Màu sắc là yếu tố cơ bản giúp chúng ta mô tả và cảm nhận thế giới xung quanh. Trong bài viết này, hãy cùng CTI khám phá “từ vựng tiếng Trung chủ đề Màu sắc“, giúp bạn mở rộng vốn từ và giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống thực tế.

Contents
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề màu sắc, giúp bạn nắm bắt các từ và cụm từ quan trọng liên quan đến màu sắc trong tiếng Trung. Dù bạn đang học tiếng Trung hay cần giao tiếp trong các tình huống liên quan đến màu sắc, danh sách này sẽ cung cấp cho bạn những từ ngữ thiết yếu để miêu tả và thảo luận về màu sắc một cách chính xác và hiệu quả.
1. Từ vựng 12 màu sắc cơ bản tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 颜色 | yánsè | Màu sắc |
2 | 红色 | hóngsè | Màu đỏ |
3 | 蓝色 | lánsè | Màu xanh dương |
4 | 绿色 | lǜsè | Màu xanh lá cây |
5 | 黄色 | huángsè | Màu vàng |
6 | 黑色 | hēisè | Màu đen |
7 | 白色 | báisè | Màu trắng |
8 | 紫色 | zǐsè | Màu tím |
9 | 橙色 | chéngsè | Màu cam |
10 | 粉色 | fěnsè | Màu hồng |
11 | 灰色 | huīsè | Màu xám |
12 | 棕色 | zōngsè | Màu nâu |
13 | 银色 | yínsè | Màu bạc |
2. Từ vựng gam màu nóng tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 咖啡色 | kāfēisè | Màu cà phê |
2 | 青莲色 | qīng lián sè | Màu cánh sen |
3 | 茶色 | chásè | Màu chè |
4 | 银红色 | yín hóngsè | Màu đỏ bạc |
5 | 宝石红色 | bǎoshí hóng sè | Màu đỏ bảo thạch |
6 | 橘红色 | jú hóngsè | Màu đỏ cam |
7 | 丹色 | dān sè | Màu đỏ của bình minh |
8 | 红褐色 | hóng hésè | Màu đỏ đậm |
9 | 铜红色 | tóng hóngsè | Màu đỏ đồng |
10 | 玫瑰红色 | méi gui hóng sè | Màu đỏ hoa hồng |
11 | 玛瑙红色 | mǎnǎo hóngsè | Màu đỏ mã não |
12 | 血红色 | xiě hóngsè | Màu đỏ máu |
13 | 杏红色 | xìng hóngsè | Màu đỏ quả hạnh |
14 | 火红色 | huǒ hóngsè | Màu đỏ rực |
15 | 赭色 | zhě sè | Màu đỏ sẫm |
16 | 赤色 | chìsè | Màu đỏ son |
17 | 牛血红色 | niú xiě hóngsè | Màu đỏ tiết bò |
18 | 鲜红色 | xiānhóng sè | Màu đỏ tươi |
19 | 猩红色 | xīnghóngsè | Màu đỏ tươi pha cam/màu scarlet |
20 | 褐紫红色 | hè zǐ hóngsè | Màu hạt dẻ (pha màu nâu và màu tía) |
21 | 桃色 | táosè | Màu hồng đào |
22 | 浅粉红色 | qiǎn fěnhóngsè | Màu hồng nhạt |
23 | 粉红色 | fěnhóngsè | Màu hồng phấn |
24 | 鲜粉红色 | xiān fěnhóngsè | Màu hồng tươi |
25 | 蛋黄色 | dànhuáng sè | Màu lòng đỏ trứng gà |
26 | 深红色 | shēn hóng sè | Màu mận chín (thiên đỏ nhiều hơn) |
27 | 褐色 | hésè | Màu nâu |
28 | 深褐色 | shēn hésè | Màu nâu đậm |
29 | 棕黑色 | zōng hēisè | Màu nâu đen |
30 | 赤褐色 | chìhésè | Màu nâu đỏ |
31 | 红棕色 | hóng zōngsè | Màu nâu đỏ |
32 | 栗褐色 | lì hésè | Màu nâu hạt dẻ |
33 | 浅褐色 | qiǎn hésè | Màu nâu nhạt |
34 | 棕色 | zōngsè | Màu nâu, màu lá cọ |
35 | 胭脂红色 | yānzhī hóng sè | Màu son đỏ |
36 | 枣红色 | zǎo hóngsè | Màu táo đỏ |
37 | 酱色 | jiàngsè | Màu tương |
38 | 蜡黄色 | là huángsè | Màu vàng bóng |
39 | 柠檬黄色 | níngméng huángsè | Màu vàng chanh |
40 | 深黄色 | shēn huángsè | Màu vàng đậm |
41 | 土黄色 | tǔ huángsè | Màu vàng đất |
42 | 金色 | jīnsè | Màu vàng kim, màu ánh kim |
43 | 黄褐色 | huáng hésè | Màu vàng nâu |
44 | 象牙黄色 | xiàngyá huángsè | Màu vàng ngà voi |
45 | 姜黄色 | jiāng huángsè | Màu vàng nghệ |
46 | 浅黄色 | qiǎn huángsè | Màu vàng nhạt |
47 | 米色 | mǐsè | Màu vàng nhạt, màu kem |
48 | 金黄色 | jīn huángsè | Màu vàng óng |
49 | 杏黄色 | xìng huángsè | Màu vàng quả hạnh |
50 | 鹅黄色 | éhuángsè | Màu vàng tơ |
3. Từ vựng gam màu lạnh tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 靛蓝色 | diànlán sè | Màu chàm |
2 | 紫红色 | zǐ hóngsè | Màu mận chín/magenta (thiên về tím nhiều hơn) |
3 | 深紫色 | shēn zǐsè | Màu tím đậm |
4 | 淡紫色 | dàn zǐsè | Màu tím hoa cà |
5 | 浅紫色 | qiǎn zǐsè | Màu tím nhạt |
6 | 蓝紫色 | lán zǐsè | Màu tím pha xanh nước biển |
7 | 苍色 | cāng sè | Màu xám xanh |
8 | 海绿色 | hǎi lǜsè | Màu xanh (pha giữa xanh lá và xanh lam), là sắc xanh lá cây trong nước biển |
9 | 海水蓝色 | hǎishuǐ lán sè | Màu xanh của nước biển |
10 | 天蓝色 | tiānlán sè | Màu xanh da trời |
11 | 深绿色 | shēn lǜsè | Màu xanh lá đậm |
12 | 浅绿色 | qiǎn lǜsè | Màu xanh lá nhạt |
13 | 青蓝色 | qīng lán sè | Màu xanh lam |
14 | 深蓝色 | shēnlán sè | Màu xanh lam đậm |
15 | 浅蓝色 | qiǎn lán sè | Màu xanh lam nhạt |
16 | 孔雀蓝色 | kǒngquè lán sè | Màu xanh lông công |
17 | 粉蓝色 | fěn lán sè | Màu xanh lợt |
18 | 沧色 | cāng sè | Màu xanh lục đậm, màu nước biển sâu |
19 | 墨绿色 | mò lǜsè | Màu xanh lục pha đen |
20 | 碧色 | bì sè | Màu xanh ngọc |
21 | 碧绿色 | bì lǜsè | Màu xanh ngọc bích |
22 | 翠色 | cuì sè | Màu xanh phỉ thuý |
23 | 苔绿色 | tái lǜsè | Màu xanh rêu |
24 | 群青色 | qún qīngsè | Màu xanh thẫm, xanh coban |
25 | 蓝紫色 | lán zǐsè | Xanh xanh tím |
4. Từ vựng gam màu trung tính tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 深色 | shēnsè | Màu đậm |
2 | 玄色 | xuán sè | Màu đen huyền |
3 | 鼠灰色 | shǔ huīsè | Màu ghi lông chuột |
4 | 嫩色/ 浅色 | nènsè/ qiǎnsè | Màu nhạt |
5 | 奶油白色 | nǎiyóu báisè | Màu trắng kem |
6 | 乳白色 | rǔbáisè | Màu trắng sữa |
7 | 雪白色 | xuě báisè | Màu trắng tuyết |
8 | 青白色 | qīng báisè | Màu trắng xanh |
9 | 灰棕色/ 灰白色 | huī zōngsè/ huībáisè | Màu tro |
Cách miêu tả màu sắc trong tiếng Trung
Hiểu và áp dụng đúng cấu trúc miêu tả màu sắc trong tiếng Trung là một kỹ năng quan trọng giúp bạn mô tả sự vật và hiện tượng một cách sinh động và chính xác. Hãy cùng tìm hiểu các cấu trúc miêu tả màu sắc để làm cho mô tả của bạn trở nên chi tiết và hấp dẫn hơn.
1. Cách miêu tả màu sắc sự vật hiện tượng
Khi miêu tả màu sắc của sự vật hiện tượng, bạn có thể sử dụng cấu trúc sau:
Danh từ + 是 + Màu sắc + 的
Ví dụ:
- 这辆车是红色的。/Zhè liàng chē shì hóngsè de./Chiếc xe này màu đỏ.
- 那件衣服是蓝色的。/Nà jiàn yīfú shì lánsè de./Cái áo đó màu xanh dương.
- 我的书包是黄色的。/Wǒ de shūbāo shì huángsè de./Cặp sách của tôi màu vàng.
2. Cách sử dụng màu sắc để xác định sự vật
Sử dụng màu sắc để phân biệt và xác định các đồ vật, bạn có thể áp dụng cấu trúc:
Màu sắc + 的 + Danh từ
Ví dụ:
- 紫色的笔是我的。/Zǐsè de bǐ shì wǒ de/Cái bút màu tím là của tôi.
- 橙色的书包很漂亮。Chéngsè de shūbāo hěn piàoliang/Cái cặp màu cam rất đẹp.
- 那条蓝色的围巾是她的。/Nà tiáo lánsè de wéijīn shì tā de/Chiếc khăn quàng màu xanh dương kia là của cô ấy
3. Cách hỏi về màu sắc sự vật, hiện tượng
Để hỏi về màu sắc của sự vật hoặc hiện tượng nào đó, bạn chỉ cần áp dụng cấu trúc đơn giản sau:
- Cấu trúc 1: Danh từ + 有什么颜色的?
- Cấu trúc 2: Danh từ + 是什么颜色的?
Ví dụ:
- 这件外套有什么颜色的?/Zhè jiàn wàitào yǒu shénme yánsè de?/Chiếc áo khoác này có màu gì?
- 他们的房子有什么颜色的?/Tāmen de fángzi yǒu shénme yánsè de?/Ngôi nhà của họ có màu gì?
- 那辆汽车是什么颜色的?/Nà liàng qìchē shì shénme yánsè de?/Chiếc ô tô đó có màu gì?
- 这本书的封面是什么颜色的?/Zhè běn shū de fēngmiàn shì shénme yánsè de?/Bìa của cuốn sách này có màu gì?
Một số mẫu câu giao tiếp về màu sắc tiếng Trung thường gặp
Khi bạn đã làm quen với từ vựng liên quan đến màu sắc trong tiếng Trung, việc giao tiếp về chủ đề này sẽ trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Hãy làm quen những câu giao tiếp về màu sắc phổ biến mà CTI đã tổng hợp, để nâng cao khả năng trò chuyện của bạn trong các tình huống thực tế.
Mẫu câu giao tiếp | Phiên âm | Dịch nghĩa |
这是什么颜色的? | Zhè shì shénme yánsè de? | Đây là màu gì? |
你喜欢什么颜色? | Nǐ xǐhuān shénme yánsè? | Bạn thích màu gì? |
这个包是红色的。 | Zhège bāo shì hóngsè de. | Chiếc túi này màu đỏ. |
我想买蓝色的衬衫。 | Wǒ xiǎng mǎi lánsè de chènshān. | Tôi muốn mua áo sơ mi màu xanh dương. |
这条裙子有几种颜色? | Zhè tiáo qúnzi yǒu jǐ zhǒng yánsè? | Chiếc váy này có mấy màu? |
你的鞋子是什么颜色的? | Nǐ de xiézi shì shénme yánsè de? | Đôi giày của bạn có màu gì? |
这件衣服有其他颜色吗? | Zhè jiàn yīfú yǒu qítā yánsè ma? | Trang phục này có màu khác không? |
我喜欢这件衣服的颜色。 | Wǒ xǐhuān zhè jiàn yīfú de yánsè. | Tôi thích màu của trang phục này. |
你可以告诉我这条围巾是什么颜色的吗? | Nǐ kěyǐ gàosù wǒ zhè tiáo wéijīn shì shénme yánsè de ma? | Bạn có thể cho tôi biết khăn quàng này màu gì không? |
这款手机有黑色的吗? | Zhè kuǎn shǒujī yǒu hēisè de ma? | Mẫu điện thoại này có màu đen không? |
你家墙壁是什么颜色的? | Nǐ jiā qiángbì shì shénme yánsè de? | Tường nhà bạn màu gì? |
我们的汽车是银色的。 | Wǒmen de qìchē shì yínsè de. | Ô tô của chúng tôi màu bạc. |
这个颜色在夏天很流行。 | Zhège yánsè zài xiàtiān hěn liúxíng. | Màu này rất phổ biến vào mùa hè. |
这款鞋子还有其他颜色吗? | Zhè kuǎn xiézi hái yǒu qítā yánsè ma? | Đôi giày này còn màu khác không? |
你觉得这个颜色怎么样? | Nǐ juédé zhège yánsè zěnme yàng? | Bạn thấy màu này thế nào? |
这条裙子是多种颜色的。 | Zhè tiáo qúnzi shì duō zhǒng yánsè de. | Chiếc váy này có nhiều màu. |
这件衣服有亮色和暗色的区别吗? | Zhè jiàn yīfú yǒu liàngsè hé ànsè de qūbié ma? | Trang phục này có khác biệt giữa màu sáng và màu tối không? |
这只笔是蓝色的。 | Zhè zhī bǐ shì lánsè de. | Cây bút này màu xanh dương. |
你喜欢的颜色在这儿吗? | Nǐ xǐhuān de yánsè zài zhè’er ma? | Màu bạn thích có ở đây không? |
这种颜色对你来说怎么样? | Zhè zhǒng yánsè duì nǐ lái shuō zěnme yàng? | Màu này đối với bạn thì thế nào? |
Hy vọng với những kiến thức về màu sắc trong tiếng Trung mà chúng tôi đã chia sẻ, bạn sẽ tự tin hơn trong việc diễn đạt và giao tiếp về chủ đề này.