Trang chủ | Chưa phân loại | Những câu giao tiếp tiếng trung thường gặp hàng ngày

Những câu giao tiếp tiếng trung thường gặp hàng ngày

Những câu giao tiếp tiếng trung thường gặp hàng ngày

Tổng hợp những mẫu câu tiếng Trung thông dụng
Tổng hợp những mẫu câu tiếng Trung thông dụng

Học tiếng Trung hay bất cứ ngôn ngữ nào mục tiêu cuối cùng cũng là có thể biểu đạt được suy nghĩ bằng lời nói, giao tiếp hàng ngày hoặc phục vụ cho công việc. Dưới đây CTI HSK sẽ gửi bạn một số những câu giao tiếp tiếng Trung thường gặp để giao tiếp cơ bản trong đời sống nhé!

Tổng hợp những câu giao tiếp tiếng trung thường gặp

1. Mẫu câu giao tiếp tiếng trung khi chào hỏi, gặp mặt

  • 你好! /Nǐ hǎo/: Xin chào
  • 谢谢! /Xièxiè!/: Cảm ơn
  • 不客气。 /Bù kèqì/: Không có chi
  • 对不起。 /Duìbuqǐ/: Xin lỗi
  • 没关系。 /Méi guānxi/: Không sao
  • 再见。 /Zàijiàn/: Tạm biệt
  • 请。 /Qǐng/: Làm ơn
  • 你叫什么名字?/Nǐ jiào shénme míngzi?/: Bạn tên là gì?
  • 我叫… /Wǒ jiào…/: Tôi tên là…
  • 你今年多大?/nǐ jīnnián duōdà/:Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?

2. Mẫu câu hỏi giờ tiếng Trung

  • 请问现在几点了? /Qǐngwèn xiànzài jǐ diǎnle?/: Xin hỏi bây giờ mấy giờ rồi?
  • 现在9点半了。 /Xiànzài 9 diǎn bàn le/: Bây giờ 9 giờ 30 phút rồi.
  • 现在6点了。 /Xiànzài 6 diǎnle/: Bây giờ 6 giờ rồi
  • 现在10点15分钟了 /Xiànzài 10 diǎn 15 fēnzhōngle/: Bây giờ 10 giờ 15 phút rồi
  • 现在差15分9点。 /Xiànzài chà 15 fēn 9 diǎn/: Bây giờ 9 giờ kém 15 rồi
  • 你几点上课? /Nǐ jǐ diǎn shàngkè?/ Mấy giờ anh vào học?
  • 我八点就上课了。现在7点50 分,来不及了。 /Wǒ bā diǎn jiù shàngkèle. Xiànzài 7 diǎn 50 fēn, láibují le/: 8 giờ là bắt đầu học rồi. Bây giờ là 7 giờ 50 phút, không kịp rồi.

3. Mẫu câu giao tiếp tiếng trung về ăn uống

  • 可以给我拿一些餐巾纸吗? /Kěyǐ gěi wǒ ná yīxiē cānjīnzhǐ ma/: Lấy giúp cho tôi một ít khăn ăn?
  • 这个能少放点盐吗? /Zhège néng shǎo fàng diǎn yán ma/: Món này cho ít muối được không?
  • 请给我带点水。 /Qǐng gěi wǒ dài diǎn shuǐ/: Lấy giúp cho tôi một ít nước.
  • 我们可以换一个桌子吗? /Wǒmen kěyǐ huàn yīgè zhuōzi ma?/: Chúng tôi có thể đổi một bàn khác được không?
  • 能帮我加热一下吗? /Néng bāng wǒ jiārè yīxià ma?/: Giúp tôi làm nóng món ăn một chút được không?
  • 这家餐厅怎么样? /Zhè jiā cāntīng zěnmeyàng?/: Nhà hàng này thế nào?
  • 你喜欢哪种菜? /Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng cài?/: Anh thích món gì?
  • 你喜欢越南的菜吗? Nǐ xǐhuān yuènán de cài ma?/: Anh có thích món ăn Việt Nam không?
  • 我可以看一下菜单吗? /Wǒ kěyǐ kàn yí xià càidān ma?/: Tôi có thể xem thực đơn được không?
  • 你有什么推荐的吗? /Nǐ yǒu shénme tuījiàn de ma/: Bạn có gợi ý gì không?
  • 我对…过敏。 /Wǒ duì… guòmǐn/: Tôi dị ứng với…
  • 请给我带账单。 /Qǐng gěi wǒ dài zhàngdān/: Làm ơn đưa cho tôi hóa đơn.
  • 请给我结账。 /Qǐng gěi wǒ jié zhàng/: Làm ơn tính tiền cho tôi.
  • 这里有服务费吗? /Zhèlǐ yǒu fúwù fèi ma/: Có phí dịch vụ ở đây không?
  • 这个价格包括税吗? /Zhège jiàgé bāokuò shuì ma/: Giá này đã bao gồm thuế chưa?

4. Hỏi số điện thoại tiếng Trung

  • 你的电话号码是多少?Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo? Số điện thoại của cậu là bao nhiêu?
  • 我的电话号码是0973568421 /Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0973568421/: Số điện thoại của tôi là 0973568421
  • 能不能给我你的电话号码? /Néng bùnéng gěi wǒ nǐ de diànhuà hàomǎ?/: Có thể cho tôi số điện thoại của bạn không?
  • 好的。我的电话号码是0356287125 /Hǎo de. Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 0356287125/: Vâng, số điện thoại của tôi là 0356287125
  • 这是我的电话号码0912586357,有事联系我 zhè shì wǒ de diànhuà hàomǎ 0912586357, yǒushì liánxì wǒ/: Đây là số điện thoại của tôi 0912586357, có chuyện gì thì liên lạc nhé

5. Mẫu câu tiếng Trung đặt phòng khách sạn

  • 我想预订一个房间。 /Wǒ xiǎng yù dìng yí ge fángjiān/: Tôi muốn đặt một phòng.
  • 你们有空房吗?/Nǐmen yǒu kòng fáng ma?/: Bạn còn phòng trống không?
  • 住一晚多少钱? /Zhù yī wǎn duōshǎo qián? /: Ở một đêm bao nhiêu tiền?
  • 我想要包三餐的。 /Wǒ xiǎng yào bāo sān cān de/: Tôi muốn bao gồm cả ba bữa ăn.
  • 宾馆里有餐厅吗? /Bīnguǎn li yǒu cāntīng ma?/: Trong khách sạn có nhà hàng không?
  • 我要退房。/Wǒ yào tuìfáng./: Tôi muốn trả phòng.
  • 这是我的预订确认。/Zhè shì wǒ de yù dìng què rèn./: Đây là xác nhận đặt phòng của tôi.
  • 我可以看一下房间吗?/Wǒ kěyǐ kàn yí xià fángjiān ma?/: Tôi có thể xem phòng được không?

6. Mẫu câu tiếng Trung khi đi mua sắm

  • 这个多少钱? /Zhège duōshǎo qián?/: Cái này giá bao nhiêu?
  • 太贵了,可以便宜一点吗? /Tài guì le, kěyǐ piányi yīdiǎn ma?/: Quá đắt, có thể rẻ hơn một chút được không?
  • 便宜一点的话我马上买 /nyí yīdiǎn de huà wǒ mǎshàng mǎi/: Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay
  • 一分钱一分货 /Yī fēn qián yī fēn huò/: Tiền nào của nấy
  • 有什么颜色? /Yǒu shén me yán sè?/: Có mấy màu?
  • 这件太小的了,还给我L码。 /Zhè jiàn tài xiǎo dele, hái gěi wǒ M mǎ/: Bộ này hơi nhỏ, lấy cho tôi cỡ M.
  • 我可以试穿这个吗? /Wǒ kěyǐ shì chuān zhège ma?/: Tôi có thể thử cái này được không?
  • 我可以用信用卡支付吗? /Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?/: Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?
  • 我可以用现金吗? /Wǒ kěyǐ yòng xiànjīn ma/: Tôi có thể trả tiền mặt được không
  • 你们开发票吗? /Nǐmen kāi fāpiào ma?/: Bạn có xuất hóa đơn không?

7. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi muốn hỏi đường

  • 请问,去 / 到 A 怎么走? Qǐngwèn, qù/ dào A zěnme zǒu? Xin hỏi, A ở đâu? Đến A đi như thế nào?
  • 洗手间在哪里? /Xǐshǒujiān zài nǎlǐ?/: Nhà vệ sinh ở đâu?
  • 请问,火车站怎么走? /Qǐngwèn, huǒchēzhàn zěnme zǒu?/: Làm ơn, ga tàu hỏa đi thế nào?
  • 这附近有地铁站吗? /Zhè fùjìn yǒu dìtiězhàn ma?/: Gần đây có ga tàu điện ngầm không?
  • 我迷路了,你可以帮我看一下地图吗? /Wǒ mílù le, nǐ kěyǐ bāng wǒ kàn yí xià dìtú ma?/: Tôi bị lạc, bạn có thể giúp tôi xem bản đồ không?
  • 这个地方怎么走? /Zhège dìfang zěnme zǒu?/: Đi đến nơi này thế nào?
  • 您能帮我画个示意图吗? /Nín néng bāng wǒ huà ge shìyìtú ma?/: Bạn có thể vẽ bản đồ cho tôi không?

8. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại nơi làm việc

  • 我可以请假吗? /Wǒ kěyǐ qǐngjià ma?/: Tôi có thể xin nghỉ phép được không?
  • 今天我需要早点离开。 /Jīntiān wǒ xūyào zǎo diǎn líkāi./: Hôm nay tôi cần về sớm.
  • 请问洗手间在哪里? /Qǐngwèn xǐshǒujiān zài nǎlǐ?/: Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu?
  • 这个怎么用? /Zhège zěnme yòng?/: Cái này dùng thế nào?
  • 我可以帮你吗? /Wǒ kěyǐ bāng nǐ ma?/: Tôi có thể giúp bạn không?
  • 请问这个怎么说中文?/Qǐngwèn zhège zěnme shuō Zhōngwén?/: Xin hỏi cái này tiếng Trung nói thế nào?
  • 我们什么时候休息? /Wǒmen shénme shíhòu xiūxi?/: Chúng ta nghỉ giải lao khi nào?
  • 请帮我解释这个。/Qǐng bāng wǒ jiěshì zhège./: Giải thích cái này giúp cho tôi.
  • 我可以换个班次吗?/Wǒ kěyǐ huàn gè bāncì ma?/: Tôi có thể đổi ca làm được không?

9. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường ngày

  • 今天天气怎么样? /Jīntiān tiānqì zěnmeyàng?/: Thời tiết hôm nay thế nào?
  • 你会说越南语吗? /Nǐ huì shuō yuènányǔ ma?/: Bạn có nói tiếng Việt không?
  • 我不太明白。 /Wǒ bù tài míngbái./: Tôi không hiểu lắm.
  • 我们可以打的士吗? /Wǒmen kěyǐ dǎ díshì ma?/: Chúng ta có thể gọi taxi không?
  • 你今天过得怎么样? /Nǐ jīntiān guò dé zěnme yàng?/: Hôm nay bạn thế nào?
  • 我们一起吃午饭吧。 /Wǒmen yīqǐ chī wǔfàn ba/: Chúng ta cùng ăn trưa nhé.
  • 你有空吗? /Nǐ yǒu kòng ma?/: Bạn có rảnh không?
  • 你的家在哪里? /Nǐ de jiā zài nǎlǐ?/: Nhà bạn ở đâu?
  • 这个地方很好。 /Zhè ge dì fang hěn hǎo/: Nơi này rất tốt.
  • 我觉得有点不舒服。/Wǒ juédé yǒudiǎn bù shūfú./: Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
  • 我需要看医生。/Wǒ xūyào kàn yīshēng/: Tôi cần gặp bác sĩ
  • 今天的天气真好。 /Jīntiān de tiānqì zhēn hǎo./: Thời tiết hôm nay thật đẹp.
  • 你喜欢在这里工作吗? /Nǐ xǐhuān zài zhèlǐ gōngzuò ma?/: Bạn thích làm việc ở đây không?
  • 我们能谈谈吗?/Wǒmen néng tán tán ma?/: Chúng ta có thể nói chuyện được không?
  • 我有一点问题。/Wǒ yǒu yīdiǎn wèntí/: Tôi có một vấn đề.

Trong cuộc sống còn rất nhiều chủ đề khác mà chúng mình cần tích lũy mỗi ngày. Đừng quên theo dõi các bài học của CTI HSK để bỏ túi những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hay, thường gặp, rèn luyện mỗi ngày để nâng trình khẩu ngữ nhé!

Đánh giá post
Từ khóa:
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK