Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Từ vựng tiếng Trung | Học ngay tên các con vật bằng tiếng Trung

Học ngay tên các con vật bằng tiếng Trung

Học ngay tên các con vật bằng tiếng Trung

Thế giới động vật vô cùng đa dạng và nhiều thú vị. Không chỉ là các loại động vật xung quanh chúng ta mà còn nhiều loài ở các khu vực khác như rừng, biển, trên không… Cùng CTI HSK tìm hiểu về thế giới loài vật với bài học tên các con vật bằng tiếng Trung nhé!

Tên các con vật bằng tiếng Trung
Tên các con vật bằng tiếng Trung

Từ vựng liên quan đến động vật trong tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
动物 dòng wù Động vật
哺乳 bǔ rǔ Động vật có vú
niǎo Chim
昆虫 kūn chóng Côn trùng
爬行动物 pá xíng dòng wù Bò sát
动物园 dòng wù yuán Sở thú
兽医 shòu yī Thú y
农场 nóng chǎng Trang trại
森林 sēn lín Rừng
河流 hé liú Sông
Hồ
沙漠 shā mò Sa mạc

Lượng từ dùng cho động vật

Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
zhǐ Con
tóu Con(chỉ những con như trâu, …)
Con(chỉ những con như ngựa)
tiáo Con(chỉ những con bò trườn như rắn)
qún Đàn, bầy
gāng Bể cá

20 tên động vật phổ biến trong tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
jīng Cá voi
鲨鱼 shā yú Cá mập
海豚 hǎi tún Cá heo
海豹 hǎi bào Hải cẩu
水母 shuǐ mǔ Sứa
章鱼 zhāng yú Bạch tuộc
海龟 hǎi guī Rùa
海星 hǎi xīng Sao biển
螃蟹 páng xiè Cua
狮子 shī zi Sư tử
老虎 lǎo hǔ Hổ
大象 dà xiàng Voi
老鼠 lǎo shǔ Chuột
鸽子 gē zi Chim bồ câu
蜗牛 wō niú Ốc sên
蜘蛛 zhī zhū Nhện
青蛙 qīng wā Ếch
shé Rắn
鳄鱼 è yú Cá sấu
乌龟 wū guī Rùa

Các loài động vật có vú trong tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
熊猫 xióng māo Gấu trúc
长颈鹿 cháng jǐng lù Hươu cao cổ
骆驼 luò tuó Lạc đà
láng Sói
斑马 bān mǎ Ngựa vằn
北极熊 běi jí xióng Gấu Bắc cực
袋鼠 dài shǔ Kangaroo
犀牛 xī niú Tê giác
豹子 bào zi Báo
猎豹 liè bào Báo gêpa
Con lừa
松鼠 sōng shǔ Sóc
蝙蝠 biān fú Dơi
狐狸 hú li Cáo
刺猬 cì wei Nhím
水獭 shuǐ tǎ Rái cá

Một số loài động vật hai chân trong tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
vịt
é ngỗng
猫头鹰 māo tóu yīng
天鹅 tiān é thiên nga
企鹅 qǐ é chim cánh cụt
鸵鸟 tuó niǎo đà điểu
乌鸦 wū yā quạ
鹈鹕 tí hú bồ nông
火烈鸟 huǒ liè niǎo hồng hạc

Côn trùng trong tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
苍蝇 cāng ying Ruồi
蝴蝶 hú dié Bướm
蜜蜂 mì fēng Ong
蚊子 wén zi Muỗi
蚂蚁 mǎ yǐ Kiến
蜻蜓 qīng tíng Chuồn chuồn
蚱蜢 zhà měng Châu chấu
毛毛虫 máo mao chóng Sâu bướm
白蚁 bái yǐ Mối
瓢虫 piáo chóng Bọ rùa

Động vật biển bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
海贝壳 hăi bèi ké Vỏ sò
海马 hăi mā Cá ngựa
jīng Cá voi
螃蟹 páng xiè Cua
海豚 hăi tún Cá heo
海豹 hăi bào Hải cẩu
海星 hăi xīng Sao biển
鲨鱼 shā yú Cá mập
水虎鱼 shuǐ hǔ yú Cá răng đao
水母 shuǐ mǔ Sứa
xiā Tôm
金鱼 jīn yú Cá vàng
海象 hǎi xiàng Hải mã
章鱼 zhāng yú Bạch tuộc

Một số thành ngữ tiếng Trung liên quan đến động vật

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
狐假虎威 hújiǎhǔwēi Cáo mượn oai hùm
画龙点睛 huà lóng diǎn jīng Vẽ rồng điểm mắt
对牛弹琴 duì niú tán qín Đàn gảy tai trâu
亡羊补牢 wáng yáng bǔ láo Mất bò mới lo làm chuồng
九牛一毛 jiǔ niú yī máo Hạt cát trong sa mạc/ như muối bỏ bể
兔子不吃窝边草 tù zi bù chī wō biān cǎo Thỏ không ăn cỏ gần hang
画蛇添足 huà shé tiān zú Vẽ rắn thêm chân
杀鸡取卵 shā jī qǔ luǎn Giết gà lấy trứng
守株待兔 shǒu zhū dài tù Ôm cây đợi thỏ
龙潭虎穴 lóngtán hǔxué Đầm rồng hang cọp
卧虎藏龙 wòhǔ cánglóng Ngọa hổ tàng long
乌鸦嘴 wūyāzuǐ Miệng quạ đen
狗咬吕洞宾 gǒu yǎo lǚ dòngbīn Chó cắn rách áo
鹬蚌相争,渔翁得利 Yù bàng xiāng zhēng,yú wēng dé lì Trai cò mổ nhau ngư ông đắc lợi
螳臂当车 Tángbì dāngchē Trứng trọi với đá
鹬蚌相争 yù bàng xiāngzhēng Đục nước béo cò
獐头鼠目 zhāngtóu shǔmù Đầu trâu mặt ngựa
鱼游釜中 yú yóu fǔ zhōng Cá nằm trên thớt
瘌蛤蟆想吃天鹅肉 là háma xiǎng chī tiāné ròu Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga
引狼入室 yǐnlángrùshì Cõng rắn cắn gà nhà
走马观花 zǒu mǎ kàn huā Cưỡi ngựa xem hoa
鼠陷米缸 shǔ xiàn mǐ gāng Chuột sa chĩnh gạo
狗急跳墙 gǒujítiàoqiáng Tức nước vỡ bờ

Âm thanh từ các loại vật trong tiếng Trung viết như nào?

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
Hǒu! Tiếng sư tử gầm
汪汪 Wāng wāng Tiếng chó sủa
喵喵 Miāo miāo Tiếng mèo kêu
Mōu Tiếng bò kêu
Hēng Tiếng lợn khịt mũi
咩咩 Miē miē Tiếng cừu kêu
嗡嗡嗡 Wēng wēng wēng Tiếng ong vo ve
啾啾 Jiū jiū Tiếng chim hót líu lo
喔喔喔 Wō wō wō Tiếng gà trống gáy
哦-啊 ó – a Tiếng lừa kêu
嘶嘶 Sī sī” Tiếng ngựa hí vang
嘎嘎 Gā gā Tiếng vịt quác quác
呱呱呱 Guā guā guā Tiếng ếch ộp
咕咕 Gū gū Tiếng bồ câu gù
吱吱 Zhī zhī Chuột kêu chít chít
咯咯 Gē gē gē Tiếng kêu của gà tây
呜呜 Wū wū Tiếng chim cú ban đêm
叽叽叽 Jī jī jī Tiếng gà con chíp chíp
嗷嗷 Áo áo Tiếng sói hú
咝咝 Sī sī Tiếng rắn rít

>> TÌM HIỂU THÊM:

Bổ sung ngay vào kho từ vựng của bản thân để nâng cao trình độ tiếng Trung của nhé! CTI HSK hy vọng sẽ đồng hành cùng các bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung. Các khóa học dành cho các cấp độ khai giảng liên tục với những tiêu chuẩn đạt CTI. Liên hệ CTI HSK để được tư vấn cụ thể!

Đánh giá post
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK