Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Tiếng Trung chủ đề Ăn uống: từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tiếng Trung chủ đề Ăn uống: từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tiếng Trung chủ đề Ăn uống: từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống đóng vai trò quan trọng trong việc giao tiếp và khám phá nền văn hóa ẩm thực phong phú của Trung Quốc. Hãy cùng CTI HSK tìm hiểu các từ vựng cơ bản và thú vị trong chủ đề ăn uống để làm phong phú thêm vốn từ của bạn.

Học tiếng Trung chủ đề Ăn uống
Học tiếng Trung chủ đề Ăn uống

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Ẩm thực là một phần không thể thiếu trong văn hóa và giao tiếp hàng ngày. Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề ăn uống sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong các cuộc trò chuyện và trải nghiệm ẩm thực đa dạng. Dưới đây là những từ vựng hữu ích trong chủ đề này, giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và hiểu sâu hơn về văn hóa Trung Hoa.

1. Từ vựng tiếng Trung về các món ăn phổ biến hàng ngày

Hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung về các món ăn phổ biến hằng ngày sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi gọi món, nấu nướng, hoặc thảo luận về ẩm thực trong các cuộc trò chuyện. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Trung liên quan đến các món ăn phổ biến hàng ngày.

STT Các món ăn tiếng Trung Phiên âm Tiếng việt
1 白饭/米饭 báifàn/mǐfàn Cơm trắng
2 薄粉/粉纸 báo fěn/fěn zhǐ Bánh tráng
3 包子 bāozi Bánh bao
4 饼干 bǐnggān Bích quy
5 肠粉/卷筒粉 chángfěn/juǎn tǒng fěn Bánh cuốn
6 炒牛肉饭 chǎo niúròu fàn Cơm thịt bò xào
7 炒饭 chǎofàn Cơm rang
8 春卷 chūnjuǎn Nem cuốn, chả nem
9 葱油拌面 cōng yóu bàn miàn Mì sốt dầu hành
10 葱油饼 cōng yóu bǐng Bánh kẹp hành chiên
11 打卤面 dǎlǔ miàn Mì có nước sốt đậm đặc
12 蛋炒饭 dàn chǎofàn Cơm chiên trứng
13 蛋糕 dàngāo Bánh gatô
14 冬瓜汤 dōngguā tāng Canh bí
15 豆腐脑 dòufu nǎo Món đậu phụ sốt tương
16 豆腐乳/腐乳 dòufu rǔ/fǔrǔ Chao
17 方便面 fāngbiànmiàn Mì ăn liền
18 番茄蛋汤 fānqié dàn tāng Canh cà chua nấu trứng
19 芙蓉蛋 fúróng dàn Món trứng phù dung
20 干炒牛河粉 gān chǎo niú héfěn Phở xào thịt bò
21 干锅牛蛙 gān guō niúwā Ếch xào sả ớt
22 广南米粉 Guǎngnán mǐfěn Mì quảng
23 锅贴 guō tiē Món há cảo chiên
24 汉堡 Hàn bǎo Hamburger
25 烧烤 hāokǎo Đồ nướng
26 蚝油炒面 háoyóu chǎomiàn Mì xào dầu hào
27 蚝油生菜 háoyóu shēngcài Xà lách xào dầu hào
28 河粉 héfěn Phở
29 黄豆排骨汤 huáng dòu pái gǔ tāng Canh đậu nành nấu sườn non
30 馄饨面 húntún miàn Mì vằn thắn (hoành thánh)
31 煎鸡蛋 jiān jīdàn Trứng ốp la
32 鸡蛋饼 jīdàn bǐng Bánh trứng
33 及第粥 jídì zhōu Cháo lòng
34 鸡肉粉/鸡肉粉丝汤 jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng Phở gà
35 烤肉米线 kǎoròu mǐxiàn Bún chả
36 龙井虾仁 lóng jǐng xiārén Tôm lột vỏ xào
37 绿豆面糯米团 lǜdòu miàn nuòmǐ tuán Xôi xéo
38 螺蛳粉 luósī fěn Bún ốc
39 麻辣烫 málà tàng Món canh cay
40 馒头 mántou Bánh màn thầu
41 毛蛋 máodàn Trứng vịt lộn
42 面包 miànbāo Bánh mì
43 面包和鸡蛋 miànbāo hé jīdàn Bánh mì kẹp trứng
44 面包和牛餐肉 miànbāo héniú cān ròu Bánh mì pate
45 面食 miànshí Các loại mì
46 米粉 Mǐfěn bún, phở Bún, phở
47 木整糯米饭 mù zhěng nuòmǐ fàn Xôi gấc
48 牛肉粉/牛肉粉丝汤 niúròu fěn/niúròu mǐfěntāng Phở bò
49 牛肉拉面 niúròu lāmiàn Mì thịt bò
50 糯米饭 nuòmǐ fàn Xôi
51 糯米软糕 nuòmǐ ruǎn gāo Bánh dẻo
52 排骨汤 páigǔ tāng Canh sườn
53 片米饼 piàn mǐ bǐng Bánh cốm
54 皮蛋瘦肉粥 Pídàn shòuròu zhōu Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
55 茄汁油豆腐塞肉饭 qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn Cơm thịt đậu sốt cà chua
56 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 qiézhī huìyú/Xīhóngshì huì yú sī Cá sốt cà chua
57 芹菜炒豆干 qíncài chǎo dòugān Rau cần xào đậu phụ
58 青椒玉米 qīng jiāoyùmǐ Món bắp xào
59 肉夹馍 ròu jiā mó Bánh mì kẹp Tây An
60 肉包,菜包 ròubāo, cài bāo Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
61 肉松 ròusōng Ruốc
62 肉团 ròutuán Giò
63 三明治 sānmíngzhì Sandwich
64 烧卖 shāomai Xíu mại
65 生煎包 shēng jiān bāo Bánh bao chiên
66 剩饭 shèngfàn Cơm nguội
67 手撕包菜 shǒu sī bāo cài Bắp cải xào
68 酸菜粉丝汤 suāncài fěnsī tāng Súp bún tàu nấu với cải chua
69 酸辣汤 suānlà tāng Canh chua cay
70 糖醋排骨 táng cù páigǔ Sườn xào chua ngọt
71 汤饭

泡饭

tāngfàn

pàofàn

Món cơm chan súp
72 汤粉 tāngfěn Bún
73 汤圆 tāngyuán Bánh trôi, chè trôi nước
74 艇仔粥 tǐng zǎi zhōu Cháo hải sản
75 香肠 xiāngcháng Lạp xưởng
76 香蕉饼 xiāngjiāo bǐng Bánh chuối
77 鲜肉馄饨 xiānròu húntun Hoành thánh thịt bằm
78 蟹汤米线 xiè tāng mǐxiàn Bún riêu cua
79 稀饭 xīfàn Cháo trắng
80 雪菜肉丝面 xuě cài ròusī miàn Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm
81 一汤类 yī tāng lèi Các loại Canh
82 鱼丸汤 yú wán tāng Súp cá viên
83 鸳鸯火锅 yuān yāng huǒ guō Lẩu uyên ương
84 月饼 yuèbǐng Bánh trung thu
85 鱼露米线 yúlù mǐxiàn Bún mắm
86 鱼米线 yúmǐxiàn Bún cá
87 榨菜肉丝汤 zhàcài ròusī tāng Canh su hào nấu thịt bằm
88 炸糕 zhàgāo Bánh rán
89 炙肉 zhì ròu Chả
90 粽子 zòngzi Bánh tét, bánh chưng

2. Từ vựng tiếng Trung các món tráng miệng hấp dẫn

Khi khám phá nền ẩm thực Trung Quốc, các món tráng miệng luôn là điểm nhấn hấp dẫn, mang đến những trải nghiệm ngọt ngào và độc đáo. Sau đây là những từ vựng cơ bản về các món tráng miệng hấp dẫn mà bạn nên biết.

STT Các món tráng miệng tiếng Trung Phiên âm Tiếng việt
1 甜点 tiándiǎn Món tráng miệng
2 蛋糕 dàngāo Bánh gatô
3 布丁 bùdīng Bánh pudding
4 冰淇淋 bīngqílín Kem
5 马卡龙 mǎkǎlóng Macaron
6 果冻 guǒdòng Rau câu
7 芝士蛋糕 zhīshì dàngāo Bánh cheesecake
8 椰子冻 yēzi dòng Thạch dừa
9 红豆沙 hóng dòu shā Chè đậu đỏ
10 西米露 xīmǐ lù Chè trân châu
11 凤梨酥 fènglí sū Bánh dứa
12 绿豆糕 lǜdòu gāo Bánh đậu xanh
13 水果沙拉 shuǐguǒ shālā Salad trái cây
14 花生糖 huāshēng táng Kẹo lạc
15 松饼 sōngbǐng Bánh waffle
16 小甜饼 xiǎo tiánbǐng Bánh quy ngọt
17 年糕 niángāo Bánh nếp
18 甜甜圈 tiántián quān Bánh donut
19 芒果糯米饭 mángguǒ nuòmǐfàn Xôi xoài

3. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến đồ uống

Để làm phong phú vốn từ vựng của bạn và dễ dàng giao tiếp về các loại đồ uống trong tiếng Trung, hãy cùng tìm hiểu các từ vựng hữu ích dưới đây.

STT Các loại đồ uống tiếng Trung Phiên âm Tiếng việt
1 饮料 yǐnliào Đồ uống
2 果汁 guǒzhī Nước ép
3 矿泉水 kuàngquán shuǐ Nước khoáng
4 柠檬水 níngméng Nước chanh
5 汽水 qìshuǐ Nước có ga
6 奶茶 nǎichá Trà sữa
7 咖啡奶茶 kāfēi nǎichá Trà sữa cà phê
8 焦糖奶茶 jiāo táng nǎichá Trà sữa caramel
9 草莓奶茶 cǎoméi nǎichá Trà sữa dâu tây
10 红豆奶茶 hóngdòu nǎichá Trà sữa đậu đỏ
11 芋头奶茶 yùtou nǎichá Trà sữa khoai môn
12 抹茶奶茶 mǒchá nǎichá Trà sữa matcha
13 布丁奶茶 bùdīng nǎichá Trà sữa pudding
14 芝士奶油奶茶 zhīshì nǎiyóu nǎichá Trà sữa phô mai
15 巧克力奶茶 qiǎokèlì nǎichá Trà sữa socola
16 泰式奶茶 tài shì nǎichá Trà sữa Thái
17 绿茶奶茶 lǜchá nǎichá Trà sữa trà xanh
18 珍珠奶茶 zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu
19 黄金珍珠奶茶 huángjīn zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu hoàng kim
20 白珍珠奶茶 bái zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu trắng
21 蓝莓奶茶 lánméi nǎichá Trà sữa việt quất
22 芒果奶茶 mángguǒ nǎichá Trà sữa xoài
23 百香果绿茶 bǎixiāng lǜchá Trà xanh chanh dây
24 红豆抹茶 hóngdòu mǒchá Matcha đậu đỏ
25 黑糖珍珠鲜奶 hēitáng zhēnzhū xiān nǎi Sữa tươi trân châu đường đen
26 红茶 hóngchá Hồng trà
27 冰沙 bīng shā Smoothie
28 柠檬茶 níngméng chá Trà chanh
29 黑茶 hēi chá Trà đen
30 花茶 huāchá Trà hoa
31 菊花茶 júhuā chá Trà hoa cúc
32 玫瑰茶 méiguī chá Trà hoa hồng
33 果茶 guǒ chá Trà hoa quả
34 乌龙奶茶 wū lóng nǎichá Trà ô long
35 白兰地 báilándì Rượu Brandy
36 女儿红 nǚ’ér hóng Rượu nữ nhi hồng
37 青岛啤酒 qīngdǎo píjiǔ Bia Thanh Đảo
38 威士忌 wēishìjì Rượu Whisky
39 香槟酒 xiāngbīnjiǔ Rượu sâm banh

4. Từ vựng tiếng Trung về các loại rau, củ

Các loại rau, củ trong tiếng Trung là gì? Cùng CTI khám phá những từ vựng liên quan đến các loại rau củ phổ biến sau đây.

STT Các loại rau củ tiếng Trung Phiên âm Tiếng việt
1 薄荷 bòhe Bạc hà
2 紫甘菜/紫甘蓝 zǐ gān cài/zǐ gān lán Bắp cải tím
3 大白菜 dàbáicài Bắp cải, rau cải thảo, bắp cải napa
4 冬瓜 dōngguā Bí đao
5 南瓜 nánguā Bí đỏ, bí ngô
6 番茄, 西红柿 fānqié, xīhóngshì Cà chua
7 樱桃西红柿 yīngtáo xīhóngshì Cà chua bi
8 胡萝卜 húluóbo Cà rốt
9 茄子 qiézi Cà tím, cà pháo
10 豆荚 dòujiá Các loại đậu
11 盖菜 gài cài Cải bẹ xanh
12 蒿菜 hāocài Cải cúc
13 芥菜 jiècài Cải dưa, cải muối dưa, cải làn
14 小松菜 xiǎosōngcài Cải ngọt
15 娃娃菜 wáwá cài Cải thảo nhỏ (Bằng cổ tay)
16 油菜 yóucài Cải thìa trắng
17 青菜 qīngcài Cải xanh
18 洋芹 yáng qín Cần tây
19 菠菜 bōcài Chân vịt, cải bó xôi
20 萝卜 luóbo Củ cải
21 甜菜 tiáncài Củ dền
22 jiāng Củ gừng
23 马蹄 mǎtí Củ năng
24 黄姜 huángjiāng Củ nghệ
25 茭白 jiāobái Củ niễng
26 高良姜 gāoliángjiāng Củ riềng
27 香茅 xiāngmáo Củ sả
28 莲藕 liánǒu Củ sen
29 芜菁 wújīng Củ su hào
30 咸菜 xiáncài Dưa muối
31 秋葵 qiū kuí Đậu bắp
32 芸豆 yúndòu Đậu cô ve
33 黑豆 hēidòu Đậu đen
34 红豆 hóngdòu Đậu đỏ
35 豇豆 jiāngdòu Đậu đũa
36 豌豆/荷兰豆 wāndòu/hélándòu Đậu Hà Lan
37 毛豆 máodòu Đậu nành
38 四季豆 sìjì dòu Đậu que
39 蚕豆 cándòu Đậu tằm
40 绿豆 lǜdòu Đậu xanh
41 芽菜/ 豆芽儿 yácài/dòuyá er Giá đỗ
42 香葱 xiāngcōng Hành hoa
43 大葱 dàcōng Hành poaro, hành tươi
44 洋葱 yángcōng Hành tây
45 栗子 lìzi Hạt dẻ
46 莲子 liánzǐ Hạt sen
47 胡椒 hújiāo Hạt tiêu
48 韭菜 jiǔcài Hẹ
49 南瓜花 nánguāhuā Hoa bí
50 番薯, 甘薯, 红薯 fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ Khoai lang
51 芋艿, 芋头 yùnǎi, yùtou Khoai môn
52 野芋, 小芋头 yě yù, xiǎoyùtou Khoai sọ
53 土豆 tǔdòu Khoai tây
54 山药 shānyào Khoai từ
55 鱼腥草 yú xīng cǎo Lá diếp cá
56 芫茜 yuánqiàn Lá mùi tàu, ngò gai
57 花生 huāshēng Lạc
58 芦荟 lúhuì Lô hội, nha đam
59 笋干 sǔn gān Măng khô
60 冬笋 dōngsǔn Măng mạnh tông
61 莴笋 wōsǔn Măng tây
62 毛笋/竹笋 máo sǔn/zhúsǔn Măng tre
63 木耳 mùěr Mộc nhĩ, nấm mèo
64 落葵 luòkuí Mồng tơi
65 法菜 fǎcài Mùi tây
66 苦瓜 kǔguā Mướp đắng, khổ qua
67 百灵菇 bǎilínggū Nấm bạch linh
68 鸡腿菇 jītuǐgū Nấm đùi gà
69 牛肝菌 niúgānjūn Nấm gan bò
70 海鲜菇 hǎixiāngū Nấm hải sản
71 香菇 xiānggū Nấm hương
72 金針菇 jīnzhēngū Nấm kim châm
73 竹荪 zhúsūn Nấm măng
74 口蘑 kǒumó Nấm mỡ
75 莲根/藕 liángēn/ǒu Ngó sen
76 玉米 yùmǐ Ngô, bắp
77 红椒 hóng jiāo Ớt chuông đỏ
78 黄椒 huáng jiāo Ớt chuông vàng
79 青圆椒 qīng yuán jiāo Ớt chuông xanh
80 长红辣椒 zhǎng hóng làjiāo Ớt đỏ dài
81 小红辣椒 xiǎo hóng làjiāo Ớt hiểm đỏ
82 青尖椒 qīng jiān jiāo Ớt hiểm xanh
83 干辣椒 gàn làjiāo Ớt khô
84 甜椒 tiánjiāo Ớt ngọt
85 长黄辣椒 zhǎng huáng làjiāo Ớt vàng dài
86 青椒 qīngjiāo Ớt xanh
87 辣椒 làjiāo Quả ớt
88 菜心 càixīn Rau cải chíp
89 水芹 shuǐ qín Rau cần nước, cần ta
90 芹菜, 西芹 qíncài, xīqín Rau cần tây
91 苋菜 xiàncài Rau dền
92 红米苋 hóng mǐ xiàn Rau dền đỏ
93 蕃薯叶 fānshǔyè Rau lang
94 积雪草 jī xuě cǎo Rau má
95 香菜 xiāngcài Rau mùi, ngò rí
96 空心菜 kōngxīncài Rau muống
97 守宫木/天绿香 shǒugōngmù/tiān lǜ xiāng Rau ngót
98 树仔菜 shùzǎicài Rau ngót
99 叻沙叶 lè shā yè Rau răm
100 海带 hǎidài Rong biển
101 木薯 mùshǔ Sắn, khoai mì
102 花菜 huācài Súp lơ (Hoa lơ), bông cải
103 白花菜 bái huācài Súp lơ trắng, bông cải trắng
104 西兰花 xī lánhuā Súp lơ xanh, bông cải xanh, hoa lơ xanh
105 紫苏 zǐsū Tía tô
106 莴苣 wōjù Xà lách
107 团生菜 tuán shēngcài Xà lách bắp cuộn
108 西洋菜 xīyáng cài Xà lách xoong
109 生菜 shēngcài Xà lách, rau sống

5. Từ vựng tiếng Trung về các cách chế biến món ăn

Chủ đề về cách chế biến món ăn trong tiếng Trung cung cấp cho bạn những từ vựng quan trọng khi học về ẩm thực. Từ các phương pháp như chiên, hấp, nướng đến nấu súp, việc nắm vững từ vựng về cách chế biến món ăn sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp hơn trong nhà bếp hoặc khi gọi món tại nhà hàng.

STT Cách chế biến món ăn tiếng Trung Phiên âm Tiếng việt
1 bāo Bọc, gói
2 jiǎn Chiên
3 zhuó Chiên xù
4 bàn Gỏi
5 dùn Hầm
6 Hấp
7 清蒸 qīngzhēng Hấp, chưng
8 xūn Hun khói
9 dòng Kho đông
10 yān Muối chua
11 wēi Nấu đun nhỏ lửa
12 kǎo Nướng
13 红烧 hóng shāo Om đỏ
14 zhà Rán
15 cuān Trần, luộc nhanh
16 chǎo Xào
17 shāo Xào, chiên, quay, nướng
18 huì Xào, hấp (Cơm cùng thức ăn)

6. Từ vựng tiếng Trung để diễn tả khẩu vị ăn uống

Khẩu vị ăn uống là một phần quan trọng khi thưởng thức ẩm thực, và tiếng Trung cũng có nhiều từ vựng phong phú để miêu tả những hương vị khác nhau, cụ thể:

STT Khẩu vị ăn uống tiếng Trung Phiên âm Tiếng việt
1 Cay
2 suān Chua
3 Đắng
4 xián Mặn
5 tián Ngọt
6 鲜味 xiān wèi Umami (một trong những vị cơ bản của nấu ăn)

7. Từ vựng tiếng Trung cho các loại gia vị và phụ gia

Gia vị và phụ gia là những thành phần quan trọng tạo nên hương vị đặc trưng cho món ăn. Trong tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng mô tả các loại gia vị như muối, tiêu, tỏi, hay các loại phụ gia như xì dầu, nước tương. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây.

STT Khẩu vị ăn uống tiếng Trung Phiên âm Tiếng việt
1 香辛料 xiāngxīnliào Gia vị
2 咖喱 粉 gālí fěn Bột cà ri
3 姜粉 jiāng fěn Bột gừng
4 花椒粉 huājiāo fěn Bột hạt tiêu Tứ Xuyên
5 辣椒粉 làjiāo fěn Bột ớt
6 胡椒粉 hújiāo fěn Bột tiêu
7 八角 bājiǎo Cây hồi
8 孜然 zī rán Cây thì là
9 芝麻油 zhīmayóu Dầu mè
10 豆瓣酱 dòubànjiàng Đậu tương
11 丁香 dīngxiāng Đinh hương
12 食糖 shítáng Đường ăn
13 糖粉 táng fěn Đường bột, đường xay
14 砂糖 shātáng Đường cát
15 代糖 dài táng Đường hóa học
16 冰糖 bīngtáng Đường phèn
17 精制糖 jīngzhì táng Đường tinh chế, đường tinh luyện
18 绵白糖 mián bái táng Đường trắng
19 方糖 fāng táng Đường viên
20 圆锥形糖块 yuánzhuī xíng táng kuài Đường viên hình nón
21 米醋 mǐcù Giấm gạo
22 jiāng Gừng
23 cōng Hành lá
24 茴香籽 huí xiāng zǐ Hạt cây thì là
25 芝麻 zhī ma Hạt mè
26 调味种子 tiáowèi zhǒngzǐ Hạt nêm
27 黑胡椒 hēihújiāo Hạt tiêu đen
28 白胡椒 báihújiāo Hạt tiêu trắng
29 花椒 huājiāo Hạt tiêu Tứ Xuyên
30 罗勒 luólè Húng quế
31 墨角兰 mòjiǎolán Lá kinh giới
32 味精 wèijīng Mì chính, bột ngọt
33 欧芹 ōuqín Mùi tây
34 yán Muối
35 香菜 xiāngcài Ngò
36 五香粉 wǔxiāngfěn Ngũ vị hương
37 肉荳蔻 ròu dòukòu Nhục đậu khấu
38 鱼露 yúlù Nước mắm
39 调料和油 tiáoliào hé yóu Nước sốt & dầ
40 海鲜酱 hǎixiānjiàng Nước sốt hải sản
41 红花椒 hóng huājiāo Ớt đỏ Tứ Tuyên
42 桂皮 guì pí Quế Trung Quốc
43 牛至 niúzhì Rau kinh giới
44 莳萝 shíluó Rau thì là, rau thơm
45 甘草 gāncǎo Rễ cam thảo Trung Quốc
46 沙爹 shā diē sa tế
47 蚝油 háoyóu Sốt hàu
48 香草 xiāngcǎo Thảo mộc
49 小荳蔻 xiǎodòukòu Thảo quả
50 黑豆蔻 hēi dòukòu Thảo quả đen
51 小茴香 xiǎohuíxiāng Thì là
52 青花椒 qīng huājiāo Tiêu Tứ Xuyên xanh
53 大蒜 dàsuàn Tỏi
54 辣椒酱 làjiāo jiàng Tương ớt
55 百里香 bǎilǐxiāng Xạ hương
56 酱油 jiàngyóu Xì dầu

Cách diễn đạt cảm xúc và ý kiến về món ăn

Dưới đây là một số cách diễn đạt cảm xúc và ý kiến về món ăn bằng tiếng Trung, giúp bạn bày tỏ quan điểm về các món ăn một cách linh hoạt.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
这道菜非常好吃! Zhè dào cài fēicháng hào chī! Món này rất ngon!
味道很棒! Wèidào hěn bàng! Hương vị tuyệt vời!
我喜欢这个味道。 Wǒ xǐhuān zhège wèidào. Tôi thích hương vị này.
这道菜太辣了。 Zhè dào cài tài là le. Món này quá cay.
我觉得这个菜有点淡。 Wǒ juéde zhège cài yǒudiǎn dàn. Tôi thấy món này hơi nhạt.
这个菜有点咸。 Zhège cài yǒudiǎn xián. Món này hơi mặn.
我不太喜欢这个口味。 Wǒ bù tài xǐhuān zhège kǒuwèi. Tôi không thích khẩu vị này lắm.
这个甜点太甜了。 Zhège tiándiǎn tài tián le. Món tráng miệng này quá ngọt.
我更喜欢清淡一点的菜。 Wǒ gèng xǐhuān qīngdàn yīdiǎn de cài. Tôi thích món ăn nhạt hơn một chút.
这道菜的香味很诱人。 Zhè dào cài de xiāngwèi hěn yòurén. Mùi thơm của món này rất quyến rũ.
这道菜很有层次感。 Zhè dào cài hěn yǒu céngcìgǎn. Món này có nhiều tầng hương vị.
太油腻了,我不太喜欢。 Tài yóunì le, wǒ bù tài xǐhuān. Quá nhiều dầu mỡ, tôi không thích lắm.
这道菜有点苦,不过还不错。 Zhè dào cài yǒudiǎn kǔ, búguò hái bùcuò. Món này hơi đắng, nhưng cũng không tệ.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ăn uống tại nhà hàng

Khi thưởng thức ẩm thực tại nhà hàng Trung Quốc, việc nắm vững một số mẫu câu giao tiếp cơ bản có thể giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp. Dưới đây là những câu tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể tham khảo:

1. Mẫu câu hỏi về địa điểm ăn uống

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
我们今天在哪儿吃饭? Wǒmen jīntiān zài nǎr chīfàn? Hôm nay chúng ta ăn ở đâu?
你想去哪里吃饭? Nǐ xiǎng qù nǎlǐ chīfàn? Bạn muốn đi ăn ở đâu?
我们去尝尝那家新开的餐厅吧? Wǒmen qù cháng cháng nà jiā xīn kāi de cāntīng ba? Chúng ta đi thử nhà hàng mới mở kia nhé?
我觉得那家餐厅不错,我们去吧。 Wǒ juéde nà jiā cāntīng búcuò, wǒmen qù ba. Tôi thấy nhà hàng đó không tệ, chúng ta đi nhé.
你有推荐的餐馆吗? Nǐ yǒu tuījiàn de cānguǎn ma? Bạn có nhà hàng nào muốn giới thiệu không?

2. Mẫu câu phổ biến từ nhân viên nhà hàng

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
欢迎光临! Huānyíng guānglín! Chào mừng quý khách!
您几位? Nín jǐ wèi? Quý khách đi mấy người?
您点的菜马上就好。 Nín diǎn de cài mǎshàng jiù hǎo. Món ăn quý khách gọi sẽ sẵn sàng ngay.
需要加点什么吗? Xūyào jiā diǎn shénme ma? Quý khách có cần gọi thêm gì không?
请稍等,马上为您上菜。 Qǐng shāo děng, mǎshàng wèi nín shàng cài. Xin chờ một chút, tôi sẽ mang món lên ngay.

3. Mẫu câu lựa chọn món ăn

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
今天你想吃什么? Jīntiān nǐ xiǎng chī shénme? Hôm nay bạn muốn ăn gì?
有什么特别推荐的菜吗? Yǒu shénme tèbié tuījiàn de cài ma? Có món gì đặc biệt được giới thiệu không?
我们点一道鱼吧。 Wǒmen diǎn yīdào yú ba. Chúng ta gọi một món cá nhé.
你想吃中餐还是西餐? Nǐ xiǎng chī zhōngcān háishì xīcān? Bạn muốn ăn món Trung hay món Tây?
我们来份牛排怎么样? Wǒmen lái fèn niúpái zěnmeyàng? Chúng ta gọi một phần bò bít tết được không?

4. Mẫu câu diễn đạt cảm xúc và đánh giá món ăn, nhà hàng

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
这道菜太好吃了! Zhè dào cài tài hào chī le! Món này ngon quá!
这家餐厅的环境非常好。 Zhè jiā cāntīng de huánjìng fēicháng hǎo. Nhà hàng này có không gian rất tốt.
服务非常周到。 Fúwù fēicháng zhōudào. Dịch vụ rất chu đáo.
这个甜点太甜了,我吃不下。 Zhège tiándiǎn tài tián le, wǒ chī bù xià. Món tráng miệng này quá ngọt, tôi ăn không nổi.
菜太咸了,可以换一份吗? Cài tài xián le, kěyǐ huàn yī fèn ma? Món này quá mặn, có thể đổi không?

5. Mẫu câu dùng khi thanh toán

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
请结账。 Qǐng jiézhàng. Xin tính tiền.
账单可以分开付吗? Zhàngdān kěyǐ fēnkāi fù ma? Có thể thanh toán riêng không?
这是小费,请收下。 Zhè shì xiǎofèi, qǐng shōuxià. Đây là tiền tip, xin nhận cho.
可以用信用卡支付吗? Kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma? Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
麻烦开张发票。 Máfan kāi zhāng fāpiào. Phiền xuất hoá đơn cho tôi.

Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề ăn uống không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp mà còn mở ra những trải nghiệm ẩm thực phong phú và thú vị. Hãy thực hành thường xuyên để nâng cao khả năng tiếng Trung của bạn trong mọi tình huống, từ thưởng thức món ăn đến gọi món tại nhà hàng.

4.1/5 - (10 bình chọn)
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK