Bạn đã nắm rõ cách viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, bài viết này sẽ hướng dẫn từ vựng, mẫu câu và cách viết đơn xin nghỉ phép chuẩn, kèm ví dụ minh họa giúp bạn dễ áp dụng ngay.

Contents
- 1 Từ vựng tiếng Trung liên quan đến xin nghỉ phép
- 2 Các mẫu câu thông dụng khi xin nghỉ phép bằng tiếng Trung
- 3 Cách viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung
- 3.1 1. Tiêu đề (标题 / biāotí)
- 3.2 2. Kính gửi (称呼 / chēnghu)
- 3.3 3. Lời mở đầu (开场说明 / kāichǎng shuōmíng)
- 3.4 4. Nội dung xin nghỉ (请假事由 + 时间 / qǐngjià shìyóu +shíjiān)
- 3.5 5. Bàn giao công việc và cam kết (承诺 /chéngnuò)
- 3.6 6. Xin phê duyệt (请批准 /qǐng pīzhǔn)
- 3.7 7. Lời cảm ơn và kết thúc (致谢 /zhìxiè)
- 3.8 8. Chữ ký và ngày tháng (签名 + 日期 /qiānmíng + rìqī)
- 4 Mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến xin nghỉ phép
Một số từ vựng tiếng Trung cơ bản mà bạn nên nắm chắc để viết đơn xin nghỉ phép chuẩn và giao tiếp rõ ràng với cấp trên như sau:
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng việt |
请假 | qǐng jià | xin nghỉ phép |
病假 | bìngjià | nghỉ ốm |
事假 | shìjià | nghỉ việc riêng |
年假 | niánjià | nghỉ phép năm |
婚假 | hūnjià | nghỉ phép cưới |
丧假 | sāngjià | nghỉ phép tang |
产假 | chǎnjià | nghỉ thai sản |
陪产假 | péichǎnjià | chế độ nghỉ thai sản dành cho nam giới |
哺乳假 | bǔrǔ jià | nghỉ cho con bú |
调休 | tiáoxiū | nghỉ bù |
请假条 | qǐngjiàtiáo | đơn xin nghỉ phép |
工作 | gōngzuò | công việc |
上班 | shàng bān | đi làm |
迟到 | chídào | đi muộn |
早退 | zǎotuì | về sớm |
请假原因 | qǐng jià yuányīn | lý do xin nghỉ phép |
批准 | pī zhǔn | phê duyệt |
同意 | tóngyì | đồng ý |
时间 | shíjiān | thời gian |
日期 | rìqī | ngày tháng |
休假 | xiūjià | nghỉ ngơi/nghỉ phép |
假期 | jiàqī | kỳ nghỉ |
代班 | dàibān | thay ca/thay việc |
加班 | jiā bān | làm thêm giờ |
Các mẫu câu thông dụng khi xin nghỉ phép bằng tiếng Trung
Khi xin nghỉ phép bằng tiếng Trung, việc sử dụng các câu chuẩn sẽ giúp bạn diễn đạt rõ ràng lý do và thời gian nghỉ. Bạn có thể áp dụng các mẫu câu sau:
Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng việt |
尊敬的领导: | Zūnjìng de lǐngdǎo, | Kính gửi lãnh đạo, |
我想请假。 | Wǒ xiǎng qǐngjià. | Tôi muốn xin nghỉ phép. |
我因生病需要请病假。 | Wǒ yīn shēngbìng xūyào qǐng bìngjià. | Tôi cần nghỉ ốm. |
我因私人事务需要请事假。 | Wǒ yīn sīrén shìwù xūyào qǐng shìjià. | Tôi cần nghỉ việc riêng. |
我想请假参加家庭聚会。 | Wǒ xiǎng qǐngjià cānjiā jiātíng jùhuì. | Tôi muốn xin nghỉ để dự họp mặt gia đình. |
请假时间为三天,从2025年9月20日到2025年9月22日。 | Qǐngjià shíjiān wéi sān tiān, cóng 2025 nián 9 yuè 20 rì dào 2025 nián 9 yuè 22 rì. | Thời gian xin nghỉ là 3 ngày, từ 20/09/2025 đến 22/09/2025. |
我需要请假照顾家人。 | Wǒ xūyào qǐngjià zhàogù jiārén. | Tôi cần nghỉ phép để chăm sóc gia đình. |
我想请假一天。 | Wǒ xiǎng qǐngjià yì tiān. | Tôi muốn xin nghỉ một ngày. |
我想请假参加朋友婚礼。 | Wǒ xiǎng qǐngjià cānjiā péngyou hūnlǐ. | Tôi muốn xin nghỉ để dự đám cưới bạn bè. |
我想请假处理私人事务。 | Wǒ xiǎng qǐngjià chǔlǐ sīrén shìwù. | Tôi muốn xin nghỉ để giải quyết việc cá nhân. |
我需要请假参加公司培训。 | Wǒ xūyào qǐngjià cānjiā gōngsī péixùn. | Tôi cần nghỉ để tham gia khóa đào tạo công ty. |
请假期间,我已安排好相关工作交接。 | Qǐngjià qījiān, wǒ yǐ ānpái hǎo xiāngguān gōngzuò jiāojiē. | Trong thời gian nghỉ, tôi đã sắp xếp xong việc bàn giao liên quan. |
请批准我的请假申请。 | Qǐng pīzhǔn wǒ de qǐngjià shēnqǐng. | Xin phê duyệt đơn xin nghỉ phép của tôi. |
感谢您的理解与批准。 | Gǎnxiè nín de lǐjiě yǔ pīzhǔn. | Cảm ơn sự thông cảm và phê duyệt của bạn. |
此致 | Cǐzhì | Trân trọng |
敬礼! | Jìng lǐ | Kính chào |
Bài viết liên quan
- Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm
- Hướng dẫn viết CV bằng tiếng Trung
- Cách hỏi tuổi trong tiếng Trung
Cách viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung
Viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung cần tuân theo các bước rõ ràng, từ mở đầu, nêu lý do, thời gian nghỉ đến bàn giao công việc và xin phê duyệt. Hướng dẫn dưới đây sẽ chỉ ra từng phần cơ bản cùng các ví dụ minh họa, giúp bạn soạn đơn một cách chuyên nghiệp và lịch sự.
1. Tiêu đề (标题 / biāotí)
Đặt tiêu đề ngắn gọn, thể hiện rõ mục đích:
- 请假申请 (qǐngjià shēnqǐng): Đơn xin nghỉ phép
- 请假条 (qǐngjiàtiáo): Phiếu xin nghỉ phép
2. Kính gửi (称呼 / chēnghu)
Ghi rõ người nhận đơn và chức vụ, kèm lời chào:
- 尊敬的部门经理 (Zūnjìng de bùmén jīnglǐ): Kính gửi quản lý phòng ban
- 尊敬的人力资源部 (Zūnjìng de rénlì zīyuán bù): Kính gửi phòng nhân sự
3. Lời mở đầu (开场说明 / kāichǎng shuōmíng)
Giới thiệu bản thân và mục đích nộp đơn:
- 我是李四,目前在市场部工作。 (Wǒ shì Lǐ Sì, mùqián zài shìchǎng bù gōngzuò.): Tôi là Lý Tứ, hiện đang làm việc tại phòng Marketing.
- 我想向您请假。 (Wǒ xiǎng xiàng nín qǐngjià.): Tôi muốn nộp đơn xin nghỉ phép.
4. Nội dung xin nghỉ (请假事由 + 时间 / qǐngjià shìyóu +shíjiān)
Trình bày lý do xin nghỉ:
- 我要请假参加亲戚婚礼。 (Wǒ yào qǐngjià cānjiā qīnqi hūnlǐ.): Tôi muốn xin nghỉ để dự đám cưới người thân.
- 我需要处理紧急家庭事务。 (Wǒ xūyào chǔlǐ jǐnjí jiātíng shìwù.): Tôi cần nghỉ để giải quyết việc gia đình gấp.
Sau đó thời gian nghỉ và thời điểm quay lại làm việc:
- 我计划从2025年10月5日到2025年10月7日请假,共3天。 (Wǒ jìhuà cóng 2025 nián 10 yuè 5 rì dào 2025 nián 10 yuè 7 rì qǐngjià, gòng 3 tiān.): Tôi dự định nghỉ từ 05/10/2025 đến 07/10/2025, tổng cộng 3 ngày.
- 我将于2025年10月8日回到公司上班。 (Wǒ jiāngyú 2025 nián 10 yuè 8 rì huídào gōngsī shàngbān.): Tôi sẽ trở lại làm việc vào ngày 08/10/2025.
5. Bàn giao công việc và cam kết (承诺 /chéngnuò)
- 我已将我的工作交接给王五,请您放心。 (Wǒ yǐ jiāng wǒ de gōngzuò jiāojiē gěi Wáng Wǔ, qǐng nín fàngxīn.): Tôi đã bàn giao công việc cho Vương Ngũ, xin anh/chị yên tâm.
- 如有紧急问题,可通过电话或邮件联系我。 (Rú yǒu jǐnjí wèntí, kě tōngguò diànhuà huò yóujiàn liánxì wǒ.): Nếu có vấn đề gấp, có thể liên hệ tôi qua điện thoại hoặc email.
6. Xin phê duyệt (请批准 /qǐng pīzhǔn)
- 请批准我的请假申请。 (Qǐng pīzhǔn wǒ de qǐngjià shēnqǐng.): Xin phê duyệt đơn xin nghỉ phép của tôi.
7. Lời cảm ơn và kết thúc (致谢 /zhìxiè)
- 感谢您的理解和支持! (Gǎnxiè nín de lǐjiě hé zhīchí!): Cảm ơn sự thông cảm và hỗ trợ của anh/chị.
- 此致 敬礼! (Cǐzhì jìnglǐ!): Trân trọng kính chào.
8. Chữ ký và ngày tháng (签名 + 日期 /qiānmíng + rìqī)
- 申请人:李四 (Shēnqǐng rén: Lǐ Sì): Người làm đơn: Lý Tứ
- 日期:2025年10月3日 (Rìqī: 03/10/2025): Ngày: 03/10/2025
Mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung
Dưới đây là mẫu đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung giúp bạn trình bày rõ ràng lý do, thời gian nghỉ và xin phê duyệt từ cấp trên.
Tiếng Trung
请假申请
尊敬的部门经理:
我是林十四,目前在运营部工作。我想向您申请请假,因为我计划参加朋友婚礼。请假时间为2025年11月15日至2025年11月17日,共3天。我将于2025年11月18日回到公司上班。我的工作已交接给周十五处理,请您放心。如有紧急事务,可通过电话(138-XXXX-XXXX)或邮件(lin14@gmail.com)联系我,我会及时回复。
请批准我的请假申请。非常感谢您的理解和支持!
此致
敬礼!
申请人:林十四
日期:2025年11月10日
Phiên âm
Qǐngjià shēnqǐng
Zūnjìng de bùmén jīnglǐ:
Wǒ shì Lín Shísì, mùqián zài yùnyíng bù gōngzuò. Wǒ xiǎng xiàng nín shēnqǐng qǐngjià, yīnwèi wǒ jìhuà cānjiā péngyou hūnlǐ. Qǐngjià shíjiān wéi 2025 nián 11 yuè 15 rì zhì 2025 nián 11 yuè 17 rì, gòng 3 tiān. Wǒ jiāngyú 2025 nián 11 yuè 18 rì huídào gōngsī shàngbān. Wǒ de gōngzuò yǐ jiāojiē gěi Zhōu Shíwǔ chǔlǐ, qǐng nín fàngxīn. Rú yǒu jǐnjí shìwù, kě tōngguò diànhuà (138-XXXX-XXXX) huò yóujiàn (lin14@gmail.com) liánxì wǒ, wǒ huì jíshí huífù.
Qǐng pīzhǔn wǒ de qǐngjià shēnqǐng. Fēicháng gǎnxiè nín de lǐjiě hé zhīchí!
Cǐzhì
Jìnglǐ!
Shēnqǐng rén: Lín Shísì
Rìqí: 2025 nián 11 yuè 10 rì
Tiếng Việt
Đơn xin nghỉ phép
Kính gửi quản lý phòng ban,
Tôi là Lâm Thập Tứ, hiện đang làm việc tại phòng Vận hành. Tôi muốn xin nghỉ phép vì dự định tham dự đám cưới bạn bè. Thời gian xin nghỉ từ ngày 15/11/2025 đến 17/11/2025, tổng cộng 3 ngày. Tôi sẽ quay lại làm việc vào ngày 18/11/2025. Công việc của tôi đã bàn giao cho Chu Thập Ngũ xử lý, xin anh/chị yên tâm. Nếu có việc gấp, có thể liên hệ với tôi qua điện thoại (138-XXXX-XXXX) hoặc email (lin14@gmail.com), tôi sẽ phản hồi kịp thời.
Xin phê duyệt đơn xin nghỉ phép của tôi. Rất cảm ơn sự thông cảm và hỗ trợ của anh/chị!
Trân trọng kính chào!
Người làm đơn: Lâm Thập Tứ
Ngày: 10/11/2025
Hy vọng hướng dẫn từ vựng, mẫu câu và cách viết đơn xin nghỉ phép bằng tiếng Trung trên sẽ giúp bạn soạn đơn nhanh chóng, chính xác và lịch sự. Áp dụng đúng các bước sẽ giúp quá trình xin nghỉ thuận tiện và chuyên nghiệp hơn.