Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Từ vựng tiếng Trung | Tiếng Trung chủ đề máy tính: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tiếng Trung chủ đề máy tính: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tiếng Trung chủ đề máy tính: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung về máy tính và một số mẫu câu, hội thoại thực tế giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản về chủ đề này.

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về máy tính không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ. Mà còn hỗ trợ hiệu quả trong công việc và học tập liên quan đến công nghệ. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của lĩnh vực công nghệ thông tin, từ vựng về máy tính là một trong những chủ đề quan trọng cần được trang bị. Cùng chúng tôi học tập và áp dụng vào thực tế các từ vựng, mẫu câu và hội thoại sau để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề về máy tính

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
电脑 diànnǎo Máy tính
屏幕 píngmù Màn hình
键盘 jiànpán Bàn phím
鼠标 shǔbiāo Chuột máy tính
处理器 chǔlǐqì Bộ vi xử lý
内存 nèicún Bộ nhớ (RAM)
硬盘 yìngpán Ổ cứng
显卡 xiǎnkǎ Card đồ họa
主板 zhǔbǎn Bo mạch chủ
电源 diànyuán Nguồn điện
操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
软件 ruǎnjiàn Phần mềm
硬件 yìngjiàn Phần cứng
网卡 wǎngkǎ Card mạng
数据线 shùjùxiàn Dây cáp dữ liệu
打印机 dǎyìnjī Máy in
扫描仪 sǎomiáoyí Máy scan
USB 接口 USB jiēkǒu Cổng USB
光驱 guāngqū Ổ đĩa quang
防火墙 fánghuǒqiáng Tường lửa (firewall)
显示器 xiǎnshìqì Màn hình hiển thị
文件 wénjiàn Tập tin, tài liệu
文件夹 wénjiànjiā Thư mục
下载 xiàzǎi Tải xuống (download)
上传 shàngchuán Tải lên (upload)
云存储 yún cúnchǔ Lưu trữ đám mây
浏览器 liúlǎnqì Trình duyệt (browser)
搜索引擎 sōusuǒ yǐnqíng Công cụ tìm kiếm
数据库 shùjùkù Cơ sở dữ liệu (database)
电子邮件 diànzǐ yóujiàn Thư điện tử (email)

2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về máy tính

Dưới đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ giới thiệu một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về máy tính. Giúp bạn dễ dàng hơn trong việc trao đổi, hỏi đáp và thảo luận các vấn đề liên quan đến máy tính trong cuộc sống hàng ngày cũng như trong công việc.

  • 这台电脑多少钱?
    /Zhè tái diànnǎo duōshǎo qián/
    Máy tính này giá bao nhiêu?
  • 你的电脑配置是什么?
    /Nǐ de diànnǎo pèizhì shì shénme/
    Cấu hình máy tính của bạn là gì?
  • 我想升级我的内存。
    /Wǒ xiǎng shēngjí wǒ de nèicún/
    Tôi muốn nâng cấp bộ nhớ (RAM) của tôi.
  • 你可以帮我安装这个软件吗?
    /Nǐ kěyǐ bāng wǒ ānzhuāng zhège ruǎnjiàn ma/
    Bạn có thể giúp tôi cài đặt phần mềm này không?
  • 我的电脑运行得很慢。
    /Wǒ de diànnǎo yùnxíng dé hěn màn/
    Máy tính của tôi chạy rất chậm.
  • 你有适合的显示器推荐吗?
    /Nǐ yǒu shìhé de xiǎnshìqì tuījiàn ma/
    Bạn có màn hình nào phù hợp để giới thiệu không?
  • 这个文件怎么保存?
    /Zhège wénjiàn zěnme bǎocún/
    Làm thế nào để lưu tài liệu này?
  • 请你帮我连接打印机。
    /Qǐng nǐ bāng wǒ liánjiē dǎyìnjī/
    Xin hãy giúp tôi kết nối máy in.
  • 这个网站打不开。
    /Zhège wǎngzhàn dǎ bù kāi/
    Trang web này không thể mở được.
  • 你有适合设计用的显卡推荐吗?
    /Nǐ yǒu shìhé shèjì yòng de xiǎnkǎ tuījiàn ma/
    Bạn có card đồ họa nào phù hợp cho thiết kế để giới thiệu không?

chủ đề máy tính trong tiếng trung

3. Mẫu hội thoại tiếng Trung về máy tính

3.1 Mẫu hội thoại 1

A: 你好,能帮我看看这台电脑吗?它好像有点问题。
/Nǐ hǎo, néng bāng wǒ kàn kàn zhè tái diànnǎo ma? Tā hǎoxiàng yǒudiǎn wèntí/
Chào bạn, bạn có thể giúp tôi kiểm tra chiếc máy tính này không? Hình như nó có vấn đề.
B: 当然可以,问题是什么?
/Dāngrán kěyǐ, wèntí shì shénme/
Tất nhiên rồi, vấn đề là gì?
A: 我的电脑运行得很慢,打开一个文件也要很久。
/Wǒ de diànnǎo yùnxíng dé hěn màn, dǎkāi yīgè wénjiàn yě yào hěn jiǔ/
Máy tính của tôi chạy rất chậm, mở một tập tin cũng mất rất lâu.
B: 你有多少内存?可能是内存不足导致的。
/Nǐ yǒu duōshǎo nèicún? Kěnéng shì nèicún bùzú dǎozhì de/
Bạn có bao nhiêu bộ nhớ (RAM)? Có thể là do không đủ bộ nhớ.
A: 我有8GB的内存。你觉得需要升级吗?
/Wǒ yǒu 8GB de nèicún. Nǐ juéde xūyào shēngjí ma/
Tôi có 8GB RAM. Bạn nghĩ có cần nâng cấp không?
B: 如果你经常做设计或玩大型游戏,建议升级到16GB或更多。
/Rúguǒ nǐ jīngcháng zuò shèjì huò wán dàxíng yóuxì, jiànyì shēngjí dào 16GB huò gèng duō/
Nếu bạn thường xuyên làm thiết kế hoặc chơi game nặng, tôi đề nghị nâng cấp lên 16GB hoặc nhiều hơn.
A: 那我应该升级了,谢谢你的建议!
/Nà wǒ yīnggāi shēngjíle, xièxiè nǐ de jiànyì/
Vậy tôi nên nâng cấp rồi, cảm ơn gợi ý của bạn!
B: 不客气,如果有问题可以再找我。
/Bù kèqì, rúguǒ yǒu wèntí kěyǐ zài zhǎo wǒ/
Không có gì, nếu có vấn đề gì khác bạn có thể tìm tôi.

sửa máy tính

3.2 Mẫu hội thoại 2

A: 你知道在哪里买到一台好的笔记本电脑吗?
/Nǐ zhīdào zài nǎ lǐ mǎi dào yī tái hǎo de bǐjìběn diànnǎo ma/
Bạn có biết mua một chiếc máy tính xách tay tốt ở đâu không?
B: 你想要什么配置的?主要用来做什么?
/Nǐ xiǎng yào shénme pèizhì de? Zhǔyào yòng lái zuò shénme/
Bạn muốn máy có cấu hình thế nào? Chủ yếu dùng để làm gì?
A: 我想用来编辑视频,最好是能处理高清文件。
/Wǒ xiǎng yòng lái biānjí shìpín, zuì hǎo shì néng chǔlǐ gāoqīng wénjiàn/
Tôi muốn dùng để chỉnh sửa video, tốt nhất là có thể xử lý các tệp độ phân giải cao.
B: 那你需要一台处理器和显卡都比较强的电脑。你有预算吗?
/Nà nǐ xūyào yī tái chǔlǐqì hé xiǎnkǎ dōu bǐjiào qiáng de diànnǎo. Nǐ yǒu yùsuàn ma/
Vậy bạn cần một máy tính có bộ vi xử lý và card đồ họa mạnh. Bạn có ngân sách không?
A: 大概在一万块左右吧。
/Dàgài zài yī wàn kuài zuǒyòu ba/
Khoảng 10.000 tệ.
B: 这个价格可以买到很不错的电脑了,我推荐你看看这几款:戴尔、联想,还有苹果的MacBook。
/Zhège jiàgé kěyǐ mǎi dào hěn bùcuò de diànnǎo le, wǒ tuījiàn nǐ kàn kàn zhè jǐ kuǎn: Dài’ěr, Liánxiǎng, hái yǒu Píngguǒ de MacBook/
Với mức giá này, bạn có thể mua được những chiếc máy tính khá tốt. Tôi đề nghị bạn xem qua một số mẫu của Dell, Lenovo, và cả MacBook của Apple.
A: 好的,我会去看看。谢谢你的推荐!
/Hǎo de, wǒ huì qù kànkàn. Xièxiè nǐ de tuījiàn/
Được rồi, tôi sẽ đi xem. Cảm ơn bạn đã giới thiệu!
B: 不客气,祝你早日买到满意的电脑!
/Bù kèqì, zhù nǐ zǎorì mǎi dào mǎnyì de diànnǎo/
Không có gì, chúc bạn sớm mua được chiếc máy tính ưng ý!

giao tiếp tiếng trung khi mua máy tính

4. Lời kết

Qua bài viết trên, hy vọng các bạn đã có thêm nhiều kiến thức hữu ích về từ vựng tiếng Trung về máy tính. Đồng thời tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề máy tính. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Từ Vựng Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.

5/5 - (3 bình chọn)
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK