Trang chủ | Tips Học là giỏi - Thi là đỗ | Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Các hoạt động trong ngày

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Các hoạt động trong ngày

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Các hoạt động trong ngày

Một ngày của bạn thường diễn ra với khá nhiều hoạt động khác nhau. Nếu bạn chưa biết các hoạt động hàng ngày nói bằng tiếng Trung như thế nào ? Hay bạn gặp khó khăn khi miêu tả một ngày của mình bằng tiếng Trung ?
Hãy cùng hệ thống tiếng Trung CTI HSK nạp thêm từ vựng tiếng Trung về chủ đề các hoạt động hằng ngày nhé!

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong ngày

Mẫu câu giới thiệu về hoạt động trong ngày

你什么时候…?
nǐ shén me shí hòu
Khi nào bạn…?

你几点…?
nǐ jǐ diǎn
Mấy giờ bạn…?

你什么时候起床?
nǐ shén me shí hòu qǐ chuáng
Khi nào bạn thức dậy?

我七点起床
wǒ qī diǎn qǐ chuáng
Tôi thức dậy lúc 7h.

我起床后一般会刷牙洗脸。

Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn.

Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc.

我经常骑车去上班。

Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān.

Tôi thường lái xe đi làm.

你几点下班?
nǐ jǐ diǎn xià bān
Mấy giờ bạn rời khỏi chỗ làm?

我五点半上班
wǒ wǔ diǎn bàn shàng bān
Tôi rời chỗ làm lúc 5:30.

我有时候早上八点上班,有时候下午一点上班
wǒ yǒu shí hou zǎo shàng bā diǎn shàng bān, yǒu shí hou xià wǔ yī diǎn shàng bān
Đôi khi tôi đi làm lúc 8 giờ sáng, và đôi khi tôi làm việc lúc 1 giờ chiều.

我一般十点做运动
wǒ yī bān shí diǎn zuò yùn dòng
Tôi thường tập thể dục lúc 10 giờ đồng hồ.

 

Đánh giá post
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK