Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm sau để làm giàu thêm vốn từ vựng của mình và tự tin giao tiếp hơn về chủ đề này.
Bạn đang quan tâm đến chủ đề văn phòng phẩm trong tiếng Trung? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một danh sách từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm phong phú. Giúp bạn mở rộng vốn từ và nâng cao khả năng giao tiếp hiệu quả trong các tình huống liên quan đến văn phòng phẩm.
Contents
1. Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm
Dưới đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK đã giúp bạn tổng hợp list từ vựng tiếng Trung về chủ đề văn phòng phẩm. Hãy lưu lại ngay và luyện tập thường xuyên nhé.
1.1 Từ vựng tiếng Trung về các loại bút
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
圆珠笔 | yuán zhū bǐ | Bút bi |
铅笔 | qiān bǐ | Bút chì |
毛笔 | máo bǐ | Bút lông |
钢笔 | gāng bǐ | Bút mực |
马克笔 | mǎ kè bǐ | Bút đánh dấu |
彩色笔 | cǎi sè bǐ | Bút màu |
荧光笔 | yíng guāng bǐ | Bút dạ quang |
自动铅笔 | zì dòng qiān bǐ | Bút chì kim |
中性笔 | zhōng xìng bǐ | Bút bi gel |
修正笔 | xiū zhèng bǐ | Bút xóa |
油性笔 | yóu xìng bǐ | Bút lông dầu |
绘画笔 | huì huà bǐ | Bút vẽ |
彩色铅笔 | cǎi sè qiān bǐ | Bút chì màu |
书法笔 | shū fǎ bǐ | Bút thư pháp |
炭笔 | tàn bǐ | Bút chì than |
1.2 Từ vựng tiếng Trung về các loại sổ, vở ghi chép
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
笔记本 | bǐ jì běn | Sổ ghi chép |
练习本 | liàn xí běn | Vở bài tập |
日记本 | rì jì běn | Sổ nhật ký |
速写本 | sù xiě běn | Sổ phác thảo |
记事本 | jì shì běn | Sổ ghi chú |
草稿本 | cǎo gǎo běn | Sổ nháp |
便签本 | biàn qiān běn | Sổ giấy nhớ |
计划本 | jì huà běn | Sổ lập kế hoạch |
素描本 | sù miáo běn | Sổ vẽ tay |
线圈本 | xiàn quān běn | Sổ lò xo |
活页本 | huó yè běn | Sổ giấy rời |
配方本 | pèi fāng běn | Sổ công thức |
1.3 Từ vựng tiếng Trung về các văn phòng phẩm điện tử
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
电脑 | diàn nǎo | Máy tính |
笔记本电脑 | bǐ jì běn diàn nǎo | Máy tính xách tay |
打印机 | dǎ yìn jī | Máy in |
扫描仪 | sǎo miáo yí | Máy quét (scanner) |
复印机 | fù yìn jī | Máy photocopy |
投影仪 | tóu yǐng yí | Máy chiếu |
传真机 | chuán zhēn jī | Máy fax |
电话机 | diàn huà jī | Máy điện thoại bàn |
无线鼠标 | wú xiàn shǔ biāo | Chuột không dây |
键盘 | jiàn pán | Bàn phím |
多功能打印机 | duō gōng néng dǎ yìn jī | Máy in đa chức năng |
移动硬盘 | yí dòng yìng pán | Ổ cứng di động |
充电器 | chōng diàn qì | Bộ sạc |
扩音器 | kuò yīn qì | Loa phóng thanh |
电子白板 | diàn zǐ bái bǎn | Bảng trắng điện tử |
1.4 Một số từ vựng tiếng Trung khác về chủ đề văn phòng phẩm
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
订书机 | dìng shū jī | Dập ghim |
回形针 | huí xíng zhēn | Kẹp giấy |
胶水 | jiāo shuǐ | Keo dán |
剪刀 | jiǎn dāo | Kéo |
文件夹 | wén jiàn jiā | Bìa hồ sơ |
透明胶带 | tòu míng jiāo dài | Băng dính trong |
尺子 | chǐ zi | Thước kẻ |
图钉 | tú dīng | Đinh ghim |
橡皮 | xiàng pí | Tẩy |
打孔机 | dǎ kǒng jī | Dụng cụ bấm lỗ |
白板 | bái bǎn | Bảng trắng |
书架 | shū jià | Kệ sách |
计算器 | jì suàn qì | Máy tính |
笔筒 | bǐ tǒng | Ống đựng bút |
文件柜 | wén jiàn guì | Tủ hồ sơ |
2. Mẫu câu tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm
- 你能给我一支笔吗?
/Nǐ néng gěi wǒ yī zhī bǐ ma/
Bạn có thể đưa cho tôi một cây bút không? - 你们有订书机吗?
/Nǐmen yǒu dìng shū jī ma/
Các bạn có dập ghim không? - 我需要几张白纸。
/Wǒ xū yào jǐ zhāng bái zhǐ/
Tôi cần vài tờ giấy trắng. - 这台打印机怎么用?
/Zhè tái dǎ yìn jī zěnme yòng/
Cái máy in này sử dụng như thế nào? - 请给我一把剪刀。
/Qǐng gěi wǒ yī bǎ jiǎn dāo/
Làm ơn đưa cho tôi một cái kéo. - 这个文件夹我可以用吗?
/Zhè gè wén jiàn jiā wǒ kěyǐ yòng ma/
Tôi có thể sử dụng bìa hồ sơ này không? - 你知道透明胶带在哪里吗?
/Nǐ zhīdào tòu míng jiāo dài zài nǎlǐ ma/
Bạn có biết băng dính trong ở đâu không? - 我需要买一个计算器。
/Wǒ xū yào mǎi yī gè jì suàn qì/
Tôi cần mua một cái máy tính. - 这个文件柜能放多少文件?
/Zhè gè wén jiàn guì néng fàng duō shǎo wén jiàn/
Tủ hồ sơ này có thể chứa bao nhiêu tài liệu? - 请把回形针递给我。
/Qǐng bǎ huí xíng zhēn dì gěi wǒ/
Làm ơn đưa kẹp giấy cho tôi.
3. Mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề văn phòng phẩm
A: 你好!你需要什么办公用品吗?
/Nǐ hǎo! Nǐ xū yào shénme bàngōng yòngpǐn ma/
Chào bạn! Bạn cần gì về văn phòng phẩm không?
B: 你好!我需要一些文件夹和笔记本。
/Nǐ hǎo! Wǒ xū yào yīxiē wénjiànjiā hé bǐjìběn/
Chào! Tôi cần một số bìa hồ sơ và sổ ghi chép.
A: 我这里有几个文件夹。你要什么颜色的?
/Wǒ zhèlǐ yǒu jǐ gè wénjiànjiā. Nǐ yào shénme yánsè de/
Tôi có một vài bìa hồ sơ ở đây. Bạn muốn màu gì?
B: 我想要蓝色的,笔记本也要蓝色的。
/Wǒ xiǎng yào lánsè de, bǐjìběn yě yào lánsè de/
Tôi muốn màu xanh, sổ ghi chép cũng màu xanh.
A: 好的,稍等一下。你需要其他的东西吗?
/Hǎo de, shāo děng yīxià. Nǐ xū yào qítā de dōngxī ma/
Được rồi, đợi một chút nhé. Bạn cần thêm thứ gì khác không?
B: 是的,我还需要一支红色的笔和一些便签纸。
/Shì de, wǒ hái xū yào yī zhī hóngsè de bǐ hé yīxiē biànqiān zhǐ/
Có, tôi cũng cần một cây bút màu đỏ và một số giấy nhớ.
A: 没问题,我马上给你找。
/Méi wèntí, wǒ mǎshàng gěi nǐ zhǎo/
Không vấn đề gì, tôi sẽ tìm cho bạn ngay.
B: 谢谢你!
/Xièxiè nǐ/
Cảm ơn bạn!
4. Lời kết
Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm trên, các bạn đã bổ sung thêm vốn từ vựng của mình một cách hiệu quả. Đồng thời biết cách giao tiếp khi bàn về chủ đề này cũng như trong các tình huống thực tế. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Từ Vựng Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.