Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung ngày Tết phổ biến nhất và các mẫu câu, đoạn hội thoại giao tiếp giúp bạn dễ dàng áp dụng vào thực tế.
Tết Nguyên đán là một trong những dịp lễ vô cùng quan trọng. Do đó để giao tiếp tốt hơn với bạn bè, người thân trong dịp Tết, việc trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Trung về chủ đề Tết là rất cần thiết. Trong bài viết sau, hãy cùng chúng tôi khám phá bộ từ vựng tiếng Trung ngày Tết cùng các mẫu câu, mẫu hội thoại thông dụng nhất để tự tin hơn khi giao tiếp.
Contents
1. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngày Tết
Lưu lại ngay list từ vựng tiếng Trung về chủ đề ngày Tết sau của hệ thống tiếng Trung CTI HSK để bổ sung thêm vốn từ vựng của minh:
1.1 Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động ngày Tết
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
过年 | guònián | Mừng năm mới |
贴春联 | tiē chūnlián | Dán câu đối Tết |
放鞭炮 | fàng biānpào | Đốt pháo |
吃年夜饭 | chī niányèfàn | Ăn bữa cơm tất niên |
给红包 | gěi hóngbāo | Tặng bao lì xì |
拜年 | bàinián | Chúc Tết |
祭祖 | jìzǔ | Cúng tổ tiên |
赏花 | shǎng huā | Ngắm hoa |
看烟花 | kàn yānhuā | Xem pháo hoa |
逛庙会 | guàng miàohuì | Tham gia hội chợ Tết |
做年糕 | zuò niángāo | Làm bánh chưng/bánh tét |
准备年货 | zhǔnbèi niánhuò | Chuẩn bị hàng Tết |
打扫卫生 | dǎsǎo wèishēng | Dọn dẹp vệ sinh |
穿新衣 | chuān xīn yī | Mặc đồ mới |
迎财神 | yíng cáishén | Đón tài thần |
看春晚 | kàn chūnwǎn | Xem chương trình Tết |
做灯笼 | zuò dēnglóng | Làm đèn lồng |
打牌 | dǎ pái | Chơi bài |
写对联 | xiě duìlián | Viết câu đối |
去庙 | qù miào | Đi chùa |
1.2 Từ vựng tiếng Trung về các món ăn ngày Tết
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
饺子 | jiǎozi | Sủi cảo |
年糕 | niángāo | Bánh chưng |
春卷 | chūnjuǎn | Chả giò |
鱼 | yú | Cá (biểu tượng cho sự dư dả) |
鸡 | jī | Gà |
汤圆 | tāngyuán | Bánh trôi |
粽子 | zòngzi | Bánh tét |
炒菜 | chǎocài | Rau xào |
酒 | jiǔ | Rượu |
红烧肉 | hóngshāo ròu | Thịt kho tàu |
酸菜 | suāncài | Dưa hành |
糯米饭 | nuòmǐ fàn | Xôi |
肉冻 | ròu dòng | Thịt đông |
肉团 | ròu tuán | Giò |
腊肉 | làròu | Thịt gác bếp |
瓜子 | guāzǐ | Hạt dưa |
蜜饯 | mìjiàn | Mứt |
红枣 | hóngzǎo | Táo tàu |
腊肉 | là ròu | Thịt xông khói |
2. Mẫu câu tiếng Trung về chủ đề ngày Tết
新年快乐!
/Xīnnián kuàilè/
Chúc mừng năm mới!
你们准备怎么过年?
/Nǐmen zhǔnbèi zěnme guònián/
Các bạn chuẩn bị thế nào cho Tết?
我们要贴春联。
/Wǒmen yào tiē chūnlián/
Chúng tôi sẽ dán câu đối Tết.
年夜饭有哪些菜?
/Niányèfàn yǒu nǎxiē cài/
Bữa cơm tất niên có những món gì?
你喜欢吃饺子吗?
/Nǐ xǐhuān chī jiǎozi ma/
Bạn có thích ăn bánh bao không?
我们去庙里拜年。
/Wǒmen qù miào lǐ bàinián/
Chúng ta đi chùa chúc Tết.
过年时要穿新衣服。
/Guònián shí yào chuān xīn yīfú/
Ngày Tết phải mặc đồ mới.
我会给爷爷奶奶送红包。
/Wǒ huì gěi yéyé nǎinai sòng hóngbāo/
Tôi sẽ tặng bao lì xì cho ông bà.
春节是中国最重要的节日。
/Chūnjié shì Zhōngguó zuì zhòngyào de jiérì/
Tết Nguyên Đán là lễ hội quan trọng nhất ở Trung Quốc.
我们一家人团圆一起过年。
/Wǒmen yījiā rén tuányuán yīqǐ guònián/
Chúng tôi quây quần bên nhau để đón Tết.
![các hoạt động ngày tết trong tiếng trung](https://ctihsk.edu.vn/wp-content/uploads/2024/10/cac-hoat-dong-ngay-tet-trong-tieng-trung.webp)
3. Mẫu hội thoại tiếng Trung về chủ đề ngày Tết
3.1 Mẫu hội thoại 1
A: 你今年打算怎么过年?
Nǐ jīnnián dǎsuàn zěnme guònián/
Bạn năm nay dự định sẽ ăn Tết như thế nào?
B: 我打算和家人一起吃年夜饭。
/Wǒ dǎsuàn hé jiārén yīqǐ chī niányèfàn/
Tôi dự định sẽ ăn bữa cơm tất niên cùng gia đình.
A: 听说你们会包饺子,是吗?
/Tīng shuō nǐmen huì bāo jiǎozi, shì ma.
Nghe nói các bạn sẽ làm sủi cảo, đúng không?
B: 对,我们还会做年糕和春卷。
/Duì, wǒmen hái huì zuò niángāo hé chūnjuǎn.
Đúng vậy, chúng tôi cũng sẽ làm bánh chưng và chả giò.
A: 真不错!你们还会去庙里拜年吗?
/Zhēn bùcuò! Nǐmen hái huì qù miào lǐ bàinián ma/
Thật tuyệt! Các bạn có đi chùa chúc Tết không?
B: 当然,我们每年都会去的。
/Dāngrán, wǒmen měi nián dōu huì qù de/
Tất nhiên, năm nào chúng tôi cũng đi.
A: 好的,祝你新年快乐!
/Hǎo de, zhù nǐ xīnnián kuàilè/
Tốt, chúc bạn năm mới vui vẻ!
B: 谢谢!你也是!
/Xièxiè! Nǐ yě shì/
Cảm ơn! Bạn cũng vậy!
![chủ đề ngày tết trong tiếng trung](https://ctihsk.edu.vn/wp-content/uploads/2024/10/chu-de-ngay-tet-trong-tieng-trung.webp)
3.2 Mẫu hội thoại 2
A: 你们过年有什么特别的习俗吗?
/Nǐmen guònián yǒu shénme tèbié de xísú ma/
Các bạn có phong tục nào đặc biệt trong dịp Tết không?
B: 有啊,我们会提前打扫房子,迎接新年。
/Yǒu a, wǒmen huì tíqián dǎsǎo fángzi, yíngjiē xīnnián/
Có chứ, chúng tôi sẽ dọn dẹp nhà cửa trước để đón chào năm mới.
A: 这听起来不错!你们还会贴春联吗?
/Zhè tīng qǐlái bùcuò! Nǐmen hái huì tiē chūnlián ma/
Nghe có vẻ hay! Các bạn có dán câu đối Tết không?
B: 对,我们会在门口贴上祝福的对联。
/Duì, wǒmen huì zài ménkǒu tiē shàng zhùfú de duìlián/
Đúng, chúng tôi sẽ dán câu đối chúc phúc ở cửa.
A: 那真是很有意思!你们准备好红包了吗?
/Nà zhēn shì hěn yǒuyìsi! Nǐmen zhǔnbèi hǎo hóngbāo le ma/
Thật thú vị! Các bạn đã chuẩn bị bao lì xì chưa?
B: 准备好了,孩子们会很高兴的。
/Zhǔnbèi hǎole, háizimen huì hěn gāoxìng de/
Chuẩn bị rồi, bọn trẻ sẽ rất vui.
A: 我期待着和家人一起欢庆新年!
/Wǒ qīdàizhe hé jiārén yīqǐ huānqìng xīnnián/
Tôi rất mong chờ được cùng gia đình ăn mừng năm mới!
B: 是啊,过年就是要和家人在一起。
/Shì a, guònián jiùshì yào hé jiārén zài yīqǐ/
Đúng vậy, Tết là phải ở bên gia đình.
![lễ tết nguyên đán](https://ctihsk.edu.vn/wp-content/uploads/2024/10/le-tet-nguyen-dan.webp)
4. Lời kết
Trên đây là danh sách tổng hợp các từ vựng tiếng Trung ngày Tết đầy đủ nhất. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ giúp bạn có một cái nhìn rõ nét hơn về Tết Nguyên Đán. Cũng như giao tiếp hiệu quả về chủ đề này. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Từ Vựng Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.