Khi cần đến bệnh viện hoặc phòng khám, việc mô tả chính xác tình trạng sức khỏe là vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm vững những từ vựng tiếng Trung về chủ đề khám bệnh, giúp bạn giao tiếp hiệu quả và tự tin trong các tình huống y tế.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung phổ biến liên quan đến chủ đề khám bệnh, giúp bạn dễ dàng giao tiếp khi thăm khám hoặc trao đổi về sức khỏe.
Contents
- 1. Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề khám bệnh
- 2. Các loại bệnh tiếng Trung
- 3. Tiếng Trung các triệu chứng bệnh phổ biến
- 4. Các loại thuốc thường dùng trong tiếng Trung
- 5. Tiếng Trung về các dụng cụ, thiết bị khám chữa bệnh
- 6. Tiếng Trung về các phòng ban trong bệnh viện
- 7. Các chức vụ trong bệnh viện bằng tiếng Trung
1. Từ vựng tiếng Trung cơ bản chủ đề khám bệnh
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 看病 | kànbìng | Khám bệnh |
2 | 病人/ 患者 | bìngrén/ huànzhě | Bệnh nhân |
3 | 疾病 | jíbìng | Bệnh tật |
4 | 医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
5 | 病 | bìng | Bệnh, ốm |
6 | 诊断 | zhěnduàn | Chẩn đoán |
7 | 候诊 | hòuzhěn | Chờ chẩn đoán |
8 | 身体 | shēntǐ | Cơ thể |
9 | 量 | liáng | Đo |
10 | 药单 | yào dān | Đơn thuốc |
11 | 准时 | zhǔnshí | Đúng giờ |
12 | 药房 | yàofáng | Hiệu thuốc |
13 | 开药 | kāi yào | Kê đơn thuốc |
14 | 检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
15 | 抽血 | chōu xiě | Lấy máu |
16 | 挂号 | guàhào | Lấy số |
17 | 取药/ 配药 | qǔ yào/ pèiyào | Lấy thuốc |
18 | 生病/ 得病 | shēngbìng/débìng | Mắc bệnh |
19 | 住院/ 入院 | zhùyuàn/ rùyuàn | Nằm viện |
20 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
21 | 体温 | tǐwēn | Nhiệt độ cơ thể |
22 | 医疗费 | yīliáo fèi | Phí điều trị |
23 | 咨询台 | zīxún tái | Quầy hướng dẫn |
24 | 付钱 | fù qián | Thanh toán |
25 | 打针 | dǎzhēn | Tiêm |
26 | 输液 | shūyè | Truyền dịch |
27 | 输血 | shūxiě | Truyền máu |
28 | 吃药 | chī yào | Uống thuốc |
29 | 验尿 | yàn niào | Xét nghiệm nước tiểu |
30 | 包扎 | bāozā | Băng bó |
31 | 出院 | chūyuàn | Xuất viện |
2. Các loại bệnh tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 先天病 | xiāntiān bìng | Bệnh bẩm sinh |
2 | 并发症 | bìng fābìng | Bệnh bội nhiễm |
3 | 急性病 | jíxìngbìng | Bệnh cấp tính |
4 | 皮肤病 | pífū bìng | Bệnh da, ngoài da |
5 | 寄生虫病 | jìshēng chóng bìng | Bệnh ký sinh trùng |
6 | 流行病 | liúxíng bìng | Bệnh lây lan |
7 | 慢性病 | mànxìngbìng | Bệnh mãn tính |
8 | 重病 | zhòng bìng | Bệnh nặng |
9 | 职业病 | zhíyèbìng | Bệnh nghề nghiệp |
10 | 妇女病 | fùnǚ bìng | Bệnh phụ nữ |
11 | 复发性疾病 | fùfā xìng jíbìng | Bệnh tái phát |
12 | 精神病 | jīngshénbìng | Bệnh tâm thần |
13 | 常见病 | cháng jiàn bìng | Bệnh thường gặp |
14 | 接触传染病 | jiēchuánrǎn bìng | Bệnh truyền nhiễm do tiếp xúc |
15 | 空气传染病 | kōngqì chuánrǎn bìng | Bệnh truyền nhiễm qua không khí |
16 | 血液病 | Xiěyè bìng | Bệnh về máu |
17 | 后遗症 | hòuyízhèng | Di chứng |
18 | 多发病 | duō fābìng | Nhiều bệnh, tạp bệnh |
19 | 小病 | xiǎo bìng | Ốm vặt |
20 | 挫伤 | cuòshāng | Bầm tím (do bị đè, bị đập) |
21 | 白喉 | báihóu | Bệnh bạch hầu |
22 | 肥胖病 | fèipàng bìng | Bệnh béo phì |
23 | 鸡眼 | jīyǎn | Bệnh chai chân |
24 | 瘌痢头 | là lì tóu | Bệnh chốc đầu |
25 | 狂犬病 | kuángquǎn bìng | Bệnh dại |
26 | 肺气肿 | fèi qì zhǒng | Bệnh dãn phế quản |
27 | 鼠疫 | shǔyì | Bệnh dịch hạch |
28 | 霍乱 | huòluàn | Bệnh dịch tả |
29 | 沙眼 | shā yǎn | Bệnh đau mắt hột |
30 | 白内障 | báinèi zhàng | Bệnh đục thủy tinh thể |
31 | 肝病 | gānbìng | Bệnh gan |
32 | 梅毒 | méidú | Bệnh giang mai |
33 | 锥虫病 | zhuī chóng bìng | Bệnh giun đũa |
34 | 蛔虫病 | huíchóng bìng | Bệnh giun đũa |
35 | 丝虫病 | sī chóng bìng | Bệnh giun kim |
36 | 钩虫病 | gōu chóng bìng | Bệnh giun móc |
37 | 佝偻病 | gōu lóubìng | Bệnh gù |
38 | 哮喘 | xiāochuǎn | Bệnh hen suyễn |
39 | 痢疾 | lìjí | Bệnh kiết lị |
40 | 寄生虫病 | jìshēng chóng bìng | Bệnh ký sinh trùng |
41 | 淋病 | lìnbìng | Bệnh lậu |
42 | 血友病 | xiě yǒu bìng | Bệnh máu chậm đông |
43 | 风疹快 | fēng zhěn kuài | Bệnh mề đay |
44 | 牛皮癣 | niú píxuǎn | Bệnh nấm da trâu |
45 | 癣 | xuǎn | Bệnh nấm ngoài da |
46 | 冻疮 | dòng chuāng | Bệnh nẻ do lạnh |
47 | 湿疹 | shī zhěn | Bệnh ngứa |
48 | 矽肺 | xìfèi | Bệnh nhiễm bụi phổi |
49 | 败血病 | bài xiě bìng | Bệnh nhiễm trùng máu |
50 | 丹毒 | d | Bệnh nổi đơn (nổi mề đay) |
51 | 肺病 | fèibìng | Bệnh phổ |
52 | 脚气病 | jiǎoqì bìng | Bệnh phù chân |
53 | 疝气 | shànqì | Bệnh sa bìu dái, sa đì |
54 | 性病 | xìngbìng | Bệnh sinh dục |
55 | 疟疾 | nüèjí | Bệnh sốt rét |
56 | 麻疹 | mázhěn | Bệnh sởi |
57 | 青光眼 | qīng guāng yǎn | Bệnh tăng nhãn áp |
58 | 黑热病 | hēi rèbìng | Bệnh than |
59 | 肾脏病 | shēnzàng bìng | Bệnh thận |
60 | 风湿性心脏病 | fēngshī xìng xīnzàng bìng | Bệnh thấp tim |
61 | 伤寒 | shānghán | Bệnh thương hàn |
62 | 心脏病 | xīnzāng bìng | Bệnh tim |
63 | 先天性心脏病 | xiāntiān xìng xīnzàng bìng | Bệnh tim bẩm sinh |
64 | 心绞痛 | xīnjiǎotòng | Bệnh tim đau thắt, tim co thắt |
65 | 肺水肿 | fèi shuǐzhōng | Bệnh tràn dịch màng phổi |
66 | 痔疮 | zhì chuāng | Bệnh trĩ |
67 | 破伤风 | pò shāngfēng | Bệnh uốn ván |
68 | 尿毒症 | niàodú zhèng | Bệnh urê huyết |
69 | 冠心病 | guàn xīnbìng | Bệnh vành tim, bệnh động mạch vành |
70 | 乙型脑炎 | yǐ xíng nǎo yán | Bệnh viêm não Nhật Bản/ B |
71 | 罗圈腿 | luó quāntuǐ | Bệnh vòng kiềng |
72 | 尿闭 | niào bì | Bí đái |
73 | 菌痢 | jùnlì | Bị nhiễm khuẩn |
74 | 受伤 | shòushāng | Bị thương |
75 | 烧伤 | shāoshāng | Bỏng |
76 | 扭伤 | niǔshāng | Bong gân |
77 | 感冒 | gǎnmào | Cảm cúm |
78 | 近视眼 | jìnshì yǎn | Cận thị |
79 | 牙龈出血 | yáyín chū xuě | Chảy máu chân răng |
80 | 创伤 | chuāngshāng | Chấn thương |
81 | 偏头痛 | piān tóutòng | Chứng đau nửa đầu |
82 | 神经官能症 | shénjīngguān néng zhèng | Chứng rối loạn thần kinh chức năng |
83 | 心肌梗塞 | xīnjī gěngsè | Cơ tim tắc nghẽn |
84 | 胃扩张 | wèi kuò zhāng | Dãn nở dạ dày |
85 | 遗尿 | yíniào | Đái són |
86 | 胃病 | wèibìng | Đau dạ dày |
87 | 三叉神经痛 | sānchā shénjīng tòng | Đau đôi thần kinh não thứ 5 |
88 | 坐骨神经痛 | zuò gǔ shénjīng tòng | Đau thần kinh tọa |
89 | 早产 | zǎochǎn | Đẻ non |
90 | 死产 | sǐchǎn | Đẻ ra thai nhi bị chết |
91 | 骨折 | gǔzhé | Gãy xương |
92 | 痛经 | tōngjīng | Hành kinh đau bụng |
93 | 秃头 | tū tóu | Hói đầu |
94 | 高血压 | gāoxuèyā | Huyết áp cao |
95 | 低血压 | dīxuèyā | Huyết áp thấp |
96 | 月经不调 | yuèjīng bù tiáo | Kinh nguyệt không đều |
97 | 血吸虫病 | xuèxī chóng bìng | Là một loại sán lá sinh trong đường tiêu hóa, hút máu người |
98 | 散光 | sànguāng | Mắt loạn thị |
99 | 色盲 | sèmáng | Mù màu |
100 | 疖 | jiē | Mụn cóc to, Nhọt |
101 | 疣 | yóu | Mụn cơm |
102 | 疥疮 | jiè chuāng | Mụn ghẻ |
103 | 食物中毒 | shíwù zhòngdú | Ngộ độc thức ăn |
104 | 腮腺炎 | sāixiàn yán | Quai bị |
105 | 夜盲 | yèmáng | Quáng gà |
106 | 子宫脱落 | zǐgōng tuōluò | Sa dạ con |
107 | 胃下垂 | wèi xià chuí | Sa dạ dày |
108 | 中暑 | zhòngshǔǔ | Say nắng |
109 | 蛀牙 | zhù yá | Sâu răngRăng mọc lệch |
110 | 流产 | liúchǎn | Sẩy thai |
111 | 膀胱结石 | pángguāng jiéshí | Sỏi bàng quang |
112 | 胆囊结石 | dǎnnáng jiéshí | Sỏi mật |
113 | 肾石 | shènshí | Sỏi thận |
114 | 肝硬变 | gānn yìng biàn | Sơ gan |
115 | 神经衰弱 | shénjīng shuāiruò | Suy nhược thần kinh |
116 | 心力衰竭 | xīnlì shuājié | Suy tim, tim suy kiệt, tâm lực suy kiệt |
117 | 肺脓肿 | fèi nóng zhǒng | Sưng phổi có mủ |
118 | 兔唇 | tù chún | Sứt môi |
119 | 肠梗阻 | cháng gěngzǔ | Tắc ruột |
120 | 胎位不正 | tāiwèi bù zhèng | Thai ngược |
121 | 风湿性关节炎 | fēngshīī xìng guānjié yán | Thấp khớp |
122 | 贫血 | pín xiě | Thiếu máu |
123 | 恶性贫血 | èxìng pínxiě | Thiếu máu ác tính |
124 | 腹股沟疝 | fùgǔgōu shàn | Thoát vị bẹn |
125 | 早期癌 | zǎoqí ái | Tiền ung thư |
126 | 脱臼 | tuō jiù | Trật khớp |
127 | 外痔 | wài zhì | Trĩ ngoại |
128 | 内痔 | nèi zhì | Trĩ nội |
129 | 中风 | zhòngfēng | Trúng gió, trúng phong |
130 | 气胸 | qìxiōng | Tức ngực khó thở |
131 | 恶性肿瘤 | èxìng zhǒngliú | U ác |
132 | 良性肿瘤 | liángxìng zhǒngliú | U lành |
133 | 脑肿瘤 | nǎo zhǒngliú | U não |
134 | 纤维瘤 | xiānwéi liú | U xơ |
135 | 腺瘤 | xiànliú | Ung thư các tuyến (mồ hôi) |
136 | 肉瘤 | ròuliú | Ung thư cơ |
137 | 胃癌 | wèi’ái | Ung thư dạ dày |
138 | 转移性癌 | zhuǎnyí xìng ái | Ung thư di căn |
139 | 肝癌 | gān’ái | Ung thư gan |
140 | 淋巴流 | línbā liú | Ung thư hạch bạch huyết |
141 | 血管瘤 | xiěguǎn liú | Ung thư huyết quản |
142 | 癌扩散 | ái kuòsàn | Ung thư lan tỏa |
143 | 白血病 | bái xiě bìng | Ung thư máu |
144 | 肺癌 | fèi’ái | Ung thư phổi |
145 | 食道癌 | shídào ái | Ung thư thực quản |
146 | 子宫癌 | zǐgōng ái | Ung thư tử cung |
147 | 乳癌 | rǔ’ái | Ung thư vú |
148 | 骨肿瘤 | gǔ zhǒngliú | Ung thư xương |
149 | 烫伤 | tàngshāng | Vết bỏng |
150 | 刀伤 | dāoshāng | Vết thương do dao chém |
151 | 枪伤 | qiāngshāng | Vết thương do súng đạn gây ra |
152 | 扁桃体炎 | biǎntáotǐ yán | Viêm amiđan |
153 | 阴道炎 | yīndào yán | Viêm âm đạo |
154 | 膀胱炎 | pángguāng yán | Viêm bàng quang |
155 | 胃炎 | wèiyán | Viêm dạ dày |
156 | 胃肠炎 | wèi cháng yán | Viêm dạ dày và ruột |
157 | 尿道炎 | niàodào yán | Viêm đường tiết niệu |
158 | 咽炎 | yānyán | Viêm hầu |
159 | 咽峡炎 | yānxiá yán | Viêm họng |
160 | 盆腔炎 | pénqiāng yán | Viêm hố chậu |
161 | 结膜炎 | jiémó yán | Viêm kết mạc |
162 | 气管炎 | qìguán yán | Viêm khí quản |
163 | 口腔炎 | kǒuqiāng yán | Viêm khoang miệng |
164 | 关节炎 | guānjié yán | Viêm khớp |
165 | 胃溃炎 | wèi kuì yán | Viêm loét dạ dày |
166 | 溃疡穿孔 | kuìyáng chuānkǒng | Viêm loét, thủng dạ dày |
167 | 耳窦炎 | ěr dòu yán | Viêm lỗ tai |
168 | 牙周炎 | yá zhōu yán | Viêm lợi, nha chu viêm |
169 | 脑膜炎 | nǎomó yán | Viêm màng não |
170 | 胸膜炎 | xiōng móyán | Viêm màng phổi |
171 | 脑脊髓膜炎 | nǎo jǐsuǐ mó yán | Viêm màng tủy, não |
172 | 鼻炎 | bíyán | Viêm mũi |
173 | 支气管炎 | zhī qìguǎn yán | Viêm phế quản (cuống phổi) |
174 | 肺炎 | fèiyán | Viêm phổi |
175 | 腹膜炎 | fùmóyán | Viêm phúc mạt |
176 | 肠炎 | chángyánn | Viêm ruột |
177 | 结肠炎 | jié chángyán | Viêm ruột kết |
178 | 阑尾炎 | lánwěiyán | Viêm ruột thừa |
179 | 中耳炎 | zhōng’ěr yán | Viêm tai giữa |
180 | 喉炎 | hóuyán | Viêm thanh quản |
181 | 食道炎 | shídào yán | Viêm thực quản, viêm đường tiêu hóa trên |
182 | 胆囊炎 | dǎnnáng yán | Viêm túi mật |
183 | 胰腺炎 | yíxiàn yán | Viêm tuyến tụy |
184 | 乳腺炎 | rǔxiàn yán | Viêm tuyến vú |
185 | 远视眼 | yuǎn shì yǎn | Viễn thị |
186 | 动脉硬化 | dòngmài yìnghuà | Xơ vữa động mạch |
187 | 尿道出血 | niàodào chūxiě | Xuất huyết đường tiết niệu |
188 | 消化道出血 | xiāohuà dào chūxiě | Xuất huyết đường tiêu hóa |
189 | 脑出血 | nǎo chūxiě | Xuất huyết não |
3. Tiếng Trung các triệu chứng bệnh phổ biến
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 幻觉 | huànjué | Ảo giác |
2 | 扭伤 | niǔshāng | bị bong gân |
3 | 发痒 | fāyǎng | bị ngứa |
4 | 烫伤 | tàngshāng | bị phỏng |
5 | 浮肿 | fúzhǒng | bị sưng |
6 | 受伤 | shòushāng | bị thương |
7 | 擦伤 | cā shāng | bị trầy xước |
8 | 发炎 | fāyán | bị viêm |
9 | 恶心 | ěxīn | Buồn nôn |
10 | 流鼻涕 | liú bítì | Chảy nước mũi |
11 | 抽筋 | chōujīn | Chuột rút |
12 | 腹胀 | fùzhàng | Chướng bụng |
13 | 头痛头疼 | tóutòngtóuténg | Đau đầu |
14 | ….疼…..痛 | …. téng….. tóng | Đau….. |
15 | 头昏眼花 | tóu hūn yǎnhuā | Đầu váng mắt hoa |
16 | 盗汗 | dàohàn | Đổ mồ hôi ban đêm |
17 | 干咳 | gānké | Ho khan |
18 | 心悸紧张 | xīnjìjǐnzhāng | Hồi hộp |
19 | 昏迷 | hūnmí | Hôn mê |
20 | 血压高 | xiěyāgāo | Huyết áp cao |
21 | 心杂音 | xīnzáyīn | Loạn nhịp tim |
22 | 脉速脉弱 | mài sùmài ruò | Mạch nhanhMạch yếu |
23 | 脓 | nóng | Mủ |
24 | 惊厥 | jīngjué | Ngất xỉu |
25 | 全身发痒 | quánshēn fā yǎng | Ngứa khắp người |
26 | 出疹子 | chū zhěnzi | Nổi ban đỏ |
27 | 呕吐干呕 | ǒutùgān ǒu | Nôn mửaNôn khan |
28 | 呕血 | ǒuxiě | Nôn ra máu |
29 | 发冷 | fā lěng | Phát lạnh |
30 | 没精神 | méi jīngshén | Rã rời, uể oải, ủ rũ |
31 | 发凉寒战 | fāā liánghánzhàn | Rét run |
32 | 发抖 | fādǒu | Run |
33 | 休克 | xiūkè | Sốc |
34 | 发烧 | fāshāo | Sốt |
35 | 高热 | gāoorè | Sốt cao |
36 | 低热 | dīrè | Sốt nhẹ |
37 | 便泌 | biàn mì | Táo bón |
38 | 麻木 | mámù | Tê dại |
39 | 气促 | qì cù | Thở gấp |
40 | 腹泻 | fùxiè | Tiêu chảy |
41 | 消化不良 | xiāohuà bùliáng | Tiêu hóa kém |
42 | 放屁 | fàngpì | Trung tiện, đánh rắm |
43 | 淋巴结肿大 | línbājié zhǒng dà | Tuyến hạch sưng to |
44 | 耳鸣 | ěrmíng | Ù tai |
45 | 伤口流脓 | shāngkǒu liú nóng | Vết thương chảy mủ |
46 | 出血内出血 | chūxiěnèichūxiě | Xuất huyếtXuất huyết nội |
47 | 外出血 | wài chūxiě | Xuất huyết ngoại |
48 | 皮下出血 | píxià chūxiě | Xuất huyết dưới da |
4. Các loại thuốc thường dùng trong tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 药物 | yàowù | Thuốc |
2 | 镇静剂 | zhènjìngjì | Thuốc an thần |
3 | 抗生剂 | kàngshēng jì | Thuốc Kháng sinh |
4 | 退热剂 | tuì rè jì | Thuốc Hạ sốt |
5 | 解热药 | jiě rè yào | Thuốc Hạ nhiệt |
6 | 止痛药 | zhǐtòng yào | Thuốc Giảm đau |
7 | 抗毒药 | kàng dúyào | Thuốc Giải độc |
8 | 麻醉药 | mázuì yào | Thuốc Gây tê |
9 | 眼药滴眼剂 | yǎnyàodī yǎn jì | Thuốc nhỏ mắt |
10 | 滴鼻剂 | dDī bí jì | Thuốc nhỏ mũi |
11 | 防炎药 | fáng yányào | Thuốc Chống viêm |
12 | 去痛片 | qù tòng piàn | Thuốc giảm đau |
13 | 阿斯匹林 | ā sī pī lín | Thuốc aspirin |
14 | 黄连素 | huánglián sù | Thuốc berberine |
15 | 吗啡 | mǎfēi | Morphine |
16 | 安宁片 | ānníng piàn | Thuốc an thần |
17 | 安眠药 | ānmiányào | Thuốc ngủ |
18 | 化痰药 | huà tányào | Thuốc tiêu đờm |
19 | 咳必清 | hāibìqīng | Thuốc giảm ho |
20 | 退热药 | tuì rè yào | Thuốc hạ sốt |
21 | 鱼肝油 | yúgānyóu | Dầu cá |
22 | 防腐剂 | fángfǔ jì | Thuốc khử trùng |
23 | 糊剂 | hú jì | Cao dán |
24 | 肝浸膏软膏
硬膏 |
gān jìn gāoruǎngāo
yìnggāo |
Cao bổ ganCao mềm
Cao cứng |
25 | 四环素眼膏 | sìhuánsù yǎn gāo | Thuốc mỡ tetracycline |
26 | 口服避孕药 | kǒufú bìyùn yào | Thuốc tránh thai loại viên uống |
27 | 糖浆 | tángjiāng | Si rô |
28 | 维生素 | ưéishēngsù | Thuốc vitamin |
29 | 强心药 | qiáng xīnyào | Thuốc Bổ tim |
30 | 补肾药 | bǔshèn yào | Thuốc Bổ thận |
31 | 补血药 | bǔ xiěyào | Thuốc Bổ máu |
32 | 肝浸药 | gān jìnyào | Thuốc Bổ gan |
33 | 邦 迪创可贴 | bāng dí chuāng kětiē | Băng dán cá nhân |
34 | 搽剂 | chá jì | Dầu xoa bóp, thuốc bóp |
35 | 甲醛溶液 | jiǎquán róngyè | Dung dịch formalin |
36 | 氯化钠溶液 | lǜ huà nà róngyè | Dung dịch natri clorua |
37 | 双氧水 | shuāngyǎngshuǐ | Dung dịch oxy già |
38 | 碘酊 | diǎndīng | I-ôt |
39 | 蒸馏水 | zhēngliúshuǐ | Nước cất |
40 | 糊剂 | hú jì | Thuốc bôi |
41 | 药粉 | yàofěn | Thuốc bột |
42 | 栓剂 | shuānjì | Thuốc đạn (viên thuốc nhét vào hậu môn) |
43 | 泥罨剂 | ní yǎn jì | Thuốc đắp, cao dán |
44 | 洗剂 | xǐ jì | Thuốc để rửa |
45 | 红汞 | hóng gǒng | Thuốc đỏ |
46 | 麻醉剂 | mázuìjì | Thuốc gây mê |
47 | 吸入剂 | xīrù jì | Thuốc hít |
48 | 催醒剂 | cuī xǐng jì | Thuốc làm cho tỉnh, hồi sức sau gây mê |
49 | 药水 | yàoshuǐ | Thuốc nước |
50 | 来苏水 | lái sū shuǐ | Thuốc sát trùng lizon |
51 | 煎剂 | jiān jì | Thuốc sắc, thuốc nấu |
52 | 注射剂 | zhùshèjì | Thuốc tiêm |
53 | 高锰酸钾紫药水 | gāo měng suān jiǎzǐyàoshuǐ | Thuốc tím |
54 | 药片 | yàopiàn | Viên thuốc (bẹt) |
55 | 药丸 | yàowán | Viên thuốc (tròn), thuốc hoàn |
56 | 胶囊 | jiāonáng | Viên thuốc con nhộng |
5. Tiếng Trung về các dụng cụ, thiết bị khám chữa bệnh
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 分娩台 | fēnmiǎn tái | bàn đỡ đẻ |
2 | 手术台 | shǒushù tái | bàn mổ |
4 | 视力表 | shìlì biǎo | bảng đo thị lực |
3 | 创可贴 | chuàngkětiē | băng dán cá nhân |
5 | 医用绷带 | yīyòng bēngdài | băng gạc y tế |
6 | 氧气吸入气 | yǎngqì xīrù qì | bình thở oxy |
7 | 便盆 | biànpén | bô |
8 | 消毒脱脂棉花 | xiāodú tuōzhīmián huā | bông sát trùng |
9 | 担架 | dānjià | cáng |
10 | 体温计 | tǐwēnjì | cặp nhiệt độ |
11 | 担架 | dānjià | chỉ khẩu |
12 | 手术刀 | shǒushù dāo | dao mổ |
15 | 牵开器 | qiā kāi qì | dụng cụ banh vết mổ |
16 | 医疗聘用器具 | yīliáo pìnyòng qìjù | dụng cụ y tế |
13 | 手术灯 | shǒushù dēng | đèn mổ |
14 | 脑电图 | nǎodiàntú | điện não đồ |
17 | 医用手套 | yīyòng shǒutào | găng tay y tế |
18 | 腿病人用的床 | tuǐ bìngrén yòng de chuáng | giường đẩy bệnh nhân |
19 | 诊断床 | zhěnduàn chuáng | giường khám bệnh |
20 | 急救箱 | jíjiù xiāng | hộp dụng cụ cấp cứu |
21 | 医药箱 | yīyào xiāng | hộp dụng cụ y tế |
22 | 外科镊 | wàikē niè | kẹp phẫu thuật |
23 | 医用口罩 | yīyòng kǒuzhào | khẩu trang y tế |
24 | 注射针头 | zhùshè zhēntóu | kim tiêm |
25 | X光机 | X guāng jī | máy chụp X quang |
26 | 血压计 | xiěyā jì | máy đo huyết áp |
27 | 电热烧灼器 | diànrè shāozhuó qì | máy đốt điện |
28 | 短波电疗机 | duǎnbō diànliáo jī | máy trị liệu sóng ngắn |
29 | 微波电疗器 | wéibō diànliáo qì | máy trị liệu vi song |
30 | 助听器 | zhùtīngqì | máy trợ thính |
31 | 听诊器 | tīngzhěnqì | ống nghe |
32 | 导尿管 | dǎoniàoguǎn | ống thải nước tiểu |
33 | 注射器 | zhùshèqì | ống tiêm |
34 | 氧气管 | yǎngqì guǎn | ống truyền oxy |
35 | 夹板 | jiábǎn | thanh nẹp |
36 | 超声波诊断仪 | chāoshēngbō zhěnduàn yí | thiết bị chẩn đoán siêu âm |
37 | 轮椅 | lúnyǐ | xe lăn |
6. Tiếng Trung về các phòng ban trong bệnh viện
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 门诊部 | ménzhěn bù | phòng khám |
2 | 医生 的 办公室 | yīshēng de bàngōngshì | phòng khám bác sĩ |
3 | 化验科 | huàyàn kē | phòng xét nghiệm |
4 | 挂号处 | guàhào chù | phòng phát số |
5 | 护理部 | hùlǐ bù | phòng hộ lý |
6 | 观察室 | guānchá shì | phòng theo dõi |
7 | 手术室 | shǒushù shì | phòng mổ |
8 | 诊疗所 | zhěnliáo suǒ | phòng chẩn đoán |
9 | 住院部 | zhùyuàn bù | phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú |
10 | 超声波检查室 | chāoshēngbō jiǎncháshì | phòng kiểm tra sóng siêu âm |
11 | 病房 | bìngfáng | phòng bệnh |
12 | 化疗室 | huàliáo shì | phòng hoá trị |
13 | 妇产科病房 | fùchǎnkē bìngfáng | phòng hậu sản |
14 | 心电图室 | xīn diàntú shì | phòng điện tim |
15 | 诊疗室 | zhěnliáo shì | phòng chẩn trị |
16 | 急诊室 | jízhěn shì | phòng cấp cứu |
17 | 加护病房 | jiāhù bìngfáng | phòng chăm sóc đặc biệt |
18 | 隔离病房 | gélí bìngfáng | phòng cách ly |
19 | 内科 | nèikē | khoa nội |
20 | 外科 | wàikē | khoa ngoại |
21 | 产科 | chǎnkē | khoa sản |
22 | 眼科 | yǎnkē | khoa mắt |
23 | 皮肤科 | pífū kē | khoa da liễu |
24 | 妇科 | fùkē | phụ khoa |
25 | 牙科 | yákē | nha khoa |
26 | 药房 | yàofáng | nhà thuốc |
7. Các chức vụ trong bệnh viện bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 医生 | yīshēng | Bác sĩ |
2 | 住院医生 | zhùyuàn yīshēng | Bác sĩ điều trị |
3 | 麻醉师 | mázuì shī | Bác sĩ gây mê |
4 | 外科医生 | wàikē yīshēng | Bác sĩ khoa ngoại |
5 | 内科医生 | nèikē yīshēng | Bác sĩ khoa nội |
6 | 实习医生 | shíxí yīshēng | Bác sĩ thực tập |
7 | 营养师 | yíngyǎng shī | Bác sĩ dinh dưỡng |
8 | 疗养院 | liáoyǎng yuàn | Viện điều dưỡng |
9 | 院长 | yuànzhǎng | Viện trưởng |
10 | 护士长 | hùshì zhǎng | Y tá trưởng |
11 | 护士 | hùshì | Y tá |
12 | 实习护士 | shíxí hùshì | Y tá thực tập |
13 | 护士长 | hùshì zhǎng | Y tá trưởng |
Mẫu câu giao tiếp khi khám bệnh trong tiếng Trung
Dưới đây là những mẫu câu giao tiếp phổ biến trong tiếng Trung, giúp bạn tự tin trao đổi khi đi khám bệnh. Những câu này sẽ hỗ trợ trong việc mô tả triệu chứng và hiểu hướng dẫn từ bác sĩ một cách hiệu quả.
Mẫu câu giao tiếp | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我感觉不舒服。 | Wǒ gǎnjué bù shūfu. | Tôi cảm thấy không khỏe. |
你有什么症状? | Nǐ yǒu shé me zhèngzhuàng? | Bạn có triệu chứng gì? |
我发烧了。 | Wǒ fāshāo le. | Tôi bị sốt. |
我头疼。 | Wǒ tóuténg. | Tôi bị đau đầu. |
我咳嗽得很厉害。 | Wǒ késou dé hěn lìhài. | Tôi ho rất nhiều. |
你什么时候开始不舒服的? | Nǐ shénme shíhou kāishǐ bù shūfu de? | Bạn bắt đầu thấy không khỏe từ khi nào? |
你有过敏吗? | Nǐ yǒu guòmǐn ma? | Bạn có bị dị ứng không? |
我喉咙痛。 | Wǒ hóulóng tòng. | Tôi bị đau họng. |
我肚子痛。 | Wǒ dùzi tòng. | Tôi bị đau bụng. |
你需要做检查。 | Nǐ xūyào zuò jiǎnchá. | Bạn cần làm xét nghiệm. |
量一下体温吧。 | Liáng yīxià tǐwēn ba. | Đo nhiệt độ cơ thể nhé. |
你吃药了吗? | Nǐ chī yào le ma? | Bạn đã uống thuốc chưa? |
你哪里不舒服? | Nǐ nǎlǐ bù shūfu? | Bạn thấy không thoải mái ở đâu? |
请张开嘴,我检查一下。 | Qǐng zhāngkāi zuǐ, wǒ jiǎnchá yīxià. | Hãy mở miệng ra, tôi kiểm tra một chút. |
我胃疼。 | Wǒ wèi tòng. | Tôi bị đau dạ dày. |
你对什么药物过敏吗? | Nǐ duì shénme yàowù guòmǐn ma? | Bạn có dị ứng với loại thuốc nào không? |
请深呼吸。 | Qǐng shēnhūxī. | Vui lòng hít thở sâu. |
你吃东西了吗? | Nǐ chī dōngxī le ma? | Bạn đã ăn gì chưa? |
需要验血吗? | Xūyào yàn xiě ma? | Có cần xét nghiệm máu không? |
我需要请几天病假。 | Wǒ xūyào qǐng jǐ tiān bìngjià. | Tôi cần xin nghỉ ốm vài ngày. |
Mẫu hội thoại tiếng Trung tại bệnh viện hoặc phòng khám
Mẫu hội thoại 1:
Bệnh nhân: 医生,我最近感觉非常疲倦,还有咳嗽和喉咙痛。我想知道这是什么病?
Yīshēng, wǒ zuìjìn gǎnjué fēicháng píjuàn, hái yǒu késòu hé hóulóng tòng. Wǒ xiǎng zhīdào zhè shì shénme bìng?
Bác sĩ, gần đây tôi cảm thấy rất mệt mỏi, còn bị ho và đau họng. Tôi muốn biết đây là bệnh gì?
Bác sĩ: 你描述的症状可能是感冒或上呼吸道感染的表现。我们需要做一些检查来确认具体的病因。
Nǐ miáoshù de zhèngzhuàng kěnéng shì gǎnmào huò shàng hūxīdào gǎnrǎn de biǎoxiàn. Wǒmen xūyào zuò yīxiē jiǎnchá lái quèrèn jùtǐ de bìngyīn.
Những triệu chứng bạn mô tả có thể là biểu hiện của cảm lạnh hoặc nhiễm trùng đường hô hấp trên. Chúng ta cần làm một số xét nghiệm để xác định nguyên nhân cụ thể.
Bệnh nhân: 好的,我需要做哪些检查?
Hǎo de, wǒ xūyào zuò nǎxiē jiǎnchá?
Được rồi, tôi cần làm những xét nghiệm gì?
Bác sĩ: 我们会进行喉咙检查、血液检查以及可能的X光检查。结果出来后我会给你详细的解释。
Wǒmen huì jìnxíng hóulóng jiǎnchá, xuèyè jiǎnchá yǐjí kěnéng de X-guāng jiǎnchá. Jiéguǒ chūlái hòu wǒ huì gěi nǐ xiángxì de jiěshì.
Chúng ta sẽ thực hiện kiểm tra họng, xét nghiệm máu và có thể là chụp X-quang. Sau khi có kết quả, tôi sẽ giải thích chi tiết cho bạn.
Mẫu hội thoại 2:
Bệnh nhân: 医生,我刚拿到我的药方。请问这些药的用法是什么?
Yīshēng, wǒ gāng ná dào wǒ de yàofāng. Qǐngwèn zhèxiē yào de yòngfǎ shì shénme?
Bác sĩ, tôi vừa nhận được đơn thuốc của mình. Xin hỏi cách sử dụng các loại thuốc này là gì?
Bác sĩ: 这个药需要饭后服用,每天三次,每次一片。这个药需要空腹服用,每天一次,每次两片。
Zhège yào xūyào fàn hòu fúyòng, měitiān sān cì, měi cì yī piàn. Zhège yào xūyào kōngfù fúyòng, měitiān yīcì, měi cì liǎng piàn.
Thuốc này cần uống sau bữa ăn, ba lần một ngày, mỗi lần một viên. Thuốc này cần uống khi đói, một lần mỗi ngày, mỗi lần hai viên.
Bệnh nhân: 我需要多久才能看到效果?
Wǒ xūyào duōjiǔ cáinéng kàn dào xiàoguǒ?
Tôi cần bao lâu để thấy hiệu quả?
Bác sĩ: 一般来说,药物的效果可能需要几天才能显现。请按时服药,如果有任何不适,请及时联系我。
Yībān lái shuō, yàowù de xiàoguǒ kěnéng xūyào jǐ tiān cáinéng xiǎnxiàn. Qǐng àn shí fúyào, rúguǒ yǒu rènhé bù shū, qǐng jíshí liánxì wǒ.
Thông thường, hiệu quả của thuốc có thể cần vài ngày để hiện rõ. Hãy uống thuốc đúng giờ, nếu có bất kỳ sự khó chịu nào, hãy liên hệ ngay với tôi.
Hy vọng rằng những từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh và mẫu câu trong bài viết này sẽ giúp bạn cảm thấy tự tin hơn khi đến bệnh viện hoặc phòng khám. Chúc bạn sức khỏe và mọi điều tốt lành!