Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Từ vựng tiếng Trung | Tiếng Trung chủ đề hoa quả, trái cây: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tiếng Trung chủ đề hoa quả, trái cây: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tiếng Trung chủ đề hoa quả, trái cây: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Từ vựng tiếng Trung về trái cây – Chủ đề từ vựng quen thuộc nhất định phải nắm chắc nếu muốn học tốt tiếng Trung và giao tiếp hiệu quả.

Trái cây là chủ đề quen thuộc trong đời sống hàng ngày lẫn trong quá trình học tiếng Trung. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về trái cây phổ biến nhất. Giúp bạn làm phong phú thêm vốn từ và nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình.

1. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về chủ đề trái cây

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
苹果 píngguǒ Táo
香蕉 xiāngjiāo Chuối
葡萄 pútáo Nho
橙子 chéngzi Cam
西瓜 xīguā Dưa hấu
草莓 cǎoméi Dâu tây
柠檬 níngméng Chanh
芒果 mángguǒ Xoài
荔枝 lìzhī Vải
桃子 táozi Đào
樱桃 yīngtáo Anh đào
椰子 yēzi Dừa
柚子 yòuzi Bưởi
火龙果 huǒlóngguǒ Thanh long
石榴 shíliú Lựu
菠萝 bōluó Dứa
猕猴桃 míhóutáo Kiwi
榴莲 liúlián Sầu riêng
山竹 shānzhú Măng cụt
木瓜 mùguā Đu đủ
蓝莓 lánméi Việt quất
柿子 shìzi Hồng
杨梅 yángméi Dương mai
甘蔗 gānzhè Mía
百香果 bǎixiāngguǒ Chanh dây
无花果 wúhuāguǒ Sung
李子 lǐzi Mận
枇杷 pípá Nhót tây
椰枣 yēzǎo Chà là

2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề trái cây

Trong cuộc sống hàng ngày chắc chắn không thể không có những tình huống liên quan đến trái cây? Sau đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ bật mí cho bạn những mẫu câu giao tiếp cực hữu dụng giúp bạn giao tiếp tốt hơn nhé.

  • 你喜欢吃什么水果?
    /Nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ/
    Bạn thích ăn loại trái cây nào?
  • 苹果多少钱一斤?
    /Píngguǒ duōshǎo qián yì jīn/
    Táo bao nhiêu tiền một cân?
  • 这个西瓜很甜。
    /Zhège xīguā hěn tián/
    Quả dưa hấu này rất ngọt.
  • 我想买一些草莓。
    /Wǒ xiǎng mǎi yìxiē cǎoméi/
    Tôi muốn mua một ít dâu tây.
  • 你们有芒果吗?
    /Nǐmen yǒu mángguǒ ma/
    Các bạn có xoài không?
  • 这些葡萄太酸了。
    /Zhèxiē pútao tài suān le/
    Chùm nho này chua quá.
  • 我不喜欢吃榴莲。
    /Wǒ bù xǐhuān chī liúlián/
    Tôi không thích ăn sầu riêng.
  • 你想要买多少香蕉?
    /Nǐ xiǎng yào mǎi duōshǎo xiāngjiāo/
    Bạn muốn mua bao nhiêu quả chuối?
  • 柠檬对身体很好。
    /Níngméng duì shēntǐ hěn hǎo/
    Chanh rất tốt cho sức khỏe.
  • 这些水果是今天早上刚到的。
    /Zhèxiē shuǐguǒ shì jīntiān zǎoshàng gāng dào de/
    Những loại trái cây này vừa mới nhập sáng nay.

giao tiếp tiếng trung về chủ đề trái cây

3. Mẫu hội thoại tiếng Trung về chủ đề trái cây

3.1 Mẫu hội thoại 1

A: 你好!你想买什么水果?
/Nǐ hǎo! Nǐ xiǎng mǎi shénme shuǐguǒ/
Chào bạn! Bạn muốn mua loại trái cây nào?
B: 我想买一些苹果和香蕉。
/Wǒ xiǎng mǎi yìxiē píngguǒ hé xiāngjiāo/
Tôi muốn mua một ít táo và chuối.
A: 苹果很好吃,我也喜欢。你觉得这些苹果怎么样?
/Píngguǒ hěn hǎo chī, wǒ yě xǐhuān. Nǐ juéde zhèxiē píngguǒ zěnme yàng/
Táo rất ngon, tôi cũng thích. Bạn thấy những quả táo này thế nào?
B: 看起来不错,颜色很鲜艳。
/Kàn qǐlái bùcuò, yánsè hěn xiānyàn/
Trông khá ổn, màu sắc rất tươi sáng.
A: 对,我也觉得。你还想买其他水果吗?
/Duì, wǒ yě juéde. Nǐ hái xiǎng mǎi qítā shuǐguǒ ma/
Đúng vậy, tôi cũng nghĩ thế. Bạn có muốn mua loại trái cây nào khác không?
B: 我还想买一些草莓和橙子。
/Wǒ hái xiǎng mǎi yìxiē cǎoméi hé chéngzi/
Tôi cũng muốn mua một ít dâu tây và cam.
A: 好的,我们去找吧!
/Hǎo de, wǒmen qù zhǎo ba/
Được rồi, chúng ta đi tìm nhé!

mẫu hội thoại tiếng trung khi đi mua trái cây

3.2 Mẫu hội thoại 2

A: 我们买了很多水果,真开心!
/Wǒmen mǎile hěn duō shuǐguǒ, zhēn kāixīn/
Chúng ta đã mua nhiều trái cây, thật vui!
B: 是啊,尤其是草莓,看起来特别新鲜!
/Shì a, yóuqí shì cǎoméi, kàn qǐlái tèbié xīnxiān/
Đúng vậy, đặc biệt là dâu tây, trông rất tươi ngon!
A: 你打算怎么吃这些水果?
/Nǐ dǎsuàn zěnme chī zhèxiē shuǐguǒ/
Bạn dự định ăn những loại trái cây này như thế nào?
B: 我想做一个水果沙拉,配上酸奶。
/Wǒ xiǎng zuò yí ge shuǐguǒ shālā, pèi shàng suānnǎi/
Tôi định làm một món salad trái cây, kết hợp với sữa chua.
A: 听起来不错!我也想尝试。
/Tīng qǐlái bùcuò! Wǒ yě xiǎng chángshì/
Nghe có vẻ hay! Tôi cũng muốn thử.
B: 我们可以一起做,明天就来我家吧!
/Wǒmen kěyǐ yīqǐ zuò, míngtiān jiù lái wǒ jiā ba/
Chúng ta có thể làm cùng nhau, mai bạn đến nhà tôi nhé!
A: 好主意!我会带一些橙子去。
/Hǎo zhǔyì! Wǒ huì dài yìxiē chéngzi qù/
Ý kiến hay! Tôi sẽ mang theo một ít cam.
B: 太好了,期待明天!
/Tài hǎo le, qīdài míngtiān/
Tuyệt quá, tôi mong chờ đến ngày mai!

4. Lời kết

Trên đây là những kiến thức cơ bản thuộc chủ đề từ vựng tiếng Trung về trái cây. Hy vọng rằng qua đó, các bạn đã tích lũy thêm được nhiều từ vựng hữu ích. Cũng như tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề trái cây. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Từ Vựng Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.

5/5 - (1 bình chọn)
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK