Theo thống kê mới nhất, trên thế giới có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ. Việc học tên các nước trên thế giới bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn có thêm những vốn từ hay, mở rộng hiểu biết bản thân. Cùng CTI HSK học tên các quốc gia bằng tiếng Trung nhé!
1. Tên gọi 5 Châu bằng tiếng Trung
Chữ Hán |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
欧洲 |
Ōuzhōu |
Châu Âu |
亚洲 |
Yàzhōu |
Châu Á |
非洲 |
Fēizhōu |
Châu Phi |
美洲 |
Měizhōu |
Châu Mỹ |
澳洲 |
Àozhōu |
Châu Úc |
2. Tên các quốc gia châu Âu tiếng Trung
Tên nước |
Chữ Hán |
Phiên âm |
Albania |
阿尔巴尼亚 |
Ā ěr bā ní yǎ |
Andorra |
安道尔 |
Ān dào ěr |
Armenia |
亚美尼亚 |
Yà měi ní yǎ |
Áo |
奥地利 |
Ào dì lì |
Azerbaijan |
阿塞拜疆 |
Ā sè bài jiāng |
Belarus |
白俄罗斯 |
Bái è luó sī |
Bỉ |
比利时 |
Bǐ lì shí |
Bosnia và Herzegovina |
波斯尼亚和黑塞哥维那 |
Bō sī ní yǎ hé hēi sāi gē wéi nà |
Bulgaria |
保加利亚 |
Bǎo jiā lì yǎ |
Croatia |
克罗地亚 |
Kè luó dì yà |
Cộng hòa Síp |
塞浦路斯 |
Sāi pǔ lù sī |
Cộng hòa Séc |
捷克共和国 |
Jié kè gòng hé guó |
Đan Mạch |
丹麦 |
Dān mài |
Estonia |
爱沙尼亚 |
Ài shā ní yǎ |
Phần Lan |
芬兰 |
Fēn lán |
Pháp |
法国 |
Fà guó |
Georgia |
格鲁吉亚 |
Gé lǔ jí yà |
Đức |
德国 |
Dé guó |
Hy Lạp |
希腊 |
Xī là |
Hungary |
匈牙利 |
Xiōng yá lì |
Iceland |
冰岛 |
Bīng dǎo |
Ireland |
爱尔兰 |
Ài ěr lán |
Ý |
意大利 |
Yì dà lì |
Kazakhstan |
哈萨克斯坦 |
Hā sà kè sī tǎn |
Kosovo |
科索沃 |
Kē suǒ wò |
Latvia |
拉脱维亚 |
Lā tuō wéi yǎ |
Liechtenstein |
列支敦士登 |
Liè zhī dūn shì dēng |
Litva |
立陶宛 |
Lì táo wǎn |
Luxembourg |
卢森堡 |
Lú sēn bǎo |
Macedonia |
马其顿 |
Mǎ qí dùn |
Malta |
马耳他 |
Mǎ ěr tā |
Moldova |
摩尔多瓦 |
Mó ěr duō wǎ |
Monaco |
摩纳哥 |
Mó nà gē |
Montenegro |
黑山共和国 |
Hēi shān gòng hé guó |
Hà Lan |
荷兰 |
Hé lán |
Na Uy |
挪威 |
Nuó wēi |
Ba Lan |
波兰 |
Bō lán |
Bồ Đào Nha |
葡萄牙 |
Pú táo yá |
Romania |
罗马尼亚 |
Luó mǎ ní yǎ |
Nga |
俄罗斯 |
È luó sī |
San Marino |
圣马力诺 |
Shèng mǎ lì nuò |
Serbia |
塞尔维亚 |
Sài ěr wéi yǎ |
Slovakia |
斯洛伐克 |
Sī luò fá kè |
Slovenia |
斯洛文尼亚 |
Sī luò wén ní yǎ |
Tây Ban Nha |
西班牙 |
Xī bān yá |
Thụy Điển |
瑞典 |
Ruì diǎn |
Thụy Sĩ |
瑞士 |
Ruì shì |
Thổ Nhĩ Kỳ |
土耳其 |
Tǔ ěr qí |
Ukraine |
乌克兰 |
Wū kè lán |
Vương quốc Anh |
英国 |
Yīng guó |
Thành Vatican |
梵蒂冈城 |
Fàn dì gāng chéng |
3. Tên các quốc gia châu Á tiếng Trung
Tên nước |
Chữ Hán |
Phiên âm |
Afghanistan |
阿富汗 |
ā fù hàn |
Armenia |
亚美尼亚 |
yà měi ní yǎ |
Azerbaijan |
阿塞拜疆 |
ā sè bài jiāng |
Bahrain |
巴林 |
bā lín |
Bangladesh |
孟加拉国 |
mèng jiā lā guó |
Bhutan |
不丹 |
bù dān |
Brunei |
文莱 |
wén lái |
Campuchia |
柬埔寨 |
jiǎn pǔ zhài |
Trung Quốc |
中国 |
zhōng guó |
Ấn Độ |
印度 |
yìn dù |
Indonesia |
印度尼西亚 |
yìn dù ní xī yà |
Iran |
伊朗 |
yī lǎng |
Iraq |
伊拉克 |
yī lā kè |
Israel |
以色列 |
yǐ sè liè |
Nhật Bản |
日本 |
rì běn |
Jordan |
约旦 |
yuē dàn |
Kazakhstan |
哈萨克斯坦 |
hā sà kè sī tǎn |
Kuwait |
科威特 |
kē wēi tè |
Kyrgyzstan |
吉尔吉斯共和国 |
jí ěr jí sī gòng hé guó |
Lào |
老挝 |
lǎo wō |
Liban |
黎巴嫩 |
lí bā nèn |
Malaysia |
马来西亚 |
mǎ lái xī yà |
Maldives |
马尔代夫 |
mǎ ěr dài fū |
Mông Cổ |
蒙古 |
méng gǔ |
Myanmar (Miến Điện) |
缅甸 |
miǎn diàn |
Nepal |
尼泊尔 |
ní bó ěr |
Triều Tiên |
北朝鲜 |
běi cháo xiǎn |
Oman |
阿曼 |
ā màn |
Pakistan |
巴基斯坦 |
bā jī sī tǎn |
Philippines |
菲律宾 |
fēi lǜ bīn |
Qatar |
卡塔尔 |
kǎ tǎ ěr |
Ả-Rập Xê-út |
沙特阿拉伯 |
shā tè ā lā bó |
Singapore |
新加坡 |
xīn jiā pō |
Hàn Quốc |
韩国 |
hán guó |
Sri Lanka |
斯里兰卡 |
sī lǐ lán kǎ |
Syria |
叙利亚 |
xù lì yǎ |
Tajikistan |
塔吉克斯坦 |
tǎ jí kè sī tǎn |
Thái Lan |
泰国 |
tài guó |
Timor-Leste |
东帝汶 |
dōng dì wèn |
Turkmenistan |
土库曼斯坦 |
tǔ kù màn sī tǎn |
Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
阿拉伯联合酋长国 |
ā lā bó lián hé qiú zhǎng guó |
Uzbekistan |
乌兹别克斯坦 |
wū zī bié kè sī tǎn |
Việt Nam |
越南 |
yuè nán |
Yemen |
阿富汗 |
yě mén |
4. Tên các quốc gia châu Phi tiếng Trung
Tên nước |
Chữ Hán |
Phiên âm |
Algérie |
阿尔及利亚 |
Ā’ěr jí lì yǎ |
Ăng-gô-la |
安哥拉 |
Ān gē lā |
Bénin |
贝宁 |
bèi níng |
Botswana |
博茨瓦纳 |
bó cí wǎ nà |
Burkina Faso |
布基纳法索 |
bù jī nà fǎ suǒ |
Burundi |
布隆迪 |
bù lóng dí |
Ca-mơ-run |
喀麦隆 |
kā mài lóng |
Cabo Verde |
佛得角 |
fú dé jiǎo |
Cộng hòa Trung Phi |
中非共和国 |
zhōng fēi gòng hé guó |
Tchad |
乍得 |
zhà dé |
Comoros |
科摩罗 |
kē mó luó |
Cộng hòa Congo |
刚果共和国 |
gāng guǒ gòng hé guó |
Congo |
刚果民主共和国 |
gāng guǒ mín zhǔ gòng hé guó |
Djibouti |
吉布提 |
jíbùtí |
Ai Cập |
埃及 |
Āi jí |
Guinea Xích đạo |
赤道几内亚 |
chì dào jǐ nèi yǎ |
Eritrea |
厄立特里亚 |
È lì tè lǐ yǎ |
Ethiopia |
埃塞俄比亚 |
Āi sāi é bǐ yǎ |
Gabon |
加蓬 |
jiā péng |
Gambia |
冈比亚 |
gāng bǐ yǎ |
Ghana |
加纳 |
jiā nà |
Ghi-nê |
几内亚 |
jǐ nèi yǎ |
Guiné-Bissau |
几内亚比绍 |
jǐ nèi yǎ bǐ shào |
Bờ Biển Ngà |
象牙海岸 |
xiàng yá hǎi àn |
Kenya |
肯尼亚 |
kěn ní yǎ |
Lesotho |
莱索托 |
lái suǒ tuō |
Liberia |
利比里亚 |
lì bǐ lǐ yǎ |
Lybia |
利比亚 |
lì bǐ yǎ |
Madagascar |
马达加斯加 |
mǎ dá jiā sī jiā |
Malawi |
马拉维 |
mǎ lā wéi |
Mali |
马里 |
mǎ lǐ |
Mauritanie |
毛里塔尼亚 |
máo lǐ tǎ ní yǎ |
Mô-ri-xơ |
毛里求斯 |
máo lǐ qiú sī |
Ma-rốc |
摩洛哥 |
mó luò gē |
Mozambique |
莫桑比克 |
mò sāng bǐ kè |
Namibia |
纳米比亚 |
nà mǐ bǐ yǎ |
Niger |
尼日尔 |
ní rì ěr |
Nigeria |
奈及利亞 |
nài jí lì yǎ |
Rwanda |
卢旺达 |
lú wàng dá |
Sao Tome và Principe |
圣多美和普林西比 |
shèng duō měi hé pǔ lín xī bǐ |
Sénégal |
塞内加尔 |
sài nèi jiā ěr |
Seychelles |
塞舌尔 |
sāi shé ěr |
Sierra Leone |
塞拉利昂 |
sè lā lì áng |
Somali |
索马利亚 |
suǒ mǎ lǐ yǎ |
Nam Phi |
南非 |
nán fēi |
Nam Sudan |
南苏丹 |
nán sū dān |
Sudan |
苏丹 |
sū dān |
Swaziland |
斯威士兰 |
sī wēi shì lán |
Tanzania |
坦桑尼亚 |
tǎn sāng ní yǎ |
Togo |
多哥 |
duō gē |
Tunisia |
突尼斯 |
tú ní sī |
Uganda |
乌干达 |
wū gān dá |
Zambia |
赞比亚 |
zàn bǐ yǎ |
Zimbabwe |
辛巴威 |
xīn bā wēi |
5. Tên các quốc gia châu Mỹ tiếng Trung
Tên quốc gia |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Barbados |
巴巴多斯 |
Bābāduōsī |
Belize |
危地马拉 |
Wēidìmǎlā |
Canada |
加拿大 |
Jiānádà |
Costa Rica |
哥斯达黎加 |
Gēsīdálíjiā |
Cuba |
古巴 |
Gǔbā |
Cộng hòa Dominica |
多米尼加 |
Duōmǐníjiā |
El Salvador |
萨尔瓦多 |
Sà’ěrwǎduō |
Grenada |
格林纳达 |
Gélínàdá |
Guatemala |
危地马拉 |
Wēidìmǎlā |
Haiti |
海地 |
Hǎidì |
Honduras |
洪都拉斯 |
Hóngdūlāsī |
Jamaica |
牙买加 |
Yámǎijiā |
Mexico |
墨西哥 |
Mòxīgē |
Nicaragua |
尼加拉瓜 |
Níjiālāguā |
Panama |
巴拿马 |
Bānámǎ |
Saint Kitts và Nevis |
圣基茨和尼维斯 |
Shèng Jīcí hé Níwéisi |
Saint Lucia |
圣卢西亚 |
Shèng Lúxīyà |
Saint Vincent và Grenadines |
圣文森特和格林纳丁斯 |
Shèng Wénsēntè hé Gélínàdīngsī |
Trinidad và Tobago |
特立尼达和多巴哥 |
Tèlìnídá hé Duōbāgē |
Hoa Kỳ |
美国 |
Měiguó |
Argentina |
阿根廷 |
Āgēntíng |
Aruba |
阿鲁巴 |
Ālǔbā |
Bolivia |
玻利维亚 |
Bōlìwēiyà |
Bonaire |
博奈尔 |
Bónài’ěr |
Brazil |
巴西 |
Bāxī |
Chile |
智利 |
Zhìlì |
Colombia |
哥伦比亚 |
Gēlúnbǐyà |
Curacao |
库拉索 |
Kùlāsuǒ |
Ecuador |
厄瓜多尔 |
Èguāduō’ěr |
Quần đảo Falkland |
福克兰群岛 |
Fúkèlán qúndǎo |
Guiana thuộc Pháp |
法属圭亚那 |
Fàshǔ Guīyànà |
Quần đảo Galápagos |
加拉帕戈斯群岛 |
Jiālāpàgēsī qúndǎo |
Guyana |
圭亚那 |
Guīyànà |
Paraguay |
巴拉圭 |
Bālāguī |
Peru |
秘鲁 |
Bìlǔ |
Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich |
南乔治亚和南桑威奇群岛 |
Nán Qiáozhìyà hé Nán Sāngwēiqí qúndǎo |
Suriname |
苏里南 |
Sūlǐnán |
Uruguay |
乌拉圭 |
Wūlāguī |
Venezuela |
委内瑞拉 |
Wěinèiruìlā |
6. Tên các quốc gia châu Úc tiếng Trung
Tên quốc gia |
Chữ Hán |
Phiên âm |
Úc |
澳大利亚 |
Àodàlìyà |
Quần đảo Cook |
库克群岛 |
Kùkè qúndǎo |
Đảo Phục Sinh |
复活节岛 |
Fùhuójié dǎo |
Polynesia thuộc Pháp |
法属波利尼西亚 |
Fàshǔ bōlìníxīyà |
Fiji |
斐济 |
Fěijì |
Kiribati |
基里巴斯 |
Jīlǐbāsī |
Quần đảo Marshall |
马绍尔群岛 |
Mǎshào’ěr qúndǎo |
Nauru |
瑙鲁 |
Nǎolǔ |
New Caledonia |
新喀里多尼亚 |
Xīn kā lǐ duō ní yà |
New Zealand |
新西兰 |
Xīnxīlán |
Niue |
纽埃 |
Niǔāi |
Palau |
帕劳 |
Pàláo |
Papua New Guinea |
巴布亚新几内亚 |
Bābùyà xīn jǐnèiyà |
Samoa |
萨摩亚 |
Sàmóyà |
Quần đảo Solomon |
所罗门群岛 |
Suǒluómén qúndǎo |
Tonga |
汤加 |
Tāngjiā |
Tuvalu |
图瓦卢 |
Túwǎlú |
Wallis và Futuna |
瓦利斯和富图纳 |
Wǎlìsī hé Fùtúnà |
Vanuatu |
瓦努阿图 |
Wǎnǔ’ātú |
Trên đây các bạn đã cùng trung tâm tiếng trung CTI HSK tìm hiểu về tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung. Cùng bổ sung vào kho từ vựng của bản thân nhé! Đừng quên CTI HSK vẫn tuyển sinh các lớp tiếng Trung mọi trình độ với hình thức học online-offline linh hoạt, đào tạo bài bản cùng đội ngũ giáo viên chuẩn CTI. Liên hệ CTI HSK để được tư vấn nhé!