Bạn đang học tiếng Trung và muốn mở rộng vốn từ vựng theo chủ đề? Hãy bắt đầu với những món đồ chơi quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày! Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh các từ vựng tiếng Trung về đồ chơi, vừa dễ học vừa thú vị.

1. Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ chơi phổ biến
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 玩具 | wánjù | đồ chơi |
| 洋娃娃 | yángwáwa | búp bê |
| 汽车玩具 | qìchē wánjù | ô tô đồ chơi |
| 飞机玩具 | fēijī wánjù | máy bay đồ chơi |
| 毛绒玩具 | máoróng wánjù | thú nhồi bông |
| 积木 | jīmù | đồ chơi xếp hình |
| 机器人玩具 | jīqìrén wánjù | robot đồ chơi |
| 手枪玩具 | shǒuqiāng wánjù | súng đồ chơi |
| 火车玩具 | huǒchē wánjù | tàu hỏa đồ chơi |
| 洗澡玩具 | xǐzǎo wánjù | đồ chơi tắm |
| 填充玩具 | tiánchōng wánjù | thú nhồi bông (gọi khác) |
| 球类玩具 | qiúlèi wánjù | đồ chơi bóng |
| 吹泡泡玩具 | chuī pàopao wánjù | đồ chơi thổi bong bóng |
| 魔术玩具 | móshù wánjù | đồ chơi ảo thuật |
| 乐器玩具 | yuèqì wánjù | nhạc cụ đồ chơi |
| 沙锤 | shāchuí | lục lạc |
| 钓鱼玩具 | diàoyú wánjù | đồ chơi câu cá |
| 灯光玩具 | dēngguāng wánjù | đồ chơi có đèn |
| 音乐玩具 | yīnyuè wánjù | đồ chơi phát nhạc |
| 遥控车 | yáokòng chē | xe điều khiển |
Contents
2. Từ vựng tiếng Trung về đồ chơi trí tuệ và giáo dục
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 益智玩具 | yìzhì wánjù | đồ chơi trí tuệ |
| 拼图 | pīntú | xếp hình |
| 乐高 | Lègāo | lego |
| 魔方 | mófāng | rubik |
| 字母板 | zìmǔ bǎn | bảng chữ cái |
| 数字板 | shùzì bǎn | bảng số |
| 计算架 | jìsuànjià | bàn tính |
| 教育玩具 | jiàoyù wánjù | đồ chơi giáo dục |
| 形状配对 | xíngzhuàng pèiduì | ghép hình khối |
| 时钟玩具 | shízhōng wánjù | đồng hồ học giờ |
| 拼音卡 | pīnyīn kǎ | thẻ pinyin |
| 绘本 | huìběn | sách tranh |
| 手工套装 | shǒugōng tàozhuāng | bộ đồ thủ công |
| 科学玩具 | kēxué wánjù | đồ chơi khoa học |
| 电子积木 | diànzǐ jīmù | lego điện tử |
| 磁力片 | cílì piàn | miếng ghép nam châm |
| 编程玩具 | biānchéng wánjù | đồ chơi lập trình |
| 记忆卡 | jìyì kǎ | thẻ ghi nhớ |
| 英语卡片 | yīngyǔ kǎpiàn | thẻ học tiếng Anh |
| 迷宫玩具 | mígōng wánjù | đồ chơi mê cung |
3. Từ vựng tiếng Trung về đồ chơi vận động ngoài trời
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 球 | qiú | bóng |
| 滑梯 | huátī | cầu trượt |
| 三轮车 | sānlúnchē | xe ba bánh |
| 跷跷板 | qiāoqiāobǎn | bập bênh |
| 秋千 | qiūqiān | xích đu |
| 滑板车 | huábǎnchē | xe trượt scooter |
| 沙池玩具 | shāchí wánjù | đồ chơi cát |
| 呼啦圈 | hūlāquān | vòng lắc |
| 跳绳 | tiàoshéng | dây nhảy |
| 羽毛球拍 | yǔmáoqiú pāi | vợt cầu lông |
| 水枪 | shuǐqiāng | súng nước |
| 风筝 | fēngzheng | diều |
| 充气泳池 | chōngqì yǒngchí | bể bơi phao |
| 爬梯 | pátī | thang leo |
| 露营帐篷 | lùyíng zhàngpéng | lều cắm trại |
| 足球门 | zúqiú mén | khung thành bóng đá |
| 滑板 | huábǎn | ván trượt |
| 攀岩墙 | pānyán qiáng | tường leo núi |
| 电动汽车 | diàndòng qìchē | ô tô điện trẻ em |
| 沙滩玩具 | shātān wánjù | đồ chơi bãi biển |
4. Từ vựng tiếng Trung về trò chơi truyền thống
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 跳绳 | tiàoshéng | nhảy dây |
| 跳房子 | tiàofángzi | chơi lò cò |
| 捉迷藏 | zhuōmícáng | trốn tìm |
| 丢手绢 | diū shǒujuàn | chuyền khăn |
| 扯铃 | chělíng | quay dây diabolo |
| 翻花绳 | fānhuāshéng | dây thừng tạo hình |
| 抖空竹 | dǒu kōngzhú | tung quay |
| 抓石子 | zhuā shízǐ | nhặt sỏi |
| 跳皮筋 | tiàopíjīn | nhảy dây chun |
| 拔河 | báhé | kéo co |
| 毽子 | jiànzi | đá cầu |
| 踢毽子 | tī jiànzi | đá cầu (cách khác) |
| 打陀螺 | dǎ tuóluó | chơi con quay |
| 打弹子 | dǎ dànzi | bắn bi |
| 丢沙包 | diū shābāo | ném bao cát |
| 翻花 | fānhuā | xếp dây hoa |
| 串珠子 | chuàn zhūzi | xâu hạt |
| 捏泥人 | niē nírén | nặn đất |
| 折纸 | zhézhǐ | gấp giấy |
| 猜灯谜 | cāi dēngmí | đoán đố đèn |
5. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Trung về đồ chơi trong giao tiếp
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 我喜欢这个洋娃娃。 | Wǒ xǐhuān zhège yángwáwa. | Em thích con búp bê này. |
| 小男孩在玩玩具车。 | Xiǎo nánhái zài wán wánjù chē. | Cậu bé đang chơi xe ô tô đồ chơi. |
| 宝宝抱着毛绒玩具睡觉。 | Bǎobao bàozhe máoróng wánjù shuìjiào. | Bé đang ôm con gấu bông ngủ. |
| 我们一起玩乐高吧! | Wǒmen yīqǐ wán Lègāo ba! | Chúng ta cùng chơi lego đi! |
| 这个拼图游戏很好玩。 | Zhège pīntú yóuxì hěn hǎowán. | Trò chơi xếp hình này rất thú vị. |
| 这个玩具飞机可以飞。 | Zhège wánjù fēijī kěyǐ fēi. | Cái máy bay đồ chơi này có thể bay. |
| 孩子在玩橡皮泥。 | Háizi zài wán xiàngpíní. | Bé đang chơi đất nặn. |
| 这是我的磁性画板。 | Zhè shì wǒ de cíxìng huàbǎn. | Đây là bảng vẽ từ tính của em. |
| 你想玩拼图游戏吗? | Nǐ xiǎng wán pīntú yóuxì ma? | Anh có muốn chơi trò chơi ghép hình không? |
| 这个机器人会说话。 | Zhège jīqìrén huì shuōhuà. | Con robot này biết nói chuyện. |
| 孩子在吹泡泡。 | Háizi zài chuī pàopao. | Bé đang thổi bong bóng xà phòng. |
| 这个厨房玩具很漂亮。 | Zhège chúfáng wánjù hěn piàoliang. | Bộ đồ chơi nhà bếp này rất đẹp. |
| 我喜欢玩医生玩具。 | Wǒ xǐhuān wán yīshēng wánjù. | Con thích chơi bộ đồ chơi bác sĩ. |
| 这个做饭游戏很好玩。 | Zhège zuòfàn yóuxì hěn hǎowán. | Trò chơi nấu ăn này rất vui. |
| 这个玩具火车跑得很快。 | Zhège wánjù huǒchē pǎo de hěn kuài. | Xe lửa đồ chơi này chạy rất nhanh. |
| 这个陀螺一直在转。 | Zhège tuóluó yīzhí zài zhuàn. | Con quay này quay mãi không dừng. |
| 孩子在用彩色笔画画。 | Háizi zài yòng cǎisè bǐ huà huà. | Bé vẽ bằng bút màu. |
| 我们来玩抽积木吧! | Wǒmen lái wán chōu jīmù ba! | Chúng ta chơi rút gỗ đi! |
| 这个积木玩具让孩子更聪明。 | Zhège jīmù wánjù ràng háizi gèng cōngmíng. | Bộ xếp hình này giúp bé thông minh hơn. |
| 我有很多玩具。 | Wǒ yǒu hěn duō wánjù. | Em có rất nhiều đồ chơi. |
Xem thêm
6. Mẫu hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Trung về đồ chơi trong giao tiếp
Dưới đây là một số mẫu hội thoại ngắn bằng tiếng Trung sử dụng từ vựng về đồ chơi, kèm phiên âm và dịch tiếng Việt, giúp bạn luyện tập giao tiếp hàng ngày một cách thực tế:
Hội thoại 1: Mua gấu bông trong cửa hàng
A: 你看,这只毛绒玩具熊好可爱!
Nǐ kàn, zhè zhī máoróng wánjù xióng hǎo kě’ài!
Bạn nhìn này, con gấu bông này dễ thương quá!
B: 是啊,它的颜色也很好看,是不是?
Shì a, tā de yánsè yě hěn hǎokàn, shì bù shì?
Ừ, màu sắc của nó cũng đẹp nữa, đúng không?
A: 我想买给妹妹当生日礼物。
Wǒ xiǎng mǎi gěi mèimei dāng shēngrì lǐwù.
Tớ muốn mua tặng em gái nhân dịp sinh nhật.
B: 她一定会很喜欢的!
Tā yídìng huì hěn xǐhuān de!
Chắc chắn em ấy sẽ thích lắm đó!
A: 好吧,那我去结账了。
Hǎo ba, nà wǒ qù jiézhàng le.
Được rồi, vậy tớ đi thanh toán đây.
B: 等等,我也想买一个!
Děng děng, wǒ yě xiǎng mǎi yí ge!
Chờ chút, tớ cũng muốn mua một con!
Hội thoại 2: Chơi Lego xây lâu đài
A: 我们来玩乐高积木吧!
Wǒmen lái wán Lègāo jīmù ba!
Chúng ta chơi lego xếp hình đi!
B: 好啊,我最喜欢搭城堡了!
Hǎo a, wǒ zuì xǐhuān dā chéngbǎo le!
Được thôi, tớ thích nhất là xây lâu đài!
A: 我们可以一起盖一个超大的城堡!
Wǒmen kěyǐ yīqǐ gài yí ge chāo dà de chéngbǎo!
Chúng ta có thể cùng nhau xây một lâu đài siêu to!
B: 我来搭塔楼,你来搭大门。
Wǒ lái dā tǎlóu, nǐ lái dā dàmén.
Tớ sẽ làm tháp canh, bạn làm cổng chính nhé.
A: 小心别弄倒了哦~
Xiǎoxīn bié nòng dǎo le ó~
Cẩn thận kẻo làm đổ nhé~
B: 放心,我搭得很稳!
Fàngxīn, wǒ dā de hěn wěn!
Yên tâm đi, tớ làm chắc chắn lắm!
Hội thoại 3: Chơi tàu lửa đồ chơi
A: 你看,这列玩具火车真的会动!
Nǐ kàn, zhè liè wánjù huǒchē zhēn de huì dòng!
Bạn xem này, đoàn tàu đồ chơi này thật sự chạy được đó!
B: 哇,太酷了!是电动的吗?
Wa, tài kù le! Shì diàndòng de ma?
Wow, ngầu quá! Nó chạy bằng điện à?
A: 对,我用电池装上去了。
Duì, wǒ yòng diànchí zhuāng shàng qù le.
Đúng rồi, mình lắp pin vào rồi.
B: 它跑得很快,还会发出声音!
Tā pǎo de hěn kuài, hái huì fāchū shēngyīn!
Nó chạy rất nhanh, còn phát ra âm thanh nữa!
A: 我小时候最喜欢这种火车了。
Wǒ xiǎoshíhòu zuì xǐhuān zhè zhǒng huǒchē le.
Hồi nhỏ mình thích nhất là loại tàu này.
B: 我也想要一辆这样的火车!
Wǒ yě xiǎng yào yí liàng zhèyàng de huǒchē!
Tớ cũng muốn có một chiếc tàu như thế!
Hội thoại 4: So tài robot
A: 我的机器人可以唱歌也可以跳舞。
Wǒ de jīqìrén kěyǐ chànggē yě kěyǐ tiàowǔ.
Robot của tớ biết hát và nhảy múa luôn đó.
B: 真的吗?太厉害了!
Zhēn de ma? Tài lìhài le!
Thật sao? Siêu quá luôn!
A: 它还可以说“你好”和“再见”。
Tā hái kěyǐ shuō “nǐ hǎo” hé “zàijiàn”.
Nó còn có thể nói “xin chào” và “tạm biệt” nữa.
B: 我的只能走路,不会说话。
Wǒ de zhǐ néng zǒulù, bù huì shuōhuà.
Của tớ chỉ biết đi thôi, không biết nói.
A: 下次我带我的来给你看。
Xià cì wǒ dài wǒ de lái gěi nǐ kàn.
Lần sau tớ mang qua cho bạn xem nhé.
B: 好啊!我等着呢!
Hǎo a! Wǒ děngzhe ne!
Tuyệt! Tớ sẽ đợi đó!
Hội thoại 5: Vẽ tranh bằng bút màu
妈妈: 宝贝,我们一起来画画吧?
Māmā: Bǎobèi, wǒmen yīqǐ lái huàhuà ba?
Mẹ con mình cùng vẽ tranh nhé?
孩子: 好呀,我要用彩色笔画一棵大树!
Háizi: Hǎo ya, wǒ yào yòng cǎisè bǐ huà yì kē dà shù!
Vâng ạ, con sẽ dùng bút màu vẽ một cái cây to!
妈妈: 哇,画得真不错,这是什么颜色?
Māmā: Wa, huà de zhēn búcuò, zhè shì shénme yánsè?
Wow, con vẽ đẹp lắm, đây là màu gì vậy?
孩子: 这是绿色,还有棕色的树干。
Háizi: Zhè shì lǜsè, hái yǒu zōngsè de shùgàn.
Đây là màu xanh lá, và thân cây là màu nâu.
妈妈: 你真会搭配颜色!
Māmā: Nǐ zhēn huì dāpèi yánsè!
Con biết phối màu thật đấy!
孩子: 谢谢妈妈,我要继续画太阳~
Háizi: Xièxiè māmā, wǒ yào jìxù huà tàiyáng.
Cảm ơn mẹ, con sẽ tiếp tục vẽ mặt trời nhé.
Trên đây là những từ vựng và mẫu hội thoại tiếng Trung về đồ chơi giúp bạn mở rộng vốn từ và luyện giao tiếp tự nhiên hơn trong đời sống hằng ngày. Hy vọng bài viết hữu ích cho quá trình học tiếng Trung của bạn!
