Trang chủ | Chưa phân loại | List các câu khen ngợi bằng tiếng Trung

List các câu khen ngợi bằng tiếng Trung

List các câu khen ngợi bằng tiếng Trung

Khen ngợi là một nghệ thuật giúp gắn kết con người và tạo dựng thiện cảm trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc chuẩn bị trò chuyện với người bản xứ, việc sử dụng những lời khen đúng lúc, đúng cách sẽ khiến cuộc trò chuyện trở nên gần gũi và dễ dàng hơn. Bài viết dưới đây, CTI HSK sẽ tổng hợp các câu khen ngợi bằng tiếng Trung thông dụng, dễ nhớ và phù hợp trong nhiều tình huống – từ đời thường đến công việc.

Các câu khen ngoại hình bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
你今天真漂亮! Nǐ jīntiān zhēn piàoliang! Hôm nay bạn thật xinh đẹp!
你笑起来好有魅力。 Nǐ xiào qǐlái hǎo yǒu mèilì. Khi bạn cười trông rất cuốn hút.
你的穿搭真有品味! Nǐ de chuāndā zhēn yǒu pǐnwèi! Phong cách ăn mặc của bạn thật tinh tế!
你皮肤好好啊! Nǐ pífū hǎo hǎo a! Da bạn đẹp quá!
你长得像明星一样。 Nǐ zhǎng de xiàng míngxīng yīyàng. Bạn trông như một ngôi sao vậy.
你的发型很适合你。 Nǐ de fàxíng hěn shìhé nǐ. Kiểu tóc này rất hợp với bạn.
你今天打扮得真漂亮! Nǐ jīntiān dǎbàn de zhēn piàoliang! Hôm nay bạn trang điểm đẹp quá!
你笑容好迷人。 Nǐ xiàoróng hǎo mírén. Nụ cười của bạn thật quyến rũ.
你的眼睛真有神。 Nǐ de yǎnjīng zhēn yǒu shén. Đôi mắt bạn thật có hồn.
你的身材真棒! Nǐ de shēncái zhēn bàng! Dáng người bạn thật tuyệt!
你穿这件衣服特别好看。 Nǐ chuān zhè jiàn yīfú tèbié hǎokàn. Bạn mặc bộ đồ này thật đẹp.
你看起来好年轻! Nǐ kàn qǐlái hǎo niánqīng! Trông bạn thật trẻ trung!
你的气质真好。 Nǐ de qìzhì zhēn hǎo. Khí chất của bạn thật tuyệt.
你五官很精致。 Nǐ wǔguān hěn jīngzhì. Ngũ quan của bạn rất thanh tú.
你笑起来像阳光一样温暖。 Nǐ xiào qǐlái xiàng yángguāng yīyàng wēnnuǎn. Nụ cười của bạn ấm áp như ánh mặt trời.
你有一双迷人的大眼睛。 Nǐ yǒu yī shuāng mírén de dà yǎnjīng. Bạn có đôi mắt to đầy cuốn hút.
你的笑容可以融化人心。 Nǐ de xiàoróng kěyǐ rónghuà rénxīn. Nụ cười của bạn có thể làm tan chảy trái tim.
你真有气场,走到哪都吸引人。 Nǐ zhēn yǒu qìchǎng, zǒu dào nǎ dōu xīyǐn rén. Bạn thật có thần thái, đi đến đâu cũng nổi bật.
你的嘴唇好性感。 Nǐ de zuǐchún hǎo xìnggǎn. Môi của bạn thật quyến rũ.
你笑起来眼睛会发光,好特别。 Nǐ xiào qǐlái yǎnjīng huì fāguāng, hǎo tèbié. Khi bạn cười, mắt bạn lấp lánh rất đặc biệt.

Các câu khen ngợi trong học tập và công việc bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
你真聪明! Nǐ zhēn cōngmíng! Bạn thật thông minh!
你的学习能力很强。 Nǐ de xuéxí nénglì hěn qiáng. Khả năng học tập của bạn rất tốt.
你的逻辑思维很清晰。 Nǐ de luójí sīwéi hěn qīngxī. Tư duy logic của bạn rất rõ ràng.
你做事很有条理。 Nǐ zuòshì hěn yǒu tiáolǐ. Bạn làm việc rất có tổ chức.
你的报告写得非常好。 Nǐ de bàogào xiě de fēicháng hǎo. Bài báo cáo của bạn viết rất tốt.
你总是按时完成任务。 Nǐ zǒngshì ànshí wánchéng rènwù. Bạn luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
你的专业知识真丰富。 Nǐ de zhuānyè zhīshì zhēn fēngfù. Kiến thức chuyên môn của bạn rất phong phú.
你做得比我想象的还好。 Nǐ zuò de bǐ wǒ xiǎngxiàng de hái hǎo. Bạn làm tốt hơn cả tôi tưởng.
你是个很有责任心的人。 Nǐ shì gè hěn yǒu zérènxīn de rén. Bạn là người rất có trách nhiệm.
你的创意真的很棒。 Nǐ de chuàngyì zhēn de hěn bàng. Ý tưởng sáng tạo của bạn thật tuyệt vời.
你的表达能力很好。 Nǐ de biǎodá nénglì hěn hǎo. Khả năng diễn đạt của bạn rất tốt.
你是个很好的团队成员。 Nǐ shì gè hěn hǎo de tuánduì chéngyuán. Bạn là một thành viên nhóm rất tốt.
你真的很用心。 Nǐ zhēn de hěn yòngxīn. Bạn thực sự rất chăm chỉ và tận tâm.
你总是那么有效率。 Nǐ zǒngshì nàme yǒu xiàolǜ. Bạn luôn làm việc hiệu quả.
你的写作技巧令人印象深刻。 Nǐ de xiězuò jìqiǎo lìng rén yìnxiàng shēnkè. Kỹ năng viết của bạn rất ấn tượng.
你有当领导的潜力。 Nǐ yǒu dāng lǐngdǎo de qiánlì. Bạn có tiềm năng trở thành lãnh đạo.
你的工作态度值得学习。 Nǐ de gōngzuò tàidù zhídé xuéxí. Thái độ làm việc của bạn rất đáng học hỏi.
你学得真快! Nǐ xué de zhēn kuài! Bạn học thật nhanh!
你处理问题的方式很专业。 Nǐ chǔlǐ wèntí de fāngshì hěn zhuānyè. Cách bạn xử lý vấn đề rất chuyên nghiệp.
和你一起工作很愉快。 Hé nǐ yìqǐ gōngzuò hěn yúkuài. Làm việc cùng bạn rất vui vẻ.

Các câu khen tính cách và phẩm chất con người bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
你人真好! Nǐ rén zhēn hǎo! Bạn thật tốt bụng!
你非常有耐心。 Nǐ fēicháng yǒu nàixīn. Bạn rất kiên nhẫn.
你很有责任感。 Nǐ hěn yǒu zérèngǎn. Bạn rất có trách nhiệm.
你很诚实。 Nǐ hěn chéngshí. Bạn rất trung thực.
你很谦虚。 Nǐ hěn qiānxū. Bạn rất khiêm tốn.
你总是为别人着想。 Nǐ zǒngshì wèi biérén zhuóxiǎng. Bạn luôn nghĩ cho người khác.
你很乐于助人。 Nǐ hěn lèyú zhùrén. Bạn rất sẵn lòng giúp đỡ người khác.
你很有爱心。 Nǐ hěn yǒu àixīn. Bạn rất nhân hậu.
你是个非常善良的人。 Nǐ shì gè fēicháng shànliáng de rén. Bạn là người rất tốt bụng.
你很勇敢。 Nǐ hěn yǒnggǎn. Bạn rất dũng cảm.
你很自信。 Nǐ hěn zìxìn. Bạn rất tự tin.
你很幽默。 Nǐ hěn yōumò. Bạn rất hài hước.
你总是那么积极。 Nǐ zǒngshì nàme jījí. Bạn luôn tích cực như vậy.
你是个值得信赖的人。 Nǐ shì gè zhídé xìnlài de rén. Bạn là người đáng tin cậy.
你有很强的意志力。 Nǐ yǒu hěn qiáng de yìzhìlì. Bạn có ý chí rất mạnh mẽ.
你很懂得尊重别人。 Nǐ hěn dǒngdé zūnzhòng biérén. Bạn rất biết tôn trọng người khác.
你很有风度。 Nǐ hěn yǒu fēngdù. Bạn rất phong độ.
你是个很有爱的人。 Nǐ shì gè hěn yǒu ài de rén. Bạn là người đầy tình cảm.
你待人很真诚。 Nǐ dàirén hěn zhēnchéng. Bạn đối xử với người khác rất chân thành.
和你在一起感觉很安心。 Hé nǐ zài yìqǐ gǎnjué hěn ānxīn. Ở bên bạn khiến người ta cảm thấy an tâm.

Các câu khen trong giao tiếp và tình huống xã hội bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
你说话真有魅力! Nǐ shuōhuà zhēn yǒu mèilì! Bạn nói chuyện thật cuốn hút!
你表达能力很强。 Nǐ biǎodá nénglì hěn qiáng. Khả năng diễn đạt của bạn rất tốt.
你很会聊天。 Nǐ hěn huì liáotiān. Bạn rất khéo léo trong trò chuyện.
你很有亲和力。 Nǐ hěn yǒu qīnhélì. Bạn rất dễ mến.
你说得真好! Nǐ shuō de zhēn hǎo! Bạn nói hay thật đấy!
你的笑容很有感染力。 Nǐ de xiàoróng hěn yǒu gǎnrǎnlì. Nụ cười của bạn rất truyền cảm.
跟你聊天很开心。 Gēn nǐ liáotiān hěn kāixīn. Nói chuyện với bạn rất vui.
你总能带动气氛。 Nǐ zǒng néng dàidòng qìfēn. Bạn luôn biết cách khuấy động không khí.
你很会安慰人。 Nǐ hěn huì ānwèi rén. Bạn rất giỏi an ủi người khác.
你说话很有分寸。 Nǐ shuōhuà hěn yǒu fēncùn. Bạn nói chuyện rất biết chừng mực.
你非常懂礼貌。 Nǐ fēicháng dǒng lǐmào. Bạn rất lịch sự.
你很会倾听别人。 Nǐ hěn huì qīngtīng biérén. Bạn rất biết lắng nghe người khác.
你的声音很好听。 Nǐ de shēngyīn hěn hǎotīng. Giọng nói của bạn rất hay.
你讲笑话真有趣。 Nǐ jiǎng xiàohuà zhēn yǒuqù. Bạn kể chuyện hài rất thú vị.
你很会表达情感。 Nǐ hěn huì biǎodá qínggǎn. Bạn rất biết cách thể hiện cảm xúc.
和你在一起很舒服。 Hé nǐ zài yìqǐ hěn shūfú. Ở bên bạn thật thoải mái.
你说话很有逻辑。 Nǐ shuōhuà hěn yǒu luójí. Bạn nói chuyện rất logic.
你待人很有礼貌又不失自然。 Nǐ dàirén hěn yǒu lǐmào yòu bù shī zìrán. Bạn cư xử lịch sự mà vẫn rất tự nhiên.
你的谈吐真让人佩服。 Nǐ de tántǔ zhēn ràng rén pèifú. Phong cách nói chuyện của bạn thật đáng nể.
你是个社交高手。 Nǐ shì gè shèjiāo gāoshǒu. Bạn là cao thủ giao tiếp xã hội đấy!

Xem thêm

Những lưu ý khi sử dụng câu khen ngợi trong tiếng Trung

Dưới đây là một số lưu ý quan trọng khi sử dụng câu khen ngợi trong tiếng Trung để đảm bảo bạn truyền đạt đúng ý và gây thiện cảm:

  • Chân thành và phù hợp ngữ cảnh: Người Trung Quốc thường đánh giá cao sự chân thành. Vì vậy, khi khen ai đó, hãy chắc chắn rằng lời khen của bạn là thật lòng và phù hợp với tình huống. Tránh khen ngợi quá đà hoặc sáo rỗng vì có thể khiến đối phương cảm thấy gượng gạo hoặc nghi ngờ.
  • Lưu ý về văn hóa khiêm tốn: Trong văn hóa Trung Hoa, khiêm tốn là một đức tính được đề cao. Do đó, người được khen thường sẽ không trực tiếp nhận lời khen mà sẽ từ chối một cách lịch sự. Ví dụ, khi bạn nói “你中文说得很好” (Bạn nói tiếng Trung rất giỏi), họ có thể đáp lại “哪里哪里” (Đâu có đâu) để thể hiện sự khiêm nhường.
  • Chú ý đến mối quan hệ và cấp bậc: Cách bạn khen ngợi nên thay đổi tùy thuộc vào mối quan hệ với người đối diện. Với người lớn tuổi hoặc cấp trên, nên dùng lời lẽ trang trọng và thể hiện sự tôn trọng. Với bạn bè, lời khen có thể tự nhiên, thân thiện hơn.
  • Sử dụng từ ngữ lịch sự và nhẹ nhàng: Tránh những từ ngữ mang tính thân mật quá mức hoặc có thể bị hiểu lầm trong văn cảnh trang trọng. Nên sử dụng từ vựng và cấu trúc phù hợp với đối tượng người nghe để giữ sự nhã nhặn và tinh tế.
  • Kết hợp ngôn ngữ cơ thể và thái độ tích cực: Ngoài lời nói, ánh mắt, nụ cười và ngôn ngữ cơ thể cũng góp phần thể hiện sự chân thành. Một nụ cười nhẹ khi khen ai đó sẽ giúp lời khen dễ được đón nhận hơn.

Hy vọng rằng danh sách các câu khen ngợi bằng tiếng Trung trên sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và tạo ấn tượng tốt với người đối diện. Việc sử dụng lời khen đúng lúc, đúng cách không chỉ thể hiện sự tinh tế mà còn giúp bạn xây dựng mối quan hệ tích cực trong học tập, công việc và cuộc sống thường ngày. Đừng ngần ngại luyện tập và áp dụng những câu nói này để việc học tiếng Trung của bạn thêm sinh động và hiệu quả hơn nhé!

Đánh giá post
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK