Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp và khám phá nền văn hóa ẩm thực phong phú của Trung Quốc. Hãy cùng CTI HSK tìm hiểu các từ vựng cơ bản và thú vị trong chủ đề ăn uống để làm phong phú thêm vốn từ của bạn.

Contents
- 1 Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
- 1.1 1. Từ vựng tiếng Trung về các món ăn phổ biến hàng ngày
- 1.2 2. Từ vựng tiếng Trung các món tráng miệng hấp dẫn
- 1.3 3. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến đồ uống
- 1.4 4. Từ vựng tiếng Trung về các loại rau, củ
- 1.5 5. Từ vựng tiếng Trung về các cách chế biến món ăn
- 1.6 6. Từ vựng tiếng Trung để diễn tả khẩu vị ăn uống
- 1.7 7. Từ vựng tiếng Trung cho các loại gia vị và phụ gia
- 2 Cách diễn đạt cảm xúc và ý kiến về món ăn
- 3 Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ăn uống tại nhà hàng
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Ẩm thực là một phần không thể thiếu trong văn hóa và giao tiếp hàng ngày. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề ăn uống sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong các cuộc trò chuyện và trải nghiệm ẩm thực đa dạng. Dưới đây là những từ vựng hữu ích trong chủ đề này, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Hoa.
1. Từ vựng tiếng Trung về các món ăn phổ biến hàng ngày
Hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung về các món ăn phổ biến hằng ngày sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi gọi món, nấu nướng, hoặc thảo luận về ẩm thực trong các cuộc trò chuyện. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Trung liên quan đến các món ăn phổ biến hàng ngày.
STT | Các món ăn tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng việt |
1 | 白饭/米饭 | báifàn/mǐfàn | Cơm trắng |
2 | 薄粉/粉纸 | báo fěn/fěn zhǐ | Bánh tráng |
3 | 包子 | bāozi | Bánh bao |
4 | 饼干 | bǐnggān | Bích quy |
5 | 肠粉/卷筒粉 | chángfěn/juǎn tǒng fěn | Bánh cuốn |
6 | 炒牛肉饭 | chǎo niúròu fàn | Cơm thịt bò xào |
7 | 炒饭 | chǎofàn | Cơm rang |
8 | 春卷 | chūnjuǎn | Nem cuốn, chả nem |
9 | 葱油拌面 | cōng yóu bàn miàn | Mì sốt dầu hành |
10 | 葱油饼 | cōng yóu bǐng | Bánh kẹp hành chiên |
11 | 打卤面 | dǎlǔ miàn | Mì có nước sốt đậm đặc |
12 | 蛋炒饭 | dàn chǎofàn | Cơm chiên trứng |
13 | 蛋糕 | dàngāo | Bánh gatô |
14 | 冬瓜汤 | dōngguā tāng | Canh bí |
15 | 豆腐脑 | dòufu nǎo | Món đậu phụ sốt tương |
16 | 豆腐乳/腐乳 | dòufu rǔ/fǔrǔ | Chao |
17 | 方便面 | fāngbiànmiàn | Mì ăn liền |
18 | 番茄蛋汤 | fānqié dàn tāng | Canh cà chua nấu trứng |
19 | 芙蓉蛋 | fúróng dàn | Món trứng phù dung |
20 | 干炒牛河粉 | gān chǎo niú héfěn | Phở xào thịt bò |
21 | 干锅牛蛙 | gān guō niúwā | Ếch xào sả ớt |
22 | 广南米粉 | Guǎngnán mǐfěn | Mì quảng |
23 | 锅贴 | guō tiē | Món há cảo chiên |
24 | 汉堡 | Hàn bǎo | Hamburger |
25 | 烧烤 | hāokǎo | Đồ nướng |
26 | 蚝油炒面 | háoyóu chǎomiàn | Mì xào dầu hào |
27 | 蚝油生菜 | háoyóu shēngcài | Xà lách xào dầu hào |
28 | 河粉 | héfěn | Phở |
29 | 黄豆排骨汤 | huáng dòu pái gǔ tāng | Canh đậu nành nấu sườn non |
30 | 馄饨面 | húntún miàn | Mì vằn thắn (hoành thánh) |
31 | 煎鸡蛋 | jiān jīdàn | Trứng ốp la |
32 | 鸡蛋饼 | jīdàn bǐng | Bánh trứng |
33 | 及第粥 | jídì zhōu | Cháo lòng |
34 | 鸡肉粉/鸡肉粉丝汤 | jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng | Phở gà |
35 | 烤肉米线 | kǎoròu mǐxiàn | Bún chả |
36 | 龙井虾仁 | lóng jǐng xiārén | Tôm lột vỏ xào |
37 | 绿豆面糯米团 | lǜdòu miàn nuòmǐ tuán | Xôi xéo |
38 | 螺蛳粉 | luósī fěn | Bún ốc |
39 | 麻辣烫 | málà tàng | Món canh cay |
40 | 馒头 | mántou | Bánh màn thầu |
41 | 毛蛋 | máodàn | Trứng vịt lộn |
42 | 面包 | miànbāo | Bánh mì |
43 | 面包和鸡蛋 | miànbāo hé jīdàn | Bánh mì kẹp trứng |
44 | 面包和牛餐肉 | miànbāo héniú cān ròu | Bánh mì pate |
45 | 面食 | miànshí | Các loại mì |
46 | 米粉 | Mǐfěn bún, phở | Bún, phở |
47 | 木整糯米饭 | mù zhěng nuòmǐ fàn | Xôi gấc |
48 | 牛肉粉/牛肉粉丝汤 | niúròu fěn/niúròu mǐfěntāng | Phở bò |
49 | 牛肉拉面 | niúròu lāmiàn | Mì thịt bò |
50 | 糯米饭 | nuòmǐ fàn | Xôi |
51 | 糯米软糕 | nuòmǐ ruǎn gāo | Bánh dẻo |
52 | 排骨汤 | páigǔ tāng | Canh sườn |
53 | 片米饼 | piàn mǐ bǐng | Bánh cốm |
54 | 皮蛋瘦肉粥 | Pídàn shòuròu zhōu | Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc |
55 | 茄汁油豆腐塞肉饭 | qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn | Cơm thịt đậu sốt cà chua |
56 | 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 | qiézhī huìyú/Xīhóngshì huì yú sī | Cá sốt cà chua |
57 | 芹菜炒豆干 | qíncài chǎo dòugān | Rau cần xào đậu phụ |
58 | 青椒玉米 | qīng jiāoyùmǐ | Món bắp xào |
59 | 肉夹馍 | ròu jiā mó | Bánh mì kẹp Tây An |
60 | 肉包,菜包 | ròubāo, cài bāo | Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ |
61 | 肉松 | ròusōng | Ruốc |
62 | 肉团 | ròutuán | Giò |
63 | 三明治 | sānmíngzhì | Sandwich |
64 | 烧卖 | shāomai | Xíu mại |
65 | 生煎包 | shēng jiān bāo | Bánh bao chiên |
66 | 剩饭 | shèngfàn | Cơm nguội |
67 | 手撕包菜 | shǒu sī bāo cài | Bắp cải xào |
68 | 酸菜粉丝汤 | suāncài fěnsī tāng | Súp bún tàu nấu với cải chua |
69 | 酸辣汤 | suānlà tāng | Canh chua cay |
70 | 糖醋排骨 | táng cù páigǔ | Sườn xào chua ngọt |
71 | 汤饭
泡饭 |
tāngfàn
pàofàn |
Món cơm chan súp |
72 | 汤粉 | tāngfěn | Bún |
73 | 汤圆 | tāngyuán | Bánh trôi, chè trôi nước |
74 | 艇仔粥 | tǐng zǎi zhōu | Cháo hải sản |
75 | 香肠 | xiāngcháng | Lạp xưởng |
76 | 香蕉饼 | xiāngjiāo bǐng | Bánh chuối |
77 | 鲜肉馄饨 | xiānròu húntun | Hoành thánh thịt bằm |
78 | 蟹汤米线 | xiè tāng mǐxiàn | Bún riêu cua |
79 | 稀饭 | xīfàn | Cháo trắng |
80 | 雪菜肉丝面 | xuě cài ròusī miàn | Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm |
81 | 一汤类 | yī tāng lèi | Các loại Canh |
82 | 鱼丸汤 | yú wán tāng | Súp cá viên |
83 | 鸳鸯火锅 | yuān yāng huǒ guō | Lẩu uyên ương |
84 | 月饼 | yuèbǐng | Bánh trung thu |
85 | 鱼露米线 | yúlù mǐxiàn | Bún mắm |
86 | 鱼米线 | yúmǐxiàn | Bún cá |
87 | 榨菜肉丝汤 | zhàcài ròusī tāng | Canh su hào nấu thịt bằm |
88 | 炸糕 | zhàgāo | Bánh rán |
89 | 炙肉 | zhì ròu | Chả |
90 | 粽子 | zòngzi | Bánh tét, bánh chưng |
2. Từ vựng tiếng Trung các món tráng miệng hấp dẫn
Khi khám phá nền ẩm thực Trung Quốc, các món tráng miệng luôn là điểm nhấn hấp dẫn, mang đến những trải nghiệm ngọt ngào và độc đáo. Sau đây là những từ vựng cơ bản về các món tráng miệng hấp dẫn mà bạn nên biết.
STT | Các món tráng miệng tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng việt |
1 | 甜点 | tiándiǎn | Món tráng miệng |
2 | 蛋糕 | dàngāo | Bánh gatô |
3 | 布丁 | bùdīng | Bánh pudding |
4 | 冰淇淋 | bīngqílín | Kem |
5 | 马卡龙 | mǎkǎlóng | Macaron |
6 | 果冻 | guǒdòng | Rau câu |
7 | 芝士蛋糕 | zhīshì dàngāo | Bánh cheesecake |
8 | 椰子冻 | yēzi dòng | Thạch dừa |
9 | 红豆沙 | hóng dòu shā | Chè đậu đỏ |
10 | 西米露 | xīmǐ lù | Chè trân châu |
11 | 凤梨酥 | fènglí sū | Bánh dứa |
12 | 绿豆糕 | lǜdòu gāo | Bánh đậu xanh |
13 | 水果沙拉 | shuǐguǒ shālā | Salad trái cây |
14 | 花生糖 | huāshēng táng | Kẹo lạc |
15 | 松饼 | sōngbǐng | Bánh waffle |
16 | 小甜饼 | xiǎo tiánbǐng | Bánh quy ngọt |
17 | 年糕 | niángāo | Bánh nếp |
18 | 甜甜圈 | tiántián quān | Bánh donut |
19 | 芒果糯米饭 | mángguǒ nuòmǐfàn | Xôi xoài |
3. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến đồ uống
Để làm phong phú vốn từ vựng của bạn và dễ dàng giao tiếp về các loại đồ uống trong tiếng Trung, hãy cùng tìm hiểu các từ vựng hữu ích dưới đây.
STT | Các loại đồ uống tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng việt |
1 | 饮料 | yǐnliào | Đồ uống |
2 | 果汁 | guǒzhī | Nước ép |
3 | 矿泉水 | kuàngquán shuǐ | Nước khoáng |
4 | 柠檬水 | níngméng | Nước chanh |
5 | 汽水 | qìshuǐ | Nước có ga |
6 | 奶茶 | nǎichá | Trà sữa |
7 | 咖啡奶茶 | kāfēi nǎichá | Trà sữa cà phê |
8 | 焦糖奶茶 | jiāo táng nǎichá | Trà sữa caramel |
9 | 草莓奶茶 | cǎoméi nǎichá | Trà sữa dâu tây |
10 | 红豆奶茶 | hóngdòu nǎichá | Trà sữa đậu đỏ |
11 | 芋头奶茶 | yùtou nǎichá | Trà sữa khoai môn |
12 | 抹茶奶茶 | mǒchá nǎichá | Trà sữa matcha |
13 | 布丁奶茶 | bùdīng nǎichá | Trà sữa pudding |
14 | 芝士奶油奶茶 | zhīshì nǎiyóu nǎichá | Trà sữa phô mai |
15 | 巧克力奶茶 | qiǎokèlì nǎichá | Trà sữa socola |
16 | 泰式奶茶 | tài shì nǎichá | Trà sữa Thái |
17 | 绿茶奶茶 | lǜchá nǎichá | Trà sữa trà xanh |
18 | 珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu |
19 | 黄金珍珠奶茶 | huángjīn zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu hoàng kim |
20 | 白珍珠奶茶 | bái zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu trắng |
21 | 蓝莓奶茶 | lánméi nǎichá | Trà sữa việt quất |
22 | 芒果奶茶 | mángguǒ nǎichá | Trà sữa xoài |
23 | 百香果绿茶 | bǎixiāng lǜchá | Trà xanh chanh dây |
24 | 红豆抹茶 | hóngdòu mǒchá | Matcha đậu đỏ |
25 | 黑糖珍珠鲜奶 | hēitáng zhēnzhū xiān nǎi | Sữa tươi trân châu đường đen |
26 | 红茶 | hóngchá | Hồng trà |
27 | 冰沙 | bīng shā | Smoothie |
28 | 柠檬茶 | níngméng chá | Trà chanh |
29 | 黑茶 | hēi chá | Trà đen |
30 | 花茶 | huāchá | Trà hoa |
31 | 菊花茶 | júhuā chá | Trà hoa cúc |
32 | 玫瑰茶 | méiguī chá | Trà hoa hồng |
33 | 果茶 | guǒ chá | Trà hoa quả |
34 | 乌龙奶茶 | wū lóng nǎichá | Trà ô long |
35 | 白兰地 | báilándì | Rượu Brandy |
36 | 女儿红 | nǚ’ér hóng | Rượu nữ nhi hồng |
37 | 青岛啤酒 | qīngdǎo píjiǔ | Bia Thanh Đảo |
38 | 威士忌 | wēishìjì | Rượu Whisky |
39 | 香槟酒 | xiāngbīnjiǔ | Rượu sâm banh |
4. Từ vựng tiếng Trung về các loại rau, củ
Các loại rau, củ trong tiếng Trung là gì? Cùng CTI khám phá những từ vựng liên quan đến các loại rau củ phổ biến sau đây.
STT | Các loại rau củ tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng việt |
1 | 薄荷 | bòhe | Bạc hà |
2 | 紫甘菜/紫甘蓝 | zǐ gān cài/zǐ gān lán | Bắp cải tím |
3 | 大白菜 | dàbáicài | Bắp cải, rau cải thảo, bắp cải napa |
4 | 冬瓜 | dōngguā | Bí đao |
5 | 南瓜 | nánguā | Bí đỏ, bí ngô |
6 | 番茄, 西红柿 | fānqié, xīhóngshì | Cà chua |
7 | 樱桃西红柿 | yīngtáo xīhóngshì | Cà chua bi |
8 | 胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
9 | 茄子 | qiézi | Cà tím, cà pháo |
10 | 豆荚 | dòujiá | Các loại đậu |
11 | 盖菜 | gài cài | Cải bẹ xanh |
12 | 蒿菜 | hāocài | Cải cúc |
13 | 芥菜 | jiècài | Cải dưa, cải muối dưa, cải làn |
14 | 小松菜 | xiǎosōngcài | Cải ngọt |
15 | 娃娃菜 | wáwá cài | Cải thảo nhỏ (Bằng cổ tay) |
16 | 油菜 | yóucài | Cải thìa trắng |
17 | 青菜 | qīngcài | Cải xanh |
18 | 洋芹 | yáng qín | Cần tây |
19 | 菠菜 | bōcài | Chân vịt, cải bó xôi |
20 | 萝卜 | luóbo | Củ cải |
21 | 甜菜 | tiáncài | Củ dền |
22 | 姜 | jiāng | Củ gừng |
23 | 马蹄 | mǎtí | Củ năng |
24 | 黄姜 | huángjiāng | Củ nghệ |
25 | 茭白 | jiāobái | Củ niễng |
26 | 高良姜 | gāoliángjiāng | Củ riềng |
27 | 香茅 | xiāngmáo | Củ sả |
28 | 莲藕 | liánǒu | Củ sen |
29 | 芜菁 | wújīng | Củ su hào |
30 | 咸菜 | xiáncài | Dưa muối |
31 | 秋葵 | qiū kuí | Đậu bắp |
32 | 芸豆 | yúndòu | Đậu cô ve |
33 | 黑豆 | hēidòu | Đậu đen |
34 | 红豆 | hóngdòu | Đậu đỏ |
35 | 豇豆 | jiāngdòu | Đậu đũa |
36 | 豌豆/荷兰豆 | wāndòu/hélándòu | Đậu Hà Lan |
37 | 毛豆 | máodòu | Đậu nành |
38 | 四季豆 | sìjì dòu | Đậu que |
39 | 蚕豆 | cándòu | Đậu tằm |
40 | 绿豆 | lǜdòu | Đậu xanh |
41 | 芽菜/ 豆芽儿 | yácài/dòuyá er | Giá đỗ |
42 | 香葱 | xiāngcōng | Hành hoa |
43 | 大葱 | dàcōng | Hành poaro, hành tươi |
44 | 洋葱 | yángcōng | Hành tây |
45 | 栗子 | lìzi | Hạt dẻ |
46 | 莲子 | liánzǐ | Hạt sen |
47 | 胡椒 | hújiāo | Hạt tiêu |
48 | 韭菜 | jiǔcài | Hẹ |
49 | 南瓜花 | nánguāhuā | Hoa bí |
50 | 番薯, 甘薯, 红薯 | fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ | Khoai lang |
51 | 芋艿, 芋头 | yùnǎi, yùtou | Khoai môn |
52 | 野芋, 小芋头 | yě yù, xiǎoyùtou | Khoai sọ |
53 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
54 | 山药 | shānyào | Khoai từ |
55 | 鱼腥草 | yú xīng cǎo | Lá diếp cá |
56 | 芫茜 | yuánqiàn | Lá mùi tàu, ngò gai |
57 | 花生 | huāshēng | Lạc |
58 | 芦荟 | lúhuì | Lô hội, nha đam |
59 | 笋干 | sǔn gān | Măng khô |
60 | 冬笋 | dōngsǔn | Măng mạnh tông |
61 | 莴笋 | wōsǔn | Măng tây |
62 | 毛笋/竹笋 | máo sǔn/zhúsǔn | Măng tre |
63 | 木耳 | mùěr | Mộc nhĩ, nấm mèo |
64 | 落葵 | luòkuí | Mồng tơi |
65 | 法菜 | fǎcài | Mùi tây |
66 | 苦瓜 | kǔguā | Mướp đắng, khổ qua |
67 | 百灵菇 | bǎilínggū | Nấm bạch linh |
68 | 鸡腿菇 | jītuǐgū | Nấm đùi gà |
69 | 牛肝菌 | niúgānjūn | Nấm gan bò |
70 | 海鲜菇 | hǎixiāngū | Nấm hải sản |
71 | 香菇 | xiānggū | Nấm hương |
72 | 金針菇 | jīnzhēngū | Nấm kim châm |
73 | 竹荪 | zhúsūn | Nấm măng |
74 | 口蘑 | kǒumó | Nấm mỡ |
75 | 莲根/藕 | liángēn/ǒu | Ngó sen |
76 | 玉米 | yùmǐ | Ngô, bắp |
77 | 红椒 | hóng jiāo | Ớt chuông đỏ |
78 | 黄椒 | huáng jiāo | Ớt chuông vàng |
79 | 青圆椒 | qīng yuán jiāo | Ớt chuông xanh |
80 | 长红辣椒 | zhǎng hóng làjiāo | Ớt đỏ dài |
81 | 小红辣椒 | xiǎo hóng làjiāo | Ớt hiểm đỏ |
82 | 青尖椒 | qīng jiān jiāo | Ớt hiểm xanh |
83 | 干辣椒 | gàn làjiāo | Ớt khô |
84 | 甜椒 | tiánjiāo | Ớt ngọt |
85 | 长黄辣椒 | zhǎng huáng làjiāo | Ớt vàng dài |
86 | 青椒 | qīngjiāo | Ớt xanh |
87 | 辣椒 | làjiāo | Quả ớt |
88 | 菜心 | càixīn | Rau cải chíp |
89 | 水芹 | shuǐ qín | Rau cần nước, cần ta |
90 | 芹菜, 西芹 | qíncài, xīqín | Rau cần tây |
91 | 苋菜 | xiàncài | Rau dền |
92 | 红米苋 | hóng mǐ xiàn | Rau dền đỏ |
93 | 蕃薯叶 | fānshǔyè | Rau lang |
94 | 积雪草 | jī xuě cǎo | Rau má |
95 | 香菜 | xiāngcài | Rau mùi, ngò rí |
96 | 空心菜 | kōngxīncài | Rau muống |
97 | 守宫木/天绿香 | shǒugōngmù/tiān lǜ xiāng | Rau ngót |
98 | 树仔菜 | shùzǎicài | Rau ngót |
99 | 叻沙叶 | lè shā yè | Rau răm |
100 | 海带 | hǎidài | Rong biển |
101 | 木薯 | mùshǔ | Sắn, khoai mì |
102 | 花菜 | huācài | Súp lơ (Hoa lơ), bông cải |
103 | 白花菜 | bái huācài | Súp lơ trắng, bông cải trắng |
104 | 西兰花 | xī lánhuā | Súp lơ xanh, bông cải xanh, hoa lơ xanh |
105 | 紫苏 | zǐsū | Tía tô |
106 | 莴苣 | wōjù | Xà lách |
107 | 团生菜 | tuán shēngcài | Xà lách bắp cuộn |
108 | 西洋菜 | xīyáng cài | Xà lách xoong |
109 | 生菜 | shēngcài | Xà lách, rau sống |
5. Từ vựng tiếng Trung về các cách chế biến món ăn
Chủ đề về cách chế biến món ăn trong tiếng Trung cung cấp cho bạn những từ vựng quan trọng khi học về ẩm thực. Từ các phương pháp như chiên, hấp, nướng đến nấu súp, việc nắm vững từ vựng về cách chế biến món ăn sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp hơn trong nhà bếp hoặc khi gọi món tại nhà hàng.
STT | Cách chế biến món ăn tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng việt |
1 | 包 | bāo | Bọc, gói |
2 | 剪 | jiǎn | Chiên |
3 | 灼 | zhuó | Chiên xù |
4 | 拌 | bàn | Gỏi |
5 | 炖 | dùn | Hầm |
6 | 焗 | jù | Hấp |
7 | 清蒸 | qīngzhēng | Hấp, chưng |
8 | 熏 | xūn | Hun khói |
9 | 冻 | dòng | Kho đông |
10 | 腌 | yān | Muối chua |
11 | 煨 | wēi | Nấu đun nhỏ lửa |
12 | 烤 | kǎo | Nướng |
13 | 红烧 | hóng shāo | Om đỏ |
14 | 炸 | zhà | Rán |
15 | 汆 | cuān | Trần, luộc nhanh |
16 | 炒 | chǎo | Xào |
17 | 烧 | shāo | Xào, chiên, quay, nướng |
18 | 烩 | huì | Xào, hấp (Cơm cùng thức ăn) |
6. Từ vựng tiếng Trung để diễn tả khẩu vị ăn uống
Khẩu vị ăn uống là một phần quan trọng khi thưởng thức ẩm thực, và tiếng Trung cũng có nhiều từ vựng phong phú để miêu tả những hương vị khác nhau, cụ thể:
STT | Khẩu vị ăn uống tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng việt |
1 | 辣 | là | Cay |
2 | 酸 | suān | Chua |
3 | 苦 | kǔ | Đắng |
4 | 咸 | xián | Mặn |
5 | 甜 | tián | Ngọt |
6 | 鲜味 | xiān wèi | Umami (một trong những vị cơ bản của nấu ăn) |
7. Từ vựng tiếng Trung cho các loại gia vị và phụ gia
Gia vị và phụ gia là những thành phần quan trọng tạo nên hương vị đặc trưng cho món ăn. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng mô tả các loại gia vị như muối, tiêu, tỏi, hay các loại phụ gia như xì dầu, nước tương. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây.
STT | Khẩu vị ăn uống tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng việt |
1 | 香辛料 | xiāngxīnliào | Gia vị |
2 | 咖喱 粉 | gālí fěn | Bột cà ri |
3 | 姜粉 | jiāng fěn | Bột gừng |
4 | 花椒粉 | huājiāo fěn | Bột hạt tiêu Tứ Xuyên |
5 | 辣椒粉 | làjiāo fěn | Bột ớt |
6 | 胡椒粉 | hújiāo fěn | Bột tiêu |
7 | 八角 | bājiǎo | Cây hồi |
8 | 孜然 | zī rán | Cây thì là |
9 | 芝麻油 | zhīmayóu | Dầu mè |
10 | 豆瓣酱 | dòubànjiàng | Đậu tương |
11 | 丁香 | dīngxiāng | Đinh hương |
12 | 食糖 | shítáng | Đường ăn |
13 | 糖粉 | táng fěn | Đường bột, đường xay |
14 | 砂糖 | shātáng | Đường cát |
15 | 代糖 | dài táng | Đường hóa học |
16 | 冰糖 | bīngtáng | Đường phèn |
17 | 精制糖 | jīngzhì táng | Đường tinh chế, đường tinh luyện |
18 | 绵白糖 | mián bái táng | Đường trắng |
19 | 方糖 | fāng táng | Đường viên |
20 | 圆锥形糖块 | yuánzhuī xíng táng kuài | Đường viên hình nón |
21 | 米醋 | mǐcù | Giấm gạo |
22 | 姜 | jiāng | Gừng |
23 | 葱 | cōng | Hành lá |
24 | 茴香籽 | huí xiāng zǐ | Hạt cây thì là |
25 | 芝麻 | zhī ma | Hạt mè |
26 | 调味种子 | tiáowèi zhǒngzǐ | Hạt nêm |
27 | 黑胡椒 | hēihújiāo | Hạt tiêu đen |
28 | 白胡椒 | báihújiāo | Hạt tiêu trắng |
29 | 花椒 | huājiāo | Hạt tiêu Tứ Xuyên |
30 | 罗勒 | luólè | Húng quế |
31 | 墨角兰 | mòjiǎolán | Lá kinh giới |
32 | 味精 | wèijīng | Mì chính, bột ngọt |
33 | 欧芹 | ōuqín | Mùi tây |
34 | 盐 | yán | Muối |
35 | 香菜 | xiāngcài | Ngò |
36 | 五香粉 | wǔxiāngfěn | Ngũ vị hương |
37 | 肉荳蔻 | ròu dòukòu | Nhục đậu khấu |
38 | 鱼露 | yúlù | Nước mắm |
39 | 调料和油 | tiáoliào hé yóu | Nước sốt & dầ |
40 | 海鲜酱 | hǎixiānjiàng | Nước sốt hải sản |
41 | 红花椒 | hóng huājiāo | Ớt đỏ Tứ Tuyên |
42 | 桂皮 | guì pí | Quế Trung Quốc |
43 | 牛至 | niúzhì | Rau kinh giới |
44 | 莳萝 | shíluó | Rau thì là, rau thơm |
45 | 甘草 | gāncǎo | Rễ cam thảo Trung Quốc |
46 | 沙爹 | shā diē | sa tế |
47 | 蚝油 | háoyóu | Sốt hàu |
48 | 香草 | xiāngcǎo | Thảo mộc |
49 | 小荳蔻 | xiǎodòukòu | Thảo quả |
50 | 黑豆蔻 | hēi dòukòu | Thảo quả đen |
51 | 小茴香 | xiǎohuíxiāng | Thì là |
52 | 青花椒 | qīng huājiāo | Tiêu Tứ Xuyên xanh |
53 | 大蒜 | dàsuàn | Tỏi |
54 | 辣椒酱 | làjiāo jiàng | Tương ớt |
55 | 百里香 | bǎilǐxiāng | Xạ hương |
56 | 酱油 | jiàngyóu | Xì dầu |
Cách diễn đạt cảm xúc và ý kiến về món ăn
Dưới đây là một số cách diễn đạt cảm xúc và ý kiến về món ăn bằng tiếng Trung, giúp bạn bày tỏ quan điểm về các món ăn một cách linh hoạt.
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
这道菜非常好吃! | Zhè dào cài fēicháng hào chī! | Món này rất ngon! |
味道很棒! | Wèidào hěn bàng! | Hương vị tuyệt vời! |
我喜欢这个味道。 | Wǒ xǐhuān zhège wèidào. | Tôi thích hương vị này. |
这道菜太辣了。 | Zhè dào cài tài là le. | Món này quá cay. |
我觉得这个菜有点淡。 | Wǒ juéde zhège cài yǒudiǎn dàn. | Tôi thấy món này hơi nhạt. |
这个菜有点咸。 | Zhège cài yǒudiǎn xián. | Món này hơi mặn. |
我不太喜欢这个口味。 | Wǒ bù tài xǐhuān zhège kǒuwèi. | Tôi không thích khẩu vị này lắm. |
这个甜点太甜了。 | Zhège tiándiǎn tài tián le. | Món tráng miệng này quá ngọt. |
我更喜欢清淡一点的菜。 | Wǒ gèng xǐhuān qīngdàn yīdiǎn de cài. | Tôi thích món ăn nhạt hơn một chút. |
这道菜的香味很诱人。 | Zhè dào cài de xiāngwèi hěn yòurén. | Mùi thơm của món này rất quyến rũ. |
这道菜很有层次感。 | Zhè dào cài hěn yǒu céngcìgǎn. | Món này có nhiều tầng hương vị. |
太油腻了,我不太喜欢。 | Tài yóunì le, wǒ bù tài xǐhuān. | Quá nhiều dầu mỡ, tôi không thích lắm. |
这道菜有点苦,不过还不错。 | Zhè dào cài yǒudiǎn kǔ, búguò hái bùcuò. | Món này hơi đắng, nhưng cũng không tệ. |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ăn uống tại nhà hàng
Khi thưởng thức ẩm thực tại nhà hàng Trung Quốc, việc nắm vững một số mẫu câu giao tiếp cơ bản có thể giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp. Dưới đây là những câu tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể tham khảo:
1. Mẫu câu hỏi về địa điểm ăn uống
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我们今天在哪儿吃饭? | Wǒmen jīntiān zài nǎr chīfàn? | Hôm nay chúng ta ăn ở đâu? |
你想去哪里吃饭? | Nǐ xiǎng qù nǎlǐ chīfàn? | Bạn muốn đi ăn ở đâu? |
我们去尝尝那家新开的餐厅吧? | Wǒmen qù cháng cháng nà jiā xīn kāi de cāntīng ba? | Chúng ta đi thử nhà hàng mới mở kia nhé? |
我觉得那家餐厅不错,我们去吧。 | Wǒ juéde nà jiā cāntīng búcuò, wǒmen qù ba. | Tôi thấy nhà hàng đó không tệ, chúng ta đi nhé. |
你有推荐的餐馆吗? | Nǐ yǒu tuījiàn de cānguǎn ma? | Bạn có nhà hàng nào muốn giới thiệu không? |
2. Mẫu câu phổ biến từ nhân viên nhà hàng
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
欢迎光临! | Huānyíng guānglín! | Chào mừng quý khách! |
您几位? | Nín jǐ wèi? | Quý khách đi mấy người? |
您点的菜马上就好。 | Nín diǎn de cài mǎshàng jiù hǎo. | Món ăn quý khách gọi sẽ sẵn sàng ngay. |
需要加点什么吗? | Xūyào jiā diǎn shénme ma? | Quý khách có cần gọi thêm gì không? |
请稍等,马上为您上菜。 | Qǐng shāo děng, mǎshàng wèi nín shàng cài. | Xin chờ một chút, tôi sẽ mang món lên ngay. |
3. Mẫu câu lựa chọn món ăn
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
今天你想吃什么? | Jīntiān nǐ xiǎng chī shénme? | Hôm nay bạn muốn ăn gì? |
有什么特别推荐的菜吗? | Yǒu shénme tèbié tuījiàn de cài ma? | Có món gì đặc biệt được giới thiệu không? |
我们点一道鱼吧。 | Wǒmen diǎn yīdào yú ba. | Chúng ta gọi một món cá nhé. |
你想吃中餐还是西餐? | Nǐ xiǎng chī zhōngcān háishì xīcān? | Bạn muốn ăn món Trung hay món Tây? |
我们来份牛排怎么样? | Wǒmen lái fèn niúpái zěnmeyàng? | Chúng ta gọi một phần bò bít tết được không? |
4. Mẫu câu diễn đạt cảm xúc và đánh giá món ăn, nhà hàng
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
这道菜太好吃了! | Zhè dào cài tài hào chī le! | Món này ngon quá! |
这家餐厅的环境非常好。 | Zhè jiā cāntīng de huánjìng fēicháng hǎo. | Nhà hàng này có không gian rất tốt. |
服务非常周到。 | Fúwù fēicháng zhōudào. | Dịch vụ rất chu đáo. |
这个甜点太甜了,我吃不下。 | Zhège tiándiǎn tài tián le, wǒ chī bù xià. | Món tráng miệng này quá ngọt, tôi ăn không nổi. |
菜太咸了,可以换一份吗? | Cài tài xián le, kěyǐ huàn yī fèn ma? | Món này quá mặn, có thể đổi không? |
5. Mẫu câu dùng khi thanh toán
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
请结账。 | Qǐng jiézhàng. | Xin tính tiền. |
账单可以分开付吗? | Zhàngdān kěyǐ fēnkāi fù ma? | Có thể thanh toán riêng không? |
这是小费,请收下。 | Zhè shì xiǎofèi, qǐng shōuxià. | Đây là tiền tip, xin nhận cho. |
可以用信用卡支付吗? | Kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma? | Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
麻烦开张发票。 | Máfan kāi zhāng fāpiào. | Phiền xuất hoá đơn cho tôi. |
Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề ăn uống không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp mà còn mở ra những trải nghiệm ẩm thực phong phú và thú vị. Hãy thực hành thường xuyên để nâng cao khả năng tiếng Trung của bạn trong mọi tình huống, từ thưởng thức món ăn đến gọi món tại nhà hàng.