Contents
Tổng hợp 100+ cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Trung được sử dụng thông dụng nhất khi giao tiếp và trong bài thi HSK.
Từ trái nghĩa trong Tiếng Trung được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày và trong cả văn viết. Đối với người học chứng chỉ HSK, đây là khối kiến thức quan trọng để ghi nhớ từ vựng và nâng cao điểm trong bài thi viết. Vì vậy, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững 100+ cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Trung được dùng nhiều nhất.
I. Cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Trung là gì?
Từ trái nghĩa hay 反义词 trong Tiếng Trung là những từ khác nhau về ngữ âm và có ý nghĩa đối lập nhau. Một từ đa nghĩa có thể có nhiều từ trái nghĩa tùy theo ngữ cảnh được nhắc đến của từ đó.
Trong ngôn ngữ Tiếng Trung, từ mang nghĩa đối lập được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày, văn viết, văn nói, tài liệu dạng chữ, video… Chúng được dùng để so sánh sự vật, sự việc hay các hiện tượng diễn ra trong cuộc sống hàng ngày.
II. 100+ cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Trung thông dụng
Những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung rất đa dạng và thường được chia thành từ 1 âm tiết và nhiều âm tiết. Bảng dưới đây của Hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ giúp bạn tổng hợp các từ trái nghĩa được dùng phổ biến nhất.
1. Cặp từ trái nghĩa một âm tiết
Đối với cặp từ trái nghĩa một âm tiết, khi phát âm chỉ có 1 âm tiết được phát ra. Danh sách các từ này bao gồm:
STT | Cặp từ trái nghĩa | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 大 – 小 | dà – xiǎo | lớn và nhỏ |
2 | 多 – 少 | duō yī shǎo | nhiều và ít |
3 | 上 – 下 | shàng yī xià | trên và dưới |
4 | 左 – 右 | zuǒ yī yòu | trái và phải |
5 | 前 – 后 | qián yī hòu | trước và sau |
6 | 冷 – 热 | lěng yī rè | nóng và lạnh |
7 | 高 – 低 | gāo – dī | cao và thấp |
8 | 进 – 退 | jìn yī tuì | tiến và lùi |
9 | 黑 – 白 | hēi yī bái | đen và trắng |
10 | 天 – 地 | tiān yī dì | trời và đất |
11 | 男 – 女 | nán yī nǚ | nam và nữ |
12 | 里 – 外 | lǐ yī wài | sống và chết |
13 | 死 – 活 | sǐ yī huó | trong và ngoài |
14 | 公 – 私 | gōng yī sī | công khai và riêng tư |
15 | 快 – 慢 | kuài yī màn | nhanh và chậm |
16 | 宽 – 空 | kuān yī kōng | rộng và trống trải |
17 | 轻 – 重 | qīng yī zhòng | nhẹ và nặng |
18 | 缓 – 急 | huǎn – jí | chậm – khẩn cấp |
19 | 松 – 紧 | sōng – jǐn | lỏng lẻo – chặt chẽ |
20 | 好 – 坏 | hǎo – huài | tốt – xấu |
21 | 美 – 丑 | měi – chǒu | đẹp – xấu |
22 | 是 – 非 | shì – fēi | có – không |
23 | 闲 – 忙 | xián – máng | rảnh – bận |
24 | 来 – 去 | lái – qù | đến – đi |
25 | 分 – 合 | fēn – hé | chia ly – kết hợp |
26 | 存 – 亡 | cún – wáng | sống sót – chết |
27 | 雅 – 俗 | yǎ – sú | thanh lịch – thô tục |
28 | 浓 – 淡 | nóng – dàn | dày – nhẹ |
29 | 偏 – 正 | piān – zhèng | thiên vị – tích cực |
30 | 饥 – 饱 | jī – bǎo | đói – no |
31 | 爱 – 恨 | ài – hèn | yêu – ghét |
32 | 升- 降 | shēng- jiàng | tăng – giảm |
33 | 始 – 终 | shǐ – zhōng | bắt đầu – kết thúc |
34 | 胖 – 瘦 | pàng – shòu | béo – gầy |
35 | 迎 – 送 | yíng – sòng | chào mừng – tiễn đi |
36 | 盈 – 亏 | yíng – kuī | lãi – lỗ |
37 | 真 – 假 | zhēn – jiǎ | đúng – sai |
38 | 虚 – 实 | xū – shí | ảo – thực |
39 | 有 – 无 | yǒu – wú | có – không |
40 | 是 – 否 | shì yī fǒu | có – không |
2. Cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Trung nhiều âm tiết
STT | Cặp từ trái nghĩa | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 强盛 – 衰败 | qiángshèng – shuāibài | mạnh – suy thoái |
2 | 尊重 – 侮辱 | zūnzhòng – wǔrǔ | tôn trọng – xúc phạm |
3 | 激烈 – 平静 | jīliè – píngjìng | mãnh liệt – bình tĩnh |
4 | 嘈杂 – 寂静 | cáozá – jìjìng | ồn ào – im lặng |
5 | 美丽 – 丑陋 | měilì – chǒulòu | đẹp – xấu |
6 | 信奉 – 背弃 | xìnfèng – bèiqì | tin tưởng – từ bỏ |
7 | 失信 – 守信 | shīxìn – shǒuxìn | thất hứa – giữ lời |
8 | 率领 – 追随 | shuàilǐng – zhuīsuí | chỉ huy – làm theo |
9 | 退化 – 进化 | tuìhuà – jìnhuà | thoái hóa – tiến hóa |
10 | 凝结 – 溶解 | níngjié – róngjiě | ngưng tụ – hòa tan |
11 | 伟大 – 渺小 | wěidà – miǎoxiǎo | lớn – nhỏ |
12 | 聚拢 – 分散 | jùlǒng – fēnsàn | tập hợp – phân tán |
13 | 增添 – 减少 | zēngtiān – jiǎnshǎo | tăng – giảm |
14 | 活泼 – 呆板 | huópō – dāibǎn | sống động – buồn tẻ |
15 | 鲜艳 – 暗淡 | xiānyàn – àndàn | sống động – buồn tẻ |
16 | 严寒 – 酷暑 | yánhán – kùshǔ | lạnh dữ dội – nắng nóng gay gắt |
17 | 安谧 – 嘈杂 | ānmì – cáozá | yên tĩnh – ồn ào |
18 | 温暖 – 凉爽 | wēnnuǎn – liángshuǎng | ấm áp – mát mẻ |
19 | 柔和 – 严厉 | róuhé – yánlì | mềm mại – khắc nghiệt |
20 | 拒绝 – 同意 | jùjué – tóngyì | từ chối – đồng ý |
21 | 清醒 – 糊涂 | qīngxǐng – hútú | tỉnh táo – bối rối |
22 | 荒芜 – 耕种 | huāngwú – gēngzhòng | cằn cỗi – trù phú |
23 | 清晰 – 浑浊 | qīngxī – húnzhuó | trong – đục |
24 | 坚强 – 软弱 | jiānqiáng – ruǎnruò | mạnh – yếu |
25 | 刚强 – 软弱 | gāngqiáng – ruǎnruò | mạnh – yếu |
26 | 纯熟 – 生疏 | chúnshú – shēngshū | lành nghề – vụng về |
27 | 陌生 – 熟悉 | mòshēng – shúxī | lạ – quen |
28 | 平坦 – 崎岖 | píngtǎn – qíqū | phẳng – thô |
29 | 光滑 – 粗糙 | guānghuá – cūcāo | mịn – thô |
30 | 崎岖 – 平坦 | qíqū – píngtǎn | gồ ghề – bằng phẳng |
31 | 喜欢 – 厌恶 | xǐhuān – yànwù | thích – không thích |
32 | 痛快 – 难受 | tòngkuài – nánshòu | dễ chịu – khó chịu |
33 | 幽静 – 喧闹 | yōujìng – xuānnào | yên tĩnh – ồn ào |
Những cặp từ trái nghĩa trong Tiếng Trung ở trên không chỉ giúp bạn giao tiếp trôi chảy, ghi nhớ từ hiệu quả mà còn cải thiện khả năng viết và diễn đạt ý. Bạn hãy tiếp tục theo dõi Kho tài liệu tiếng Trung để có thêm nhiều kiến thức và thông tin hay liên quan đến Tiếng Trung.