Ngày cập nhật: 19/12/2024 Tác giả: admin 38 lượt xem
Thế giới động vật vô cùng đa dạng và nhiều thú vị. Không chỉ là các loại động vật xung quanh chúng ta mà còn nhiều loài ở các khu vực khác như rừng, biển, trên không… Cùng CTI HSK tìm hiểu về thế giới loài vật với bài học tên các con vật bằng tiếng Trung nhé!
Từ vựng liên quan đến động vật trong tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
动物
dòng wù
Động vật
哺乳
bǔ rǔ
Động vật có vú
鸟
niǎo
Chim
昆虫
kūn chóng
Côn trùng
爬行动物
pá xíng dòng wù
Bò sát
动物园
dòng wù yuán
Sở thú
兽医
shòu yī
Thú y
农场
nóng chǎng
Trang trại
森林
sēn lín
Rừng
河流
hé liú
Sông
湖
hú
Hồ
沙漠
shā mò
Sa mạc
Lượng từ dùng cho động vật
Tiếng Trung
Phiên Âm
Tiếng Việt
只
zhǐ
Con
头
tóu
Con(chỉ những con như trâu, …)
匹
pǐ
Con(chỉ những con như ngựa)
条
tiáo
Con(chỉ những con bò trườn như rắn)
群
qún
Đàn, bầy
缸
gāng
Bể cá
20 tên động vật phổ biến trong tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
鲸
jīng
Cá voi
鲨鱼
shā yú
Cá mập
海豚
hǎi tún
Cá heo
海豹
hǎi bào
Hải cẩu
水母
shuǐ mǔ
Sứa
章鱼
zhāng yú
Bạch tuộc
海龟
hǎi guī
Rùa
海星
hǎi xīng
Sao biển
螃蟹
páng xiè
Cua
狮子
shī zi
Sư tử
老虎
lǎo hǔ
Hổ
大象
dà xiàng
Voi
老鼠
lǎo shǔ
Chuột
鸽子
gē zi
Chim bồ câu
蜗牛
wō niú
Ốc sên
蜘蛛
zhī zhū
Nhện
青蛙
qīng wā
Ếch
蛇
shé
Rắn
鳄鱼
è yú
Cá sấu
乌龟
wū guī
Rùa
Các loài động vật có vú trong tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
熊猫
xióng māo
Gấu trúc
长颈鹿
cháng jǐng lù
Hươu cao cổ
骆驼
luò tuó
Lạc đà
狼
láng
Sói
斑马
bān mǎ
Ngựa vằn
北极熊
běi jí xióng
Gấu Bắc cực
袋鼠
dài shǔ
Kangaroo
犀牛
xī niú
Tê giác
豹子
bào zi
Báo
猎豹
liè bào
Báo gêpa
驴
lǘ
Con lừa
松鼠
sōng shǔ
Sóc
蝙蝠
biān fú
Dơi
狐狸
hú li
Cáo
刺猬
cì wei
Nhím
水獭
shuǐ tǎ
Rái cá
Một số loài động vật hai chân trong tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
鸭
yā
vịt
鸡
jī
gà
鹅
é
ngỗng
猫头鹰
māo tóu yīng
cú
天鹅
tiān é
thiên nga
企鹅
qǐ é
chim cánh cụt
鸵鸟
tuó niǎo
đà điểu
乌鸦
wū yā
quạ
鹈鹕
tí hú
bồ nông
火烈鸟
huǒ liè niǎo
hồng hạc
Côn trùng trong tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
苍蝇
cāng ying
Ruồi
蝴蝶
hú dié
Bướm
蜜蜂
mì fēng
Ong
蚊子
wén zi
Muỗi
蚂蚁
mǎ yǐ
Kiến
蜻蜓
qīng tíng
Chuồn chuồn
蚱蜢
zhà měng
Châu chấu
毛毛虫
máo mao chóng
Sâu bướm
白蚁
bái yǐ
Mối
瓢虫
piáo chóng
Bọ rùa
Động vật biển bằng tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
海贝壳
hăi bèi ké
Vỏ sò
海马
hăi mā
Cá ngựa
鲸
jīng
Cá voi
螃蟹
páng xiè
Cua
海豚
hăi tún
Cá heo
海豹
hăi bào
Hải cẩu
海星
hăi xīng
Sao biển
鱼
yú
Cá
鲨鱼
shā yú
Cá mập
水虎鱼
shuǐ hǔ yú
Cá răng đao
水母
shuǐ mǔ
Sứa
虾
xiā
Tôm
金鱼
jīn yú
Cá vàng
海象
hǎi xiàng
Hải mã
章鱼
zhāng yú
Bạch tuộc
Một số thành ngữ tiếng Trung liên quan đến động vật
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
狐假虎威
hújiǎhǔwēi
Cáo mượn oai hùm
画龙点睛
huà lóng diǎn jīng
Vẽ rồng điểm mắt
对牛弹琴
duì niú tán qín
Đàn gảy tai trâu
亡羊补牢
wáng yáng bǔ láo
Mất bò mới lo làm chuồng
九牛一毛
jiǔ niú yī máo
Hạt cát trong sa mạc/ như muối bỏ bể
兔子不吃窝边草
tù zi bù chī wō biān cǎo
Thỏ không ăn cỏ gần hang
画蛇添足
huà shé tiān zú
Vẽ rắn thêm chân
杀鸡取卵
shā jī qǔ luǎn
Giết gà lấy trứng
守株待兔
shǒu zhū dài tù
Ôm cây đợi thỏ
龙潭虎穴
lóngtán hǔxué
Đầm rồng hang cọp
卧虎藏龙
wòhǔ cánglóng
Ngọa hổ tàng long
乌鸦嘴
wūyāzuǐ
Miệng quạ đen
狗咬吕洞宾
gǒu yǎo lǚ dòngbīn
Chó cắn rách áo
鹬蚌相争,渔翁得利
Yù bàng xiāng zhēng,yú wēng dé lì
Trai cò mổ nhau ngư ông đắc lợi
螳臂当车
Tángbì dāngchē
Trứng trọi với đá
鹬蚌相争
yù bàng xiāngzhēng
Đục nước béo cò
獐头鼠目
zhāngtóu shǔmù
Đầu trâu mặt ngựa
鱼游釜中
yú yóu fǔ zhōng
Cá nằm trên thớt
瘌蛤蟆想吃天鹅肉
là háma xiǎng chī tiāné ròu
Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga
引狼入室
yǐnlángrùshì
Cõng rắn cắn gà nhà
走马观花
zǒu mǎ kàn huā
Cưỡi ngựa xem hoa
鼠陷米缸
shǔ xiàn mǐ gāng
Chuột sa chĩnh gạo
狗急跳墙
gǒujítiàoqiáng
Tức nước vỡ bờ
Âm thanh từ các loại vật trong tiếng Trung viết như nào?
Bổ sung ngay vào kho từ vựng của bản thân để nâng cao trình độ tiếng Trung của nhé! CTI HSK hy vọng sẽ đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung. Các khóa học dành cho các cấp độ khai giảng liên tục với những tiêu chuẩn đạt CTI. Liên hệ CTI HSK để được tư vấn cụ thể!