen 黑婆山 Hēipó Shān
Chùa Bà Đen 黑婆寺 Hēipó Sì

11. Thị trấn Sapa – 沙巴镇 (沙坝镇)- Shābā Zhèn(Shābà Zhèn)

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Đỉnh Fansipan 番西邦峰 Fānxībāng Fēng
Hang Gió 风洞 Fēng Dòng
Núi Hàm Rồng 含龙山旅游区 Hánlóng Shān Lǚyóuqū
Bản Cát Cát 吉吉村 Jíjí Cūn
Thung lũng Mường Hoa 芒花山谷 Mánghuā Shān’gǔ
Bãi đá cổ Sapa 沙巴古石滩;沙坝古石滩
Shābā Gǔshí Tān; Shābà Gǔshí Tān
Nhà thờ Đá Sapa (Nhà thờ cổ Sapa) 沙巴石教堂(沙坝石教堂)
Shābā Shí Jiàotáng(Shābà Shí Jiàotáng)
Động Thủy Cung 水宫洞 Shuǐgōng Dòng
Cầu Mây 藤桥 Téng Qiáo
Cổng Trời 天门 Tiānmén
Đèo Ô Quy Hồ 乌龟胡山岭 Wūguīhú Shānlǐng
Thác Bạc 银瀑布 Yín Pùbù
Hang động Tả Phìn 左频洞穴 Zuǒpín Dòngxué

12. Tỉnh Yên Bái – 安沛省 – Ānpèi Shěng

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Suối Giàng 江泉茶田 Jiāngquán Chátián
Ruộng bậc thang Mù Cang Chải (Mù Căng Chải) 穆庚寨梯田(姆庚寨梯田;木江界梯田;母埂斋梯田)
Mùgēngzhài Tītián(Mǔgēngzhài Tītián;Mùjiāngjiè Tītián;Mǔgěngzhāi Tītián)
Hồ Thác Bà 托婆湖 Tuōpó Hú
Nghĩa Lộ 义路 Yìlù

13. Tam Đảo – 三岛 – Sāndǎo

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Suối Vàng 金溪 Jīn Xī
Công viên Quốc gia Tam Đảo 三岛国家公园 Sāndǎo Guójiā Gōngyuán
Ngọn Thạch Bàn 石盘峰 Shípán Fēng
Cổng Trời 天门 Tiānmén
Ngọn Thiên Thị 天市峰 Tiānshì Fēng
Tây Thiên 西天 Xītiān
Suối Bạc 银溪 Yín Xī

14. Sầm Sơn – 岑山 – Cénshān

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Bãi biển Sầm Sơn 岑山海滩 Cénshān Hǎitān
Núi Trường Lệ 长丽山 Chánglì Shān
Hòn Trống Mái 雌雄石 Cíxióng Shí
Chùa Cô Tiên 仙姑寺 Xiān’gū Sì

15. Tỉnh Lạng Sơn – 谅山省 – Liàngshān Shěng

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Huyện Bắc Sơn 北山县 Běishān Xiàn
Động Tam Thanh 三青洞 Sānqīng Dòng
Chùa Tam Thanh 三青寺 Sānqīng Sì
Núi Tô Thị 苏氏山 Sūshì Shān
Hòn Vọng Phu 望夫石 Wàngfū Shí
Ải Chi Lăng 芝陵关隘 Zhīlíng Guān’ài

Xem thêm

16. Vịnh Hạ Long – 下龙湾 – Xiàlóngwān

Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Phiên âm
Bãi Cháy 拜斋 Bàizhāi
Hòn Con Cóc 蟾蜍石 Chánchú Shí
Hòn Trống Mái 雌雄石 Cíxióng Shí
Hang Sửng Sốt 惊讶洞 Jīngyà Dòng
Hang Đầu Gỗ 木头洞 Mùtou Dòng
Động Thiên Cung 天宫洞 Tiāngōng Dòng
Đảo Tuần Châu 巡州岛 Xúnzhōu Dǎo
Đảo Ngọc Vừng 玉晕岛 Yùyūn Dǎo

Hy vọng bài viết đã giúp bạn biết thêm về tên gọi tiếng Trung của các địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam. Chúc bạn có những chuyến đi thú vị và trọn vẹn khi khám phá đất nước tươi của chúng ta!

Đánh giá post
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK