Trang chủ | Chưa phân loại | Tổng hợp những từ lóng tiếng Trung thường gặp

Tổng hợp những từ lóng tiếng Trung thường gặp

Tổng hợp những từ lóng tiếng Trung thường gặp

Trong giao tiếp hàng ngày, bên cạnh ngôn ngữ chuẩn mực, người Trung Quốc còn sử dụng rất nhiều từ lóng để biểu đạt cảm xúc, thái độ hoặc hài hước hóa câu chuyện. Việc hiểu và sử dụng đúng từ lóng không chỉ giúp bạn bắt kịp xu hướng, mà còn khiến cách nói chuyện trở nên tự nhiên, gần gũi và “chuẩn bản xứ” hơn. Bài viết này sẽ Tổng hợp những từ lóng tiếng Trung phổ biến và thú vị để bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng.

Học từ lóng trong tiếng Trung
Học từ lóng trong tiếng Trung

Từ lóng tiếng Trung là gì và khi nào nên sử dụng?

Từ lóng tiếng Trung (俚语 – lǐyǔ) là những từ hoặc cụm từ đặc biệt, không theo nghĩa gốc, thường được sử dụng trong giao tiếp đời thường để diễn đạt ý tưởng một cách hài hước, dí dỏm hoặc ẩn ý.

Các từ lóng thường xuất hiện nhiều trong khẩu ngữ, đặc biệt là giới trẻ hoặc trên mạng xã hội như Weibo, Douyin, Xiaohongshu. Chúng giúp giao tiếp trở nên tự nhiên, dí dỏm và bắt kịp xu hướng, đồng thời phản ánh đặc trưng văn hóa của từng nhóm người.

Tuy nhiên, bạn chỉ nên dùng từ lóng trong bối cảnh thân mật với bạn bè, đồng nghiệp ngang hàng. Hạn chế sử dụng với người lớn tuổi, trong văn bản chính thức hoặc khi chưa hiểu rõ nghĩa, vì nhiều từ lóng mang sắc thái tiêu cực hoặc khiếm nhã.

Các từ lóng tiếng Trung phổ biến trong đời sống hàng ngày

Trong giao tiếp hàng ngày, người Trung Quốc – đặc biệt là giới trẻ – thường sử dụng nhiều từ lóng để tạo cảm giác gần gũi, hài hước hoặc bắt trend. Những từ này xuất hiện nhiều trên mạng xã hội, trong tin nhắn và trò chuyện thường nhật. Dưới đây là một số từ lóng phổ biến mà bạn có thể gặp:

1. Từ lóng tiếng Trung chỉ người, tính cách

STT Từ lóng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 装逼 zhuāng bī làm màu, sống ảo
2 绿茶婊 lǜchá biǎo tuesday, trà xanh (kẻ phá hoại hạnh phúc người khác, thường chỉ nữ)
3 小三 xiǎosān tiểu tam, kẻ thứ 3 phá hoại hạnh phúc người khác (thường chỉ nữ)
4 渣男 zhā nán tra nam (trai hư, trai đểu)
5 恐龙 kǒnglóng cô gái xấu xí
6 青蛙 qīngwā chàng trai xấu xí
7 丑八怪 chǒubāguài kẻ xấu xí
8 二百五 èrbǎiwǔ ngốc nghếch, khờ khạo
9 娘炮 niáng pào bê đê, gay, tính đàn bà
10 白莲花 bái liánhuā hoa sen trắng, giả tạo trong sáng
11 小聪明 xiǎocōngmíng khôn vặt
12 女汉子 nǚ hànzi con gái mạnh mẽ như đàn ông
13 吃货 chīhuò người mê ăn
14 老铁 lǎo tiě bạn thân thiết
15 学霸 xuébà học giỏi
16 学渣 xuézhā học dốt
17 八婆/三姑六婆 bā pó/sāngū liù pó bà tám (người nhiều chuyện), buôn chuyện, tọc mạch
18 傻瓜/白薯 shǎguā/báishǔ ngốc nghếch
19 太嫩 tài nèn vẫn còn non và xanh, chưa có kinh nghiệm

2. Từ lóng tiếng Trung về hành động, thái độ

STT Từ lóng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 找茬 zhǎochá cà khịa, bới lông tìm vết
2 中招 zhòng zhāo dính chưởng, trúng chiêu, mắc bẫy
3 拍马屁 pāi mǎpì nịnh bợ, tâng bốc
4 你行你上 nǐ xíng nǐ shàng nạn giỏi thì làm đi
5 卖萌 mài méng tỏ vẻ dễ thương
6 抱大腿 bào dàtuǐ ôm đùi, dựa hơi
7 厚脸皮 hòu liǎnpí mặt dày
8 滚开 gǔn kāi cút, tránh ra
9 不要脸 bùyào liǎn không biết xấu hổ
10 屁话 pìhuà nói bậy, nói nhảm
11 走着瞧 / 等着瞧 zǒuzhe qiáo/ děngzhe qiáo hãy đợi đấy
12 雷人 léi rén sốc, khiến người khác kinh ngạc
13 不感冒 bù gǎnmào không quan tâm
14 不作不死 bù zuō bù sǐ không làm thì không sao
15 吹牛 chuīniú nổ, chém gió
16 装傻 zhuāng shǎ giả ngu
17 装死 zhuāng sǐ giả vờ không biết, lờ trách nhiệm
18 撒谎 sāhuǎng nói dối
19 抠门 / 抠门儿 kōumén / kōu ménr keo kiệt, bủn xỉn
20 撒狗粮 sā gǒu liáng khoe tình cảm

3. Từ lóng tiếng Trung về giao tiếp mạng xã hội

STT Từ lóng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 看热闹 kàn rènào hóng drama
2 么么哒 mō mō da hôn một cái (đáng yêu)
3 萌萌哒 méng méng da đáng yêu quá
4 狗带 gǒu dài “go die” – chết đi (đùa)
5 拉黑 lā hēi block, đưa vào danh sách đen
6 吃瓜 / 吃瓜群众 chī guā / chī guā qúnzhòng hóng chuyện, hóng drama
7 铁粉 tiě fěn fan cứng
8 私聊 sī liáo inbox riêng, nhắn tin riêng
9 贴吧 tiē bā forum, diễn đàn
10 贴文 tiē wén đăng bài viết
11 网民 wǎngmín cư dân mạng
12 掉线 diào xiàn rớt mạng
13 吐槽 tǔcáo hàn nàn, bóc phốt
14 翻我 fān wǒ đã được anh ấy/cô ấy tương tác lại
15 沙雕 shādiāo ngốc nhưng dễ thương
16 网红 wǎnghóng người nổi tiếng mạng
17 赞 / 按赞 / 点赞 zàn / àn zàn / diǎn zàn like, bấm like
18 标记 biāojì tag tên
19 666 liù liù liù khen ngợi xuất sắc
20 开玩笑开过头 kāi wánxiào kāi guò tóu lầy, nhây

4. Từ lóng tiếng Trung về tình yêu, mối quan hệ

STT Từ lóng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 拍马屁 pāi mǎpì nịnh bợ, tâng bốc
2 吃醋 chī cù ghen
3 绿帽子 lǜ màozi bị cắm sừng
4 liāo / liáo thả thính, tán tỉnh
5 撩妹 liáo mèi tán gái
6 撩汉 liáo hàn tán trai
7 单身狗 dānshēn gǒu người độc thân
8 恋爱脑 liàn’ài nǎo người bị tình yêu làm mờ mắt
9 闪婚 shǎn hūn kết hôn chóng vánh
10 老公 lǎogōng chồng (thân mật)
11 老婆 lǎopó vợ (thân mật)
12 吃豆腐 chī dòufu ve vãn  “ăn đậu phụ” (sàm sỡ)
13 告白 gàobái tỏ tình
14 花痴 huā chī mê trai/gái

5. Từ lóng tiếng Trung về cảm xúc, trạng thái

STT Từ lóng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 yūn chóng mặt/choáng váng
2 醉了 zuìle cạn lời
3 méng dễ thương
4 ngầu
5 累觉不爱 lèi jué bù ài mệt mỏi, không còn yêu nữa
6 暴走 bàozǒu bực tức, phát điên
7 心塞 xīn sāi cảm thấy bức bối, nghẹn ngào
8 傻眼 shǎ yǎn ngơ ngác
9 自闭 zì bì tự kỷ, thu mình
10 心碎 xīn suì đau lòng
11 无语 wú yǔ cạn lời
12 崩溃 bēng kuì sụp đổ tinh thần
13 落魄 luò pò bạc bẽo, thất bại, sa cơ lỡ vận
14 走着瞧 zǒuzhe qiáo hãy đợi đấy

6. Từ lóng tiếng Trung về công việc, học tập

STT Từ lóng Phiên âm Nghĩa
1 996 jiǔ jiǔ liù làm việc 9h sáng – 9h tối, 6 ngày/tuần
2 996.ICU jiǔ jiǔ liù ICU làm việc quá sức đến nhập viện
3 内卷 nèi juǎn cạnh tranh khốc liệt, đấu đá
4 躺平 tǎng píng buông xuôi, không cố gắng
5 打工人 dǎ gōng rén người đi làm thuê
6 老师傅 lǎoshīfù người có kinh nghiệm lâu năm
7 卧薪尝胆 wò xīn cháng dǎn nỗ lực khắc phục khó khăn, “Nằm gai nếm mật” chịu đựng gian khổ để phục thù
8 赶鸭子上架 gǎn yāzi shàng jià ép làm việc khó khăn
9 炒鱿鱼 chǎo yóu yú bị đuổi việc
10 炒老板鱿鱼 chǎo lǎobǎn yóuyú bỏ việc, đổi việc

7. Từ lóng tiếng Trung về ăn uống & cuộc sống

STT Từ lóng Phiên âm Nghĩa
1 火锅底料 huǒguō dǐliào nguyên liệu nấu lẩu (nghĩa bóng: chuyện nóng bỏng)
2 咸鱼 xián yú người lười biếng, vô dụng
3 养生 yǎngshēng chăm sóc sức khỏe
4 吸猫 xī māo yêu mèo, nghiện mèo
5 佛系 fó xì bình thản, không tranh đua
6 吃香 chīxiāng “ăn thơm” (được lòng, được coi trọng)
7 肥肉 féi ròu “thịt mỡ” (công việc ngon)
8 电线杆儿 diànxiàn gānr gầy như que củi
9 豆芽菜 dòuyá cài yếu như sên
10 吃西北风 hē xīběi fēng không có gì ăn, “hít khí trời”
11 小case xiǎo case chuyện nhỏ

Xem thêm

Ví dụ minh họa và cách dùng từ lóng tiếng Trung

Dưới đây là ví dụ minh họa và cách dùng một số từ lóng tiếng Trung phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, giúp bạn hiểu rõ hơn ngữ cảnh và ý nghĩa của từng từ:

1. 装逼 (zhuāng bī) – Làm màu, sống ảo

Ví dụ: 他总是喜欢在朋友圈装逼。/ Tā zǒng shì xǐhuan zài péngyou quān zhuāng bī./ Anh ta lúc nào cũng thích sống ảo trên vòng bạn bè.

Cách dùng: Dùng để chỉ người thích thể hiện quá mức, khoe mẽ bản thân không thực tế. Thường dùng trong nhóm bạn thân hoặc người quen, mang nghĩa hơi châm biếm, không nên dùng trong giao tiếp trang trọng.

2. 绿茶婊 (lǜchá biǎo) – Tuesday, trà xanh (kẻ phá hoại hạnh phúc người khác, thường chỉ nữ)

Ví dụ: 她就是个绿茶婊,别轻易相信她。/Tā jiù shì gè lǜchá biǎo, bié qīngyì xiāngxìn tā./Cô ta đúng là kẻ thứ ba, đừng dễ tin cô ấy.

Cách dùng: Từ khá nặng và mang tính xúc phạm, chỉ người con gái giả tạo, dùng vẻ ngây thơ để lừa gạt người khác. Không dùng trong hoàn cảnh lịch sự.

3. 找茬 (zhǎochá) – Cà khịa

Ví dụ: 他老是喜欢找茬,真让人生气。/Tā lǎo shì xǐhuan zhǎochá, zhēn ràng rén shēngqì./Anh ta lúc nào cũng thích cà khịa, thật khiến người ta tức giận.

Cách dùng: Dùng để nói ai đó thích gây chuyện hoặc bắt bẻ nhỏ nhặt. Dùng trong giao tiếp thân mật hoặc khi bức xúc, không trang trọng.

4. 吃瓜 (chī guā) – Hóng chuyện, hóng drama

Ví dụ: 大家都在吃瓜,看那个明星的绯闻。/Dàjiā dōu zài chī guā, kàn nàgè míngxīng de fēiwén./Mọi người đang hóng chuyện, xem tin đồn của ngôi sao đó.

Cách dùng: Dùng khi nói về việc tò mò, hóng tin tức hoặc drama, thường dùng trong giao tiếp trên mạng xã hội.

5. 撩 (liāo / liáo) – Thả thính, tán tỉnh

Ví dụ: 他总是在朋友圈撩妹。/Tā zǒng shì zài péngyǒu quān liāo mèi./ Anh ta lúc nào cũng thả thính con gái trên vòng bạn bè.

Cách dùng: Dùng để nói về việc tán tỉnh, thu hút ai đó, thường mang sắc thái vui vẻ, thoải mái trong giao tiếp thân mật.

6. 不要脸 (bù yào liǎn) – Không biết xấu hổ

Ví dụ: 他这么做真是不要脸。/Tā zhème zuò zhēn shì bù yào liǎn./Anh ta làm như vậy thật không biết xấu hổ.

Cách dùng: Chỉ người làm việc không đúng đắn, mặt dày không biết xấu hổ. Dùng khi tức giận hoặc phê phán.

Lưu ý khi học và sử dụng từ lóng tiếng Trung

Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi học và sử dụng từ lóng tiếng Trung để giúp bạn giao tiếp hiệu quả và tránh hiểu lầm không đáng có:

1. Hiểu rõ ý nghĩa và ngữ cảnh sử dụng

Từ lóng thường mang nghĩa bóng hoặc sắc thái cảm xúc đặc biệt, không giống nghĩa đen của từ. Vì vậy, trước khi sử dụng, bạn cần hiểu rõ ý nghĩa thực sự và bối cảnh phù hợp để tránh gây hiểu nhầm hoặc xúc phạm người khác.

2. Chỉ dùng trong giao tiếp thân mật, không dùng trong hoàn cảnh trang trọng

Từ lóng thường được sử dụng trong nhóm bạn bè, đồng nghiệp thân thiết hoặc trên mạng xã hội. Tránh dùng từ lóng khi nói chuyện với người lớn tuổi, cấp trên, hoặc trong môi trường công việc và học thuật vì có thể gây mất lịch sự.

3. Cẩn trọng với những từ mang ý nghĩa tiêu cực hoặc xúc phạm

Nhiều từ lóng có thể mang hàm ý chê bai, xúc phạm hoặc thô tục. Không nên dùng những từ này với người không quen biết hoặc trong những tình huống nhạy cảm để tránh gây mâu thuẫn hoặc hiểu lầm.

4. Tra cứu từ điển và hỏi người bản xứ khi không chắc chắn

Khi gặp từ lóng mới hoặc chưa hiểu rõ, hãy tìm kiếm giải thích từ các nguồn đáng tin cậy hoặc hỏi trực tiếp người bản xứ để tránh hiểu sai ý nghĩa và dùng sai cách.

Mẹo ghi nhớ từ lóng nhanh và hiệu quả

Dưới đây là một số mẹo giúp bạn ghi nhớ từ lóng tiếng Trung nhanh và hiệu quả hơn:

Liên tưởng hình ảnh hoặc tình huống cụ thể cho từ lóng

Khi học từ lóng, hãy nghĩ đến một hình ảnh hoặc câu chuyện ngắn liên quan đến nghĩa bóng của từ đó.

Ví dụ: Với từ 装逼 (zhuāng bī) – “làm màu, sống ảo”, tưởng tượng một người đang tạo dáng chụp ảnh với bộ đồ thời trang cầu kỳ, liên tục nhìn vào gương. Hình ảnh này giúp bạn nhớ dễ hơn.

Dùng flashcards có đủ thông tin kèm minh họa

Tạo flashcards gồm: từ lóng, phiên âm, nghĩa, câu ví dụ và hình minh họa nếu được.

Ví dụ: Flashcard cho từ 绿茶婊 (lǜchá biǎo) ghi rõ nghĩa “Tuesday, trà xanh – người phá hoại hạnh phúc”, kèm câu ví dụ và hình tượng minh họa trà xanh dễ nhận biết.

3. Học theo nhóm từ lóng có chủ đề rõ ràng

Chia từ lóng theo nhóm chủ đề để học hiệu quả hơn, ví dụ: nhóm từ lóng về mạng xã hội, nhóm từ lóng về tính cách, nhóm từ lóng dùng trong tình yêu… Bạn sẽ dễ nhớ và áp dụng đúng hoàn cảnh giao tiếp.

4. Xem video, phim, nghe nhạc hoặc đọc bình luận mạng xã hội

Để hiểu cách người bản xứ dùng từ lóng, hãy xem các video, phim hoặc đọc comment trên Weibo, Douyin… Việc này giúp bạn nghe cách phát âm, ngữ điệu và cảm nhận sắc thái của từ.

5. Thực hành nói hoặc viết lại bằng từ lóng đã học

Sau khi học từ lóng, hãy thử viết câu hoặc đoạn hội thoại ngắn dùng những từ đó. Bạn cũng có thể luyện nói với bạn bè hoặc trong các nhóm học tiếng Trung. Việc này giúp ghi nhớ sâu và sử dụng chính xác hơn.

6. Học cùng bạn bè hoặc hỏi người bản xứ

Trao đổi từ lóng với bạn bè hoặc người bản xứ giúp bạn hiểu thêm cách dùng, tránh dùng sai, đồng thời tăng khả năng phản xạ trong giao tiếp thực tế.

Trên đây là tổng hợp các từ lóng tiếng Trung phổ biến và cách sử dụng trong đời sống hàng ngày. Hiểu và vận dụng thành thạo những từ ngữ này sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên, gần gũi hơn với người bản xứ và hòa nhập nhanh chóng vào môi trường tiếng Trung hiện đại. Tuy nhiên, hãy luôn nhớ sử dụng từ lóng phù hợp với hoàn cảnh và đối tượng để tránh gây hiểu lầm hoặc mất lịch sự. Chúc bạn học tiếng Trung thật hiệu quả và thú vị!

TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK