Giới thiệu công việc bằng tiếng Trung là một kỹ năng quan trọng trong giao tiếp chuyên nghiệp, đặc biệt khi bạn làm việc trong môi trường quốc tế. Bài viết này, CTI HSK sẽ giúp bạn nắm bắt các cách thức giới thiệu bản thân và công việc một cách tự tin và chuyên nghiệp trong tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp
Dưới đây là một số từ vựng tiếng trung cơ bản và thông dụng về nghề nghiệp mà bạn có thể tham khảo:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 医生、博士 | yīshēng | Bác sĩ |
2 | 外科医生 | Wài kē yī shēng | Bác sỹ ngoại khoa |
3 | 卖保险 | mài bǎoxiǎn | Bán bảo hiểm |
4 | 保安 | bǎoān | Bảo vệ |
5 | 编者 | biānzhě | Biên tập |
6 | 小买卖 | xiǎomǎimài | Buôn bán nhỏ |
7 | 歌手 | gēshǒu | Ca sỹ |
8 | 警察 | jǐngchá | Cảnh sát |
9 | 交警 | jiāojǐng | Cảnh sát giao thông |
10 | 政治学家 | zhèngzhì xuéjiā | Chính trị gia |
11 | 做服装店 | zuò fúzhuāngdiàn | Chủ cửa hàng quần áo |
12 | 做五金店 | zuò wǔjīndiàn | Chủ cửa hàng vật tư |
13 | 零售商、店主 | língshòushāng, diànzhǔ | Chủ hiệu |
14 | 总裁 | zǒngcái | Chủ tịch |
15 | 专家 | zhuānjiā | Chuyên gia |
16 | 化妆师 | huàzhuāngshī | Chuyên gia trang điểm, stylist |
17 | 工人 | gōngrén | Công nhân |
18 | 公司 | gōngsī | Công ty |
19 | 演员 | yǎnyuán | Diễn viên |
20 | 药学、药师 | yàoxué | Dược, dược sĩ |
21 | 导演 | dǎoyǎn | Đạo diễn |
22 | 厨子 (cách gọi cũ)、厨师 | chúshī | Đầu bếp |
23 | 护理学 | hùlǐxué | Điều dưỡng |
24 | 教师 | jiàoshī | Giảng viên |
25 | 教授 | jiàoshòu | Giáo sư |
26 | 校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
27 | 画家、油漆匠 | huàjiā, yóuqī jiàng | Hoạ sĩ |
28 | 消防人员 | xiāofáng rényuán | Lính cứu hoả |
29 | 律师 | lǜshī | Luật sư |
30 | 主持人 | zhǔchírén | MC |
31 | 男演员 | nán yǎnyuán | Nam diễn viên |
32 | 钢琴家 | gāngqínjiā | Nghệ sỹ piano |
33 | 渔夫 | yúfū | Ngư dân |
34 | 售货员、推销员 | shòuhuòyuán, tuīxiāoyuán | Người bán hàng |
35 | 书商 | shūshāng | Người bán sách |
36 | 乘务员 | chéngwùyuán | Người bán vé |
37 | 邮差 | yóuchāi | Người đưa thư |
38 | 屠夫 | túfū | Người giết mổ |
39 | 保姆 | bǎomǔ | Người trông trẻ |
40 | 电话接线员 | diànhuà jiēxiànyuán | Người trực tổng đài |
41 | 杂志记者 | zázhì jìzhě | Nhà báo, ký giả |
42 | 记者 | jìzhě | Nhà báo, phóng viên |
43 | 化学家、药剂师 | huàxuéjiā, yàojìshī | Nhà hóa học, dược sĩ |
44 | 化学家 | huàxuéjiā | Nhà khoa học |
45 | 科学家 | kēxuéjiā | Nhà khoa học |
46 | 经济学家 | jīngjì xuéjiā | Nhà kinh tế học |
47 | 研究员 | yánjiùyuán | Nhà nghiên cứu |
48 | 语言学家 | yǔyán xuéjiā | Nhà ngôn ngữ học |
49 | 剧作家 | jùzuòjiā | Nhà soạn kịch, người viết kịch |
50 | 探险家 | tànxiǎnjiā | Nhà thám hiểm |
51 | 设计师 | shèjīshī | Nhà thiết kế |
52 | 植物学家 | zhíwù xuéjiā | Nhà thực vật học |
53 | 哲学家 | zhéxuéjiā | Nhà triết học, triết gia |
54 | 物理学家 | wùlǐ xuéjiā | Nhà vật lý |
55 | 音乐家 | yīnyuèjiā | Nhạc sỹ |
56 | 职员 | zhíyuán | Nhân viên |
57 | 打字员 | dǎzìyuán | Nhân viên đánh máy |
58 | 接待员 | jiēdàiyuán | Nhân viên lễ tân |
59 | 图书管理员 | túshūguǎnlǐyuán | Nhân viên thư viện |
60 | 办事员 | bànshìyuán | Nhân viên văn phòng |
61 | 文员 | wényuán | Nhân viên văn thư |
62 | 家庭主妇 | jiātíng zhǔfù | Nội trợ |
63 | 农夫 | nóngfū | Nông dân |
64 | 售货员 | shōuhuòyuán | NV bán hàng |
65 | 酒店员工 | jiǔdiàn yuángōng | NV khách sạn |
66 | 保洁 | bǎojié | NV quét dọn |
67 | 学徒工 | xuétúgōng | NV tập sự |
68 | 收银员 | shōuyínyuán | NV thu ngân |
69 | 雇主、老板 | gùzhǔ, lǎobǎn | Ông chủ |
70 | 广播员 | guǎngbōyuán | Phát thanh viên |
71 | 飞行员、领航员 | Fēixíngyuán, lǐnghángyuán | Phi công |
72 | 宇航员 | yǔhángyuán | Phi hành gia |
73 | 翻译 | fānyì | Phiên dịch |
74 | 侍者 | shìzhě | Phục vụ bồi bàn |
75 | 管理 | guǎnlǐ | Quản lý |
76 | 军人 | jūnrén | Quân nhân |
77 | 作家 | zuòjiā | Tác gia |
78 | 驾驶员 | jiàshǐyuán | Tài xế |
79 | 侦探 | zhēntàn | Thám tử |
80 | 摄影师 | shèyǐngshī | Thợ ảnh |
81 | 面包师 | miànbāoshī | Thợ bánh |
82 | 电工 | diàngōng | Thợ điện |
83 | 裁缝 | cáiféng | Thợ may |
84 | 工匠 | gōngjiàng | Thợ thủ công |
85 | 水手 | shuǐshǒu | Thủy thủ |
86 | 船员 | chuányuán | Thuyền viên |
87 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
88 | 总经理 | zǒng jīnglǐ | Tổng giám đốc |
89 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
90 | 运动员 | yùndòngyuán | Vận động viên |
91 | 舞蹈家 | wǔdǎojiā | Vũ công |
92 | 护士 | hùshì | Y tá |
Mẫu câu giới thiệu công việc bằng tiếng Trung
Mẫu câu tiếng Trung nghề nghiệp | Phiên âm | Dịch nghĩa tiếng Việt |
我是公司的一名员工。 | Wǒ shì gōngsī de yī míng yuángōng. | Tôi là một nhân viên của công ty. |
我是公司的经理。 | Wǒ shì gōngsī de jīnglǐ. | Tôi là giám đốc của công ty. |
我在这家公司担任工程师。 | Wǒ zài zhè jiā gōngsī dānrèn gōngchéngshī. | Tôi làm kỹ sư tại công ty này. |
我是一名教师。 | Wǒ shì yī míng jiàoshī. | Tôi là một giáo viên. |
我的职业是医生。 | Wǒ de zhíyè shì yīshēng. | Nghề nghiệp của tôi là bác sĩ. |
我是律师,专门处理合同事务。 | Wǒ shì lǜshī, zhuānmén chǔlǐ hétóng shìwù. | Tôi là luật sư, chuyên xử lý các vấn đề hợp đồng. |
我在公司负责财务。 | Wǒ zài gōngsī fùzé cáiwù. | Tôi phụ trách tài chính tại công ty. |
我是这家公司的销售员。 | Wǒ shì zhè jiā gōngsī de xiāoshòuyuán. | Tôi là nhân viên bán hàng của công ty này. |
我是程序员,主要负责软件开发。 | Wǒ shì chéngxùyuán, zhǔyào fùzé ruǎnjiàn kāifā. | Tôi là lập trình viên, chủ yếu phụ trách phát triển phần mềm. |
我在医院工作,是一名护士。 | Wǒ zài yīyuàn gōngzuò, shì yī míng hùshì. | Tôi làm việc tại bệnh viện, là một y tá. |
我担任公司的项目经理。 | Wǒ dānrèn gōngsī de xiàngmù jīnglǐ. | Tôi là quản lý dự án của công ty. |
我的工作是做市场调研。 | Wǒ de gōngzuò shì zuò shìchǎng tiáoyuán. | Công việc của tôi là làm nghiên cứu thị trường. |
我是这家公司的设计师,负责产品设计。 | Wǒ shì zhè jiā gōngsī de shèjìshī, fùzé chǎnpǐn shèjì. | Tôi là nhà thiết kế của công ty này, phụ trách thiết kế sản phẩm. |
我的工作主要是管理团队。 | Wǒ de gōngzuò zhǔyào shì guǎnlǐ tuánduì. | Công việc của tôi chủ yếu là quản lý đội ngũ. |
我在这家公司担任客户经理。 | Wǒ zài zhè jiā gōngsī dānrèn kèhù jīnglǐ. | Tôi làm quản lý khách hàng tại công ty này. |
我是一名自由职业者。 | Wǒ shì yī míng zìyóu zhíyè zhě. | Tôi là một freelancer (người làm việc tự do). |
我是市场部的经理。 | Wǒ shì shìchǎng bù de jīnglǐ. | Tôi là giám đốc bộ phận marketing. |
我的工作是翻译。 | Wǒ de gōngzuò shì fānyì. | Công việc của tôi là dịch thuật. |
我在公司负责客户服务。 | Wǒ zài gōngsī fùzé kèhù fúwù. | Tôi phụ trách dịch vụ khách hàng tại công ty. |
我是公司的人力资源经理。 | Wǒ shì gōngsī de rénlì zīyuán jīnglǐ. | Tôi là giám đốc nhân sự của công ty. |
Gợi ý một số đoạn văn giới thiệu công việc bằng tiếng Trung
Việc giới thiệu công việc bằng tiếng Trung không chỉ giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp mà còn tạo ấn tượng tốt đối với người nghe. Bằng cách sử dụng những mẫu câu và từ vựng phù hợp, bạn sẽ dễ dàng truyền đạt thông tin về công việc của mình một cách tự tin và rõ ràng. Dưới đây là một số đoạn văn giới thiệu công việc bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:
Contents
- 1. Giới thiệu công việc của một giám đốc công ty
- 1. Giới thiệu công việc của một giám đốc công ty:
- 2. Giới thiệu công việc của một giáo viên:
- 3. Giới thiệu công việc của một nhân viên bán hàng
- 4. Giới thiệu công việc của một bác sĩ:
- 5. Giới thiệu công việc của một nhà thiết kế đồ họa:
- 1. Mẫu 1: Công việc kỹ sư
- 2. Mẫu 2: Công việc bác sĩ
1. Giới thiệu công việc của một giám đốc công ty
Tiếng Trung:
大家好,我是李明,来自一家专注于技术创新的公司,目前担任公司总经理一职。我负责领导公司制定战略规划并监督日常运营,确保公司始终保持在行业的前沿。过去十年,我积累了丰富的管理经验,并带领团队成功开拓了多个市场,帮助公司在竞争激烈的环境中脱颖而出。作为总经理,我不仅关注业务发展,还非常注重团队的合作与创新文化。我期待与大家一起合作,共同创造更辉煌的未来!
Phiên âm:
Dàjiā hǎo, wǒ shì Lǐ Míng, láizì yījiā zhuānzhù yú jìshù chuàngxīn de gōngsī, mùqián dānrèn gōngsī zǒng jīnglǐ yī zhí. Wǒ fùzé lǐngdǎo gōngsī zhìdìng zhànlüè guīhuà bìng jiāndū rìcháng yùnyíng, quèbǎo gōngsī shǐzhōng bǎochí zài hángyè de qiánxiān. Guòqù shí nián, wǒ jīlěi le fēngfù de guǎnlǐ jīngyàn, bìng dàilǐng tuánduì chénggōng kāituò le duō gè shìchǎng, bāngzhù gōngsī zài jìngzhēng jílì de huánjìng zhōng tuōyǐng ér chū. Zuòwéi zǒng jīnglǐ, wǒ bùjǐn guānzhù yèwù fāzhǎn, hái fēicháng zhùzhòng tuánduì de hézuò yǔ chuàngxīn wénhuà. Wǒ qídài yǔ dàjiā yīqǐ hézuò, gòngtóng chuàngzào gèng huīhuáng de wèilái!
Dịch nghĩa:
Chào các bạn, tôi là Lý Minh, đến từ một công ty chuyên về đổi mới công nghệ và hiện đang đảm nhận vị trí giám đốc điều hành. Tôi chịu trách nhiệm lãnh đạo công ty xây dựng chiến lược và giám sát hoạt động hàng ngày, đảm bảo công ty luôn giữ vững vị trí tiên phong trong ngành. Trong 10 năm qua, tôi đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm quản lý và dẫn dắt đội ngũ thành công mở rộng thị trường, giúp công ty nổi bật trong môi trường cạnh tranh khốc liệt. Là giám đốc, tôi không chỉ quan tâm đến sự phát triển kinh doanh mà còn đặc biệt chú trọng đến sự hợp tác trong đội ngũ và văn hóa sáng tạo. Tôi mong muốn hợp tác với các bạn để cùng nhau tạo ra một tương lai tươi sáng hơn!
Dưới đây là ba đoạn văn giới thiệu công việc bằng tiếng Trung được cải thiện, với cách diễn đạt hấp dẫn và tự nhiên hơn:
1. Giới thiệu công việc của một giám đốc công ty:
大家好,我是李明,来自一家专注于技术创新的公司,目前担任公司总经理一职。我负责领导公司制定战略规划并监督日常运营,确保公司始终保持在行业的前沿。过去十年,我积累了丰富的管理经验,并带领团队成功开拓了多个市场,帮助公司在竞争激烈的环境中脱颖而出。作为总经理,我不仅关注业务发展,还非常注重团队的合作与创新文化。我期待与大家一起合作,共同创造更辉煌的未来!
Phiên âm:
Dàjiā hǎo, wǒ shì Lǐ Míng, láizì yījiā zhuānzhù yú jìshù chuàngxīn de gōngsī, mùqián dānrèn gōngsī zǒng jīnglǐ yī zhí. Wǒ fùzé lǐngdǎo gōngsī zhìdìng zhànlüè guīhuà bìng jiāndū rìcháng yùnyíng, quèbǎo gōngsī shǐzhōng bǎochí zài hángyè de qiánxiān. Guòqù shí nián, wǒ jīlěi le fēngfù de guǎnlǐ jīngyàn, bìng dàilǐng tuánduì chénggōng kāituò le duō gè shìchǎng, bāngzhù gōngsī zài jìngzhēng jílì de huánjìng zhōng tuōyǐng ér chū. Zuòwéi zǒng jīnglǐ, wǒ bùjǐn guānzhù yèwù fāzhǎn, hái fēicháng zhùzhòng tuánduì de hézuò yǔ chuàngxīn wénhuà. Wǒ qídài yǔ dàjiā yīqǐ hézuò, gòngtóng chuàngzào gèng huīhuáng de wèilái!
Dịch nghĩa:
Chào các bạn, tôi là Lý Minh, đến từ một công ty chuyên về đổi mới công nghệ và hiện đang đảm nhận vị trí giám đốc điều hành. Tôi chịu trách nhiệm lãnh đạo công ty xây dựng chiến lược và giám sát hoạt động hàng ngày, đảm bảo công ty luôn giữ vững vị trí tiên phong trong ngành. Trong 10 năm qua, tôi đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm quản lý và dẫn dắt đội ngũ thành công mở rộng thị trường, giúp công ty nổi bật trong môi trường cạnh tranh khốc liệt. Là giám đốc, tôi không chỉ quan tâm đến sự phát triển kinh doanh mà còn đặc biệt chú trọng đến sự hợp tác trong đội ngũ và văn hóa sáng tạo. Tôi mong muốn hợp tác với các bạn để cùng nhau tạo ra một tương lai tươi sáng hơn!
2. Giới thiệu công việc của một giáo viên:
Tiếng Trung:
大家好,我是王老师,我在一所知名中学教授英语和文学。我热爱教育工作,并且相信每个学生都有无限的潜力,只要给他们正确的引导和支持。在过去的五年里,我一直致力于激发学生的兴趣和创造力,帮助他们在学术和个人成长方面取得进展。作为一名教师,我不仅是知识的传递者,更是学生们成长道路上的引路人。我很高兴能够和我的学生一起成长。
Phiên âm:
Dàjiā hǎo, wǒ shì Wáng lǎoshī, wǒ zài yī suǒ zhīmíng zhōngxué jiàoshòu yīngyǔ hé wénxué. Wǒ rè’ài jiàoyù gōngzuò, bìngqiě xiāngxìn měi gè xuéshēng dōu yǒu wúxiàn de qiánlì, zhǐyào gěi tāmen zhèngquè de yǐndǎo hé zhīchí. Zài guòqù de wǔ nián lǐ, wǒ yīzhí zhìlì yú jīfā xuéshēng de xìngqù hé chuàngzàolì, bāngzhù tāmen zài xuéshù hé gèrén chéngzhǎng fāngmiàn qǔdé jìnzhǎn. Zuòwéi yī míng jiàoshī, wǒ bùjǐn shì zhīshì de chuándì zhě, gèng shì xuéshēngmen chéngzhǎng dàolù shàng de yǐnlùrén. Wǒ hěn gāoxìng nénggòu hé wǒ de xuéshēng yīqǐ chéngzhǎng.
Dịch nghĩa:
Chào các bạn, tôi là giáo viên Vương, hiện đang giảng dạy môn tiếng Anh và văn học tại một trường trung học nổi tiếng. Tôi đam mê công việc giáo dục và tin rằng mỗi học sinh đều có tiềm năng vô hạn, chỉ cần được hướng dẫn và hỗ trợ đúng đắn. Trong suốt 5 năm qua, tôi luôn nỗ lực khơi dậy sự hứng thú và sáng tạo của học sinh, giúp các em tiến bộ trong học tập và phát triển cá nhân. Là một giáo viên, tôi không chỉ là người truyền đạt kiến thức mà còn là người dẫn đường cho học sinh trên con đường trưởng thành. Tôi rất vui khi có thể cùng các học sinh của mình phát triển.
3. Giới thiệu công việc của một nhân viên bán hàng
Tiếng Trung:
大家好,我是李婷,现在在这家公司担任销售代表,主要负责与客户建立联系并推广我们的产品。我拥有丰富的销售经验,擅长与不同类型的客户沟通,并且能够根据客户的需求提供个性化的解决方案。我相信,优质的产品和真诚的服务是赢得客户信任的关键。我会尽全力帮助公司实现销售目标,同时也希望能与客户建立长期稳定的合作关系。
Phiên âm:
Dàjiā hǎo, wǒ shì Lǐ Tíng, xiànzài zài zhè jiā gōngsī dānrèn xiāoshòu dàibiǎo, zhǔyào fùzé yǔ kèhù jiànlì liánxì bìng tuīguǎng wǒmen de chǎnpǐn. Wǒ yǒu fēngfù de xiāoshòu jīngyàn, shàncháng yǔ bùtóng lèixíng de kèhù gōutōng, bìngqiě nénggòu gēnjù kèhù de xūqiú tígōng gèxìnghuà de jiějué fāng’àn. Wǒ xiāngxìn, yōuzhì de chǎnpǐn hé zhēnchéng de fúwù shì yíngdé kèhù xìnrèn de guānjiàn. Wǒ huì jǐn quánlì bāngzhù gōngsī shíxiàn xiāoshòu mùbiāo, tóngshí yě xīwàng néng yǔ kèhù jiànlì chángqī wěndìng de hézuò guānxì.
Dịch nghĩa:
Chào các bạn, tôi là Lý Đình, hiện đang làm đại diện bán hàng tại công ty này, chủ yếu phụ trách xây dựng mối quan hệ với khách hàng và quảng bá sản phẩm của công ty. Tôi có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực bán hàng, giỏi giao tiếp với các loại khách hàng khác nhau và có khả năng đưa ra giải pháp cá nhân hóa dựa trên nhu cầu của khách hàng. Tôi tin rằng sản phẩm chất lượng và dịch vụ chân thành là chìa khóa để giành được lòng tin của khách hàng. Tôi sẽ nỗ lực hết mình để giúp công ty đạt được mục tiêu doanh thu, đồng thời hy vọng có thể xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài và ổn định với khách hàng.
4. Giới thiệu công việc của một bác sĩ:
Tiếng Trung:
大家好,我是张医生,专门从事内科工作,主要负责为患者提供医疗咨询与治疗。我热爱医学事业,并且致力于帮助患者恢复健康。作为一名医生,我不仅要进行常规的诊断和治疗,还要关注患者的心理状态,帮助他们应对疾病带来的压力。通过多年的临床经验,我学会了如何与患者建立信任关系,并提供个性化的治疗方案。我希望能够为每一位患者带来更好的生活质量。
Phiên âm:
Dàjiā hǎo, wǒ shì Zhāng yīshēng, zhuānmén cóngshì nèikē gōngzuò, zhǔyào fùzé wèi huànzhě tígōng yīliáo zīxún yǔ zhìliáo. Wǒ rè’ài yīxué shìyè, bìngqiě zhìlì yú bāngzhù huànzhě huīfù jiànkāng. Zuòwéi yī míng yīshēng, wǒ bùjǐn yào jìnxíng chángguī de zhěnduàn hé zhìliáo, hái yào guānzhù huànzhě de xīnlǐ zhuàngtài, bāngzhù tāmen yìngduì jíbìng dàilái de yālì. Tōngguò duōnián de línchuáng jīngyàn, wǒ xuéhuì le rúhé yǔ huànzhě jiànlì xìnrèn guānxì, bìng tígōng gèxìnghuà de zhìliáo fāng’àn. Wǒ xīwàng nénggòu wèi měi yī wèi huànzhě dài lái gèng hǎo de shēnghuó zhìliàng.
Dịch nghĩa:
Chào các bạn, tôi là bác sĩ Trương, chuyên về lĩnh vực nội khoa, chủ yếu phụ trách cung cấp tư vấn và điều trị y tế cho bệnh nhân. Tôi đam mê sự nghiệp y học và luôn nỗ lực giúp bệnh nhân phục hồi sức khỏe. Là bác sĩ, tôi không chỉ thực hiện các chẩn đoán và điều trị thông thường mà còn quan tâm đến trạng thái tâm lý của bệnh nhân, giúp họ đối phó với những căng thẳng do bệnh tật gây ra. Qua nhiều năm kinh nghiệm lâm sàng, tôi đã học được cách xây dựng mối quan hệ tin cậy với bệnh nhân và cung cấp các phương pháp điều trị cá nhân hóa. Tôi hy vọng có thể mang lại chất lượng sống tốt hơn cho mỗi bệnh nhân.
5. Giới thiệu công việc của một nhà thiết kế đồ họa:
Tiếng Trung:
大家好,我是赵欣,一个热爱艺术和设计的创意工作者。我目前在一家设计公司担任平面设计师,负责为客户提供创意设计方案,包括企业品牌形象、广告宣传资料和产品包装等。我拥有多年的设计经验,擅长使用各种设计软件来制作精美的视觉作品。我的目标是通过我的设计作品帮助客户传达他们的品牌理念,同时也希望能在设计领域不断创新,提升自己的专业水平。
Phiên âm:
Dàjiā hǎo, wǒ shì Zhào Xīn, yīgè rè’ài yìshù hé shèjì de chuàngyì gōngzuò zhě. Wǒ mùqián zài yījiā shèjì gōngsī dānrèn píngmiàn shèjì shī, fùzé wèi kèhù tígōng chuàngyì shèjì fāng’àn, bāokuò qǐyè pǐnpái xíngxiàng, guǎnggào xuānchuán zīliào hé chǎnpǐn bāozhuāng děng. Wǒ yǒu duōnián de shèjì jīngyàn, shàncháng shǐyòng gèzhǒng shèjì ruǎnjiàn lái zhìzuò jīngměi de shìjué zuòpǐn. Wǒ de mùbiāo shì tōngguò wǒ de shèjì zuòpǐn bāngzhù kèhù chuándá tāmen de pǐnpái lǐniàn, tóngshí yě xīwàng néng zài shèjì lǐngyù bùduàn chuàngxīn, tíshēng zìjǐ de zhuānyè shuǐpíng.
Dịch nghĩa:
Chào các bạn, tôi là Triệu Tâm, một người đam mê nghệ thuật và thiết kế. Hiện tại, tôi là một nhà thiết kế đồ họa tại một công ty thiết kế, phụ trách cung cấp các giải pháp thiết kế sáng tạo cho khách hàng, bao gồm hình ảnh thương hiệu, tài liệu quảng cáo và bao bì sản phẩm. Tôi có nhiều năm kinh nghiệm trong thiết kế và thành thạo sử dụng các phần mềm thiết kế để tạo ra các sản phẩm hình ảnh đẹp mắt. Mục tiêu của tôi là thông qua các tác phẩm thiết kế giúp khách hàng truyền tải thông điệp về thương hiệu của họ, đồng thời cũng hy vọng sẽ tiếp tục đổi mới trong lĩnh vực thiết kế và nâng cao trình độ chuyên môn của bản thân.
Tìm hiểu thêm:
- Hướng dẫn viết CV bằng tiếng Trung
- Cách hỏi tuổi trong tiếng Trung
- Những câu giao tiếp tiếng Trung thường gặp
Mẫu hội thoại giới thiệu công việc bằng tiếng Trung
Dưới đây là một số hội thoại mẫu giới thiệu công việc bằng tiếng Trung:
1. Mẫu 1: Công việc kỹ sư
A: 你好!很高兴认识你。你是做什么工作的?
Nǐ hǎo! Hěn gāoxìng rènshi nǐ. Nǐ shì zuò shénme gōngzuò de?
Chào bạn! Rất vui được gặp bạn. Bạn làm công việc gì vậy?
B: 你好!我是一名工程师,专门负责软件开发。
Nǐ hǎo! Wǒ shì yī míng gōngchéngshī, zhuānmén fùzé ruǎnjiàn kāifā.
Chào bạn! Tôi là một kỹ sư, chuyên phụ trách phát triển phần mềm.
A: 哦,听起来很有意思!你在这个领域工作了多久了?
Ó, tīng qǐlái hěn yǒu yìsi! Nǐ zài zhège lǐngyù gōngzuò le duōjiǔ le?
Ồ, nghe có vẻ thú vị đấy! Bạn đã làm việc trong lĩnh vực này bao lâu rồi?
B: 我已经有五年的经验了。之前我在一家软件公司工作。
Wǒ yǐjīng yǒu wǔ nián de jīngyàn le. Zhīqián wǒ zài yī jiā ruǎnjiàn gōngsī gōngzuò.
Tôi đã có 5 năm kinh nghiệm rồi. Trước đây tôi làm việc tại một công ty phần mềm.
A: 真的吗?那一定有很多有趣的项目吧!你喜欢你现在的工作吗?
Zhēn de ma? Nà yīdìng yǒu hěn duō yǒuqù de xiàngmù ba! Nǐ xǐhuān nǐ xiànzài de gōngzuò ma?
Thật vậy sao? Chắc hẳn có rất nhiều dự án thú vị nhỉ! Bạn có thích công việc hiện tại không?
B: 是的,我非常喜欢!这份工作让我不断挑战自己,也能学到很多新的技能。
Shì de, wǒ fēicháng xǐhuān! Zhè fèn gōngzuò ràng wǒ bùduàn tiǎozhàn zìjǐ, yě néng xué dào hěn duō xīn de jìnéng.
Vâng, tôi rất thích! Công việc này giúp tôi liên tục thử thách bản thân và học được rất nhiều kỹ năng mới.
A: 听起来很棒!希望我们有机会合作。
Tīng qǐlái hěn bàng! Xīwàng wǒmen yǒu jīhuì hézuò.
Nghe thật tuyệt! Hy vọng chúng ta có cơ hội hợp tác cùng nhau.
B: 我也希望如此!
Wǒ yě xīwàng rúcǐ!
Tôi cũng hy vọng vậy!
2. Mẫu 2: Công việc bác sĩ
A: 你好!你从事什么工作?
Nǐ hǎo! Nǐ cóngshì shénme gōngzuò?
Chào bạn! Bạn làm công việc gì vậy?
B: 你好!我是一名医生,专门治疗内科疾病。
Nǐ hǎo! Wǒ shì yī míng yīshēng, zhuānmén zhìliáo nèikē jíbìng.
Chào bạn! Tôi là bác sĩ, chuyên điều trị các bệnh lý về nội khoa.
A: 哇,太厉害了!你在这个领域工作了多长时间?
Wā, tài lìhài le! Nǐ zài zhège lǐngyù gōngzuò le duō cháng shíjiān?
Wow, thật ấn tượng! Bạn đã làm việc trong lĩnh vực này bao lâu rồi?
B: 我已经从医十年了,之前在一家大医院工作,现在在私人诊所工作。
Wǒ yǐjīng cóng yī shí nián le, zhīqián zài yī jiā dà yīyuàn gōngzuò, xiànzài zài sīrén zhěnsuǒ gōngzuò.
Tôi đã làm bác sĩ được 10 năm rồi, trước đây tôi làm việc tại một bệnh viện lớn, hiện tại tôi đang làm việc tại một phòng khám tư.
A: 真的吗?那一定有很多病人找你看病吧!你最喜欢做的是什么工作呢?
Zhēn de ma? Nà yīdìng yǒu hěn duō bìngrén zhǎo nǐ kànbìng ba! Nǐ zuì xǐhuān zuò de shì shénme gōngzuò ne?
Thật vậy sao? Chắc hẳn có rất nhiều bệnh nhân đến tìm bạn khám bệnh nhỉ! Bạn thích công việc nào nhất trong nghề của mình?
B: 我最喜欢的是帮助病人恢复健康,看到病人好转,我会觉得非常满足。
Wǒ zuì xǐhuān de shì bāngzhù bìngrén huīfù jiànkāng, kàn dào bìngrén hǎozhuǎn, wǒ huì juéde fēicháng mǎnzú.
Điều tôi thích nhất là giúp bệnh nhân hồi phục sức khỏe, nhìn thấy bệnh nhân cải thiện, tôi cảm thấy rất thỏa mãn.
A: 真好!希望你继续帮助更多人。
Zhēn hǎo! Xīwàng nǐ jìxù bāngzhù gèng duō rén.
Thật tuyệt! Hy vọng bạn sẽ tiếp tục giúp đỡ nhiều người hơn nữa.
B: 谢谢!
Xièxiè!
Cảm ơn bạn!
Trên đây là những cách giới thiệu công việc bằng tiếng Trung đơn giản và hiệu quả. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những gợi ý hữu ích để tự tin giới thiệu công việc của mình trong các cuộc giao tiếp tiếng Trung. Chúc bạn thành công trong việc học và ứng dụng tiếng Trung vào công việc!