Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Từ vựng tiếng Trung | Loạt stt tiếng Trung hay, ý nghĩa dân học tiếng Trung phải biết

Loạt stt tiếng Trung hay, ý nghĩa dân học tiếng Trung phải biết

Loạt stt tiếng Trung hay, ý nghĩa dân học tiếng Trung phải biết

STT tiếng Trung hay là một lựa chọn hay để truyền tải những thông điệp ý nghĩa tinh tế. Hãy cùng khám phá chi tiết trong bài viết dưới đây!

STT tiếng Trung hay cũng chia làm rất nhiều chủ đề, về tình yêu, cuộc sống, bạn bè,… Mỗi chủ đề lại có những câu stt hay theo cách khác nhau, nằm ở cách dùng từ, đặt câu,…Bài viết sẽ liệt kê những stt tiếng Trung theo từng chủ đề. Trong thời đại mạng xã hội hiện nay, các câu status (STT) hay và ý nghĩa luôn được mọi người tìm kiếm để thể hiện tâm trạng, cảm xúc hoặc chia sẻ những suy nghĩ sâu sắc.  Dù bạn muốn bày tỏ tình yêu, động viên bản thân, hay chia sẻ suy ngẫm về cuộc sống, tiếng Trung với nét văn hóa lâu đời và những câu nói sâu sắc sẽ làm nổi bật cảm xúc của bạn. Cùng Hệ thống tiếng Trung CTI HSK tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

1. STT tiếng Trung hay về tình yêu

Dưới đây là tổng hợp những STT tiếng Trung hay về tình yêu mà bạn có thể tham khảo. Qua đó có thể chia sẻ trên mạng xã hội, bày tỏ cảm xúc một cách lãng mạn và sâu sắc:

1. 我爱你,不是因为你是谁,而是因为我在你身边时,我是谁。
(Wǒ ài nǐ, bùshì yīnwèi nǐ shì shéi, ér shì yīnwèi wǒ zài nǐ shēnbiān shí, wǒ shì shéi.)
Anh yêu em không phải vì em là ai, mà vì khi ở bên em, anh là ai.

2. 遇见你之后,我才知道自己会这样爱一个人。
(Yùjiàn nǐ zhīhòu, wǒ cái zhīdào zìjǐ huì zhèyàng ài yīgèrén.)
Sau khi gặp em, anh mới biết mình có thể yêu một người đến vậy.

3. 世界上最美好的感觉,就是知道有人在等你。
(Shìjiè shàng zuì měihǎo de gǎnjué, jiùshì zhīdào yǒurén zài děng nǐ.)
Cảm giác tuyệt vời nhất trên thế gian là biết rằng có người đang chờ đợi bạn.

4. 爱情不是找到一个完美的人,而是学会用完美的眼光看待不完美的人。
(Àiqíng bùshì zhǎodào yīgè wánměi de rén, ér shì xuéhuì yòng wánměi de yǎnguāng kàndài bù wánměi de rén.)
Tình yêu không phải là tìm được một người hoàn hảo, mà là học cách nhìn người không hoàn hảo một cách hoàn hảo.

5. 和你在一起时,我忘记了世界的其他部分。
(Hé nǐ zài yīqǐ shí, wǒ wàngjìle shìjiè de qítā bùfèn.)
Khi ở bên em, anh quên đi tất cả những phần còn lại của thế giới.

6. 最好的爱情,是在你不完美的时候,有人依然爱你。
(Zuì hǎo de àiqíng, shì zài nǐ bù wánměi de shíhòu, yǒurén yīrán ài nǐ.)
Tình yêu tuyệt vời nhất là khi bạn không hoàn hảo, vẫn có người yêu bạn.

stt tiếng trung hay về tình yêu

7. 爱情就像风,你感觉得到,但你看不到。

(Àiqíng jiù xiàng fēng, nǐ gǎnjué dédào, dàn nǐ kàn bùdào.)
Tình yêu giống như ngọn gió, bạn có thể cảm nhận được nhưng không thể nhìn thấy.

8. 每次想到你,我的心就会跳动得更快。
(Měi cì xiǎngdào nǐ, wǒ de xīn jiù huì tiàodòng dé gèng kuài.)
Mỗi lần nghĩ đến em, tim anh lại đập nhanh hơn.

9. 有些人一旦错过,就永远不会再有。
(Yǒuxiē rén yīdàn cuòguò, jiù yǒngyuǎn bù huì zài yǒu.)
Có những người, một khi đã lỡ, thì sẽ không bao giờ có lại được.

10. 爱情是一种缘分,不需要寻找,它会在适当的时候出现。
(Àiqíng shì yī zhǒng yuánfèn, bù xūyào xúnzhǎo, tā huì zài shìdàng de shíhòu chūxiàn.)
Tình yêu là duyên phận, không cần phải tìm kiếm, nó sẽ xuất hiện vào đúng lúc.

11. 你不需要知道我有多爱你,只要你知道我永远不会离开你。
(Nǐ bù xūyào zhīdào wǒ yǒu duō ài nǐ, zhǐyào nǐ zhīdào wǒ yǒngyuǎn bù huì líkāi nǐ.)
Em không cần biết anh yêu em đến nhường nào, chỉ cần em biết anh sẽ không bao giờ rời xa em.

12. 爱不是占有,而是给与自由。
(Ài bùshì zhànyǒu, ér shì jǐyǔ zìyóu.)
Tình yêu không phải là sự chiếm hữu, mà là trao đi tự do.

13. 你是我生命中最闪亮的星星。
(Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì shǎnliàng de xīngxīng.)
Em là ngôi sao sáng nhất trong cuộc đời anh.

14. 遇见你,是我这一生最美的意外。
(Yùjiàn nǐ, shì wǒ zhè yīshēng zuì měi de yìwài.)
Gặp được em là điều bất ngờ đẹp đẽ nhất trong cuộc đời anh.

15. 我希望和你一起度过每一天,直到生命的尽头。
(Wǒ xīwàng hé nǐ yīqǐ dùguò měi yītiān, zhídào shēngmìng de jìntóu.)
Anh hy vọng được cùng em trải qua mỗi ngày, cho đến cuối cuộc đời.

 2. STT tiếng Trung hay về cuộc sống

Những STT tiếng Trung hay về cuộc sống mang nhiều triết lý sâu sắc, giúp bạn suy ngẫm và chia sẻ cảm xúc về cuộc đời:

1. 生活就像骑自行车。为了保持平衡,你必须继续前进。
(Shēnghuó jiù xiàng qí zìxíngchē. Wèile bǎochí pínghéng, nǐ bìxū jìxù qiánjìn.)
Cuộc sống giống như đi xe đạp. Để giữ thăng bằng, bạn phải tiếp tục di chuyển.

2. 有时候,你需要做的不是放弃,而是重新开始。
(Yǒu shíhòu, nǐ xūyào zuò de bùshì fàngqì, ér shì chóngxīn kāishǐ.)
Đôi khi, điều bạn cần làm không phải là từ bỏ, mà là bắt đầu lại.

3. 生命太短,不能浪费在不值得的人和事上。
(Shēngmìng tài duǎn, bùnéng làngfèi zài bù zhídé de rén hé shì shàng.)
Cuộc đời quá ngắn để lãng phí cho những người và việc không xứng đáng.

4. 不经历风雨,怎能见彩虹。
(Bù jīnglì fēngyǔ, zěn néng jiàn cǎihóng.)
Không trải qua giông bão, làm sao thấy được cầu vồng.

5. 幸福不是拥有一切,而是对你所拥有的一切感到满足。
(Xìngfú bùshì yǒngyǒu yīqiè, ér shì duì nǐ suǒ yǒngyǒu de yīqiè gǎndào mǎnzú.)
Hạnh phúc không phải là có tất cả mọi thứ, mà là biết hài lòng với những gì bạn đang có.

6. 人生最美好的时刻,是你决定做 chính mình的那一刻。
(Rénshēng zuì měihǎo de shíkè, shì nǐ juédìng zuò zhēnzhèng zìjǐ de nà yīkè.)
Khoảnh khắc đẹp nhất trong cuộc đời là khi bạn quyết định sống thật với chính mình.

7. 失败并不可怕,可怕的是你因此失去了继续前进的勇气。
(Shībài bìng bù kěpà, kěpà de shì nǐ yīncǐ shīqùle jìxù qiánjìn de yǒngqì.)
Thất bại không đáng sợ, điều đáng sợ là bạn mất đi dũng khí để tiếp tục tiến lên.

stt tiếng trung hay về cuộc sống

8. 当你停止追逐梦想时,生活就失去了意义。

(Dāng nǐ tíngzhǐ zhuīzhú mèngxiǎng shí, shēnghuó jiù shīqùle yìyì.)
Khi bạn ngừng theo đuổi ước mơ, cuộc sống sẽ mất đi ý nghĩa.

9. 时间会治愈一切伤口,但留下的疤痕会永远提醒你曾经的痛苦。
(Shíjiān huì zhìyù yīqiè shāngkǒu, dàn liúxià de bāhén huì yǒngyuǎn tíxǐng nǐ céngjīng de tòngkǔ.)
Thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương, nhưng những vết sẹo còn lại sẽ luôn nhắc nhở bạn về nỗi đau từng trải qua.

10. 不要害怕慢慢前行,害怕的是原地不动。
(Bùyào hàipà màn man qiánxíng, hàipà de shì yuándì bùdòng.)
Đừng sợ đi chậm, chỉ sợ đứng yên tại chỗ.

11. 生活不是等待风暴过去,而是学会在风雨中跳舞。
(Shēnghuó bùshì děngdài fēngbào guòqù, ér shì xuéhuì zài fēngyǔ zhōng tiàowǔ.)
Cuộc sống không phải là chờ bão qua đi, mà là học cách nhảy múa trong mưa.

12. 别让昨天的烦恼,影响今天的快乐。
(Bié ràng zuótiān de fánnǎo, yǐngxiǎng jīntiān de kuàilè.)
Đừng để những lo lắng của ngày hôm qua ảnh hưởng đến niềm vui của ngày hôm nay.

13. 最困难的不是选择正确的路,而是坚持走下去。
(Zuì kùnnán de bùshì xuǎnzé zhèngquè de lù, ér shì jiānchí zǒu xiàqù.)
Khó khăn nhất không phải là chọn con đường đúng, mà là kiên trì đi tiếp con đường ấy.

14. 每一天都是新的开始,只要你愿意迈出第一步。
(Měi yītiān dōu shì xīn de kāishǐ, zhǐyào nǐ yuànyì màichū dì yī bù.)
Mỗi ngày đều là một khởi đầu mới, miễn là bạn sẵn sàng bước bước đầu tiên.

15. 心态决定你的高度。
(Xīntài juédìng nǐ de gāodù.)
Tâm thế của bạn quyết định độ cao mà bạn có thể vươn tới.

Xem thêm:

3. STT tiếng Trung hay về bạn bè

Tổng hợp những STT tiếng Trung hay về bạn bè:

1. 朋友就是能看透你的眼泪,还依然微笑的人。
(Péngyǒu jiùshì néng kàntòu nǐ de yǎnlèi, hái yīrán wéixiào de rén.)
Bạn bè là người có thể nhìn thấy nước mắt của bạn và vẫn mỉm cười.

2. 真正的朋友,不是彼此依赖,而是彼此支持。
(Zhēnzhèng de péngyǒu, bùshì bǐcǐ yīlài, ér shì bǐcǐ zhīchí.)
Người bạn thật sự không phải là người dựa dẫm vào nhau, mà là người luôn ủng hộ nhau.

3. 一个真正的朋友,会陪你走过人生的低谷。
(Yīgè zhēnzhèng de péngyǒu, huì péi nǐ zǒuguò rénshēng de dīgǔ.)
Một người bạn thật sự sẽ cùng bạn bước qua những thăng trầm trong cuộc sống.

4. 友谊如酒,越久越香醇。
(Yǒuyì rú jiǔ, yuè jiǔ yuè xiāngchún.)
Tình bạn giống như rượu, càng lâu càng thơm nồng.

5. 朋友的心灵是一片绿洲,给你温暖和力量。
(Péngyǒu de xīnlíng shì yīpiàn lǜzhōu, gěi nǐ wēnnuǎn hé lìliàng.)
Trái tim của một người bạn là một ốc đảo, mang lại cho bạn sự ấm áp và sức mạnh.

6. 朋友是你疲惫时的港湾,是你失落时的肩膀。
(Péngyǒu shì nǐ píbèi shí de gǎngwān, shì nǐ shīluò shí de jiānbǎng.)
Bạn bè là bến cảng khi bạn mệt mỏi, là bờ vai khi bạn thất vọng.

7. 真正的朋友是在你辉煌时默默站在一旁,在你跌倒时伸出援手的人。
(Zhēnzhèng de péngyǒu shì zài nǐ huīhuáng shí mòmò zhàn zài yīpáng, zài nǐ diēdǎo shí shēnchū yuánshǒu de rén.)
Người bạn thật sự là người lặng lẽ đứng bên cạnh khi bạn tỏa sáng và sẵn sàng giúp đỡ khi bạn vấp ngã.

stt tiếng trung hay về tình bạn

4. STT tiếng Trung hay về động lực và truyền cảm hứng

1. 梦想总是遥不可及,是不是应该放弃?其实你是怕自己而已。
(Mèngxiǎng zǒng shì yáo bùkě jí, shì bùshì yīnggāi fàngqì? Qíshí nǐ shì pà zìjǐ éryǐ.)
Giấc mơ luôn xa vời, có nên từ bỏ không? Thực ra, bạn chỉ sợ chính mình mà thôi.

2. 只有不怕失败的人,才能取得真正的成功。
(Zhǐyǒu bù pà shībài de rén, cáinéng qǔdé zhēnzhèng de chénggōng.)
Chỉ những người không sợ thất bại mới có thể đạt được thành công thật sự.

3. 成功的秘诀就是不断尝试,即使失败也不放弃。
(Chénggōng de mìjué jiùshì bùduàn chángshì, jíshǐ shībài yě bù fàngqì.)
Bí quyết thành công chính là liên tục thử thách, dù thất bại cũng không bỏ cuộc.

4. 每天进步一点点,成功就在不远处等你。
(Měitiān jìnbù yī diǎn diǎn, chénggōng jiù zài bù yuǎn chù děng nǐ.)
Mỗi ngày tiến bộ một chút, thành công sẽ đợi bạn ở ngay gần.

5. 不要害怕慢慢前行,害怕的是原地不动。
(Bùyào hàipà màn man qiánxíng, hàipà de shì yuándì bùdòng.)
Đừng sợ đi chậm, chỉ sợ đứng yên tại chỗ.

6. 不管昨天有多糟糕,今天都是一个新的开始。
(Bùguǎn zuótiān yǒu duō zāogāo, jīntiān dōu shì yīgè xīn de kāishǐ.)
Dù hôm qua có tệ đến đâu, hôm nay vẫn là một khởi đầu mới.

7. 你不能决定生命的长度,但你可以决定它的宽度。
(Nǐ bùnéng juédìng shēngmìng de chángdù, dàn nǐ kěyǐ juédìng tā de kuāndù.)
Bạn không thể quyết định độ dài của cuộc sống, nhưng bạn có thể quyết định độ rộng của nó.

8. 成功没有捷径,只有一步一个脚印地前行。
(Chénggōng méiyǒu jiéjìng, zhǐyǒu yībù yī gè jiǎoyìn de qiánxíng.)
Thành công không có đường tắt, chỉ có từng bước đi kiên trì mới đến đích.

stt tiếng trung hay về động lực

9. 永远不要低估自己,你比你想象中的更强大。
(Yǒngyuǎn bùyào dīgū zìjǐ, nǐ bǐ nǐ xiǎngxiàng zhōng de gèng qiángdà.)
Đừng bao giờ đánh giá thấp bản thân, bạn mạnh mẽ hơn bạn nghĩ nhiều.

10. 每一个不曾起舞的日子,都是对生命的辜负。
(Měi yīgè bùcéng qǐwǔ de rìzi, dōu shì duì shēngmìng de gūfù.)
Mỗi ngày bạn không nhảy múa là một ngày lãng phí của cuộc đời.

Xem thêm:

5. Lời kết

Trên đây là bài viết chủ đề stt tiếng Trung hay thuộc chuyên mục Thư viện online của Hệ thống tiếng Trung CTI HSK. Hi vọng bài viết đã cung cấp cho quý bạn đọc những thông tin hữu ích nhất. Hãy cùng đón đọc những bài viết khác cùng chuyên mục nhé!

Đánh giá post
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK