Trong thời đại toàn cầu hóa, lĩnh vực Logistics ngày càng giữ vai trò quan trọng trong chuỗi cung ứng – đặc biệt là kho vận, nơi diễn ra hoạt động lưu trữ, quản lý và điều phối hàng hóa. Đối với những ai đang học tiếng Trung hoặc làm việc trong ngành này, việc trang bị từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kho vận sẽ giúp giao tiếp chính xác, hiệu quả và chuyên nghiệp hơn. Hãy cùng CTI HSK khám phá những thuật ngữ quan trọng nhất trong bài viết dưới đây!

Contents
- 1 Từ vựng tiếng Trung về các loại kho trong Logistics
- 2 Từ vựng về hoạt động lưu kho và quản lý hàng hóa
- 3 Từ vựng về trang thiết bị và công cụ trong kho vận
- 4 Từ vựng về nhân sự và chức danh trong kho
- 5 Cụm từ và thuật ngữ chuyên ngành kho vận trong tiếng Trung
- 6 Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong kho vận
- 7 Mẹo ghi nhớ từ vựng tiếng Trung ngành kho vận hiệu quả
Từ vựng tiếng Trung về các loại kho trong Logistics
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 仓库 | cāngkù | Kho hàng |
2 | 冷藏仓库 | lěngcáng cāngkù | Kho lạnh |
3 | 恒温仓库 | héngwēn cāngkù | Kho nhiệt độ ổn định |
4 | 危险品仓库 | wēixiǎnpǐn cāngkù | Kho hàng nguy hiểm |
5 | 保税仓库 | bǎoshuì cāngkù | Kho ngoại quan |
6 | 自动化仓库 | zìdònghuà cāngkù | Kho tự động hóa |
7 | 成品仓库 | chéngpǐn cāngkù | Kho thành phẩm |
8 | 原材料仓库 | yuáncáiliào cāngkù | Kho nguyên vật liệu |
9 | 配送中心 | pèisòng zhōngxīn | Trung tâm phân phối |
10 | 临时仓库 | línshí cāngkù | Kho tạm thời |
11 | 中转仓库 | zhōngzhuǎn cāngkù | Kho trung chuyển |
12 | 堆场 | duīchǎng | Bãi chứa hàng |
13 | 空运仓库 | kōngyùn cāngkù | Kho hàng không |
14 | 海运仓库 | hǎiyùn cāngkù | Kho hàng hải vận |
15 | 仓储物流中心 | cāngchǔ wùliú zhōngxīn |
Trung tâm logistics kho bãi
|
Từ vựng về hoạt động lưu kho và quản lý hàng hóa
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 入库 | rùkù | Nhập kho |
2 | 出库 | chūkù | Xuất kho |
3 | 库存 | kùcún | Tồn kho |
4 | 盘点 | pándiǎn | Kiểm kho |
5 | 分拣 | fēnjiǎn | Phân loại hàng hóa |
6 | 装卸 | zhuāngxiè | Bốc xếp |
7 | 拣货 | jiǎnhuò | Lấy hàng |
8 | 上架 | shàngjià | Xếp hàng lên kệ |
9 | 下架 | xiàjià | Lấy hàng xuống kệ |
10 | 储存 | chǔcún | Lưu trữ |
11 | 管理系统 | guǎnlǐ xìtǒng | Hệ thống quản lý |
12 | 条码扫描 | tiáomǎ sǎomiáo | Quét mã vạch |
13 | 托盘 | tuōpán | Pallet |
14 | 仓库管理员 | cāngkù guǎnlǐyuán | Nhân viên quản lý kho |
15 | 入库单 | rùkù dān | Phiếu nhập kho |
16 | 出库单 | chūkù dān | Phiếu xuất kho |
17 | 库存清单 | kùcún qīngdān |
Danh sách hàng tồn kho
|
18 | 商品编码 | shāngpǐn biānmǎ | Mã hàng hóa |
19 | 库存管理 | kùcún guǎnlǐ | Quản lý tồn kho |
20 | 货位编号 | huòwèi biānhào | Mã vị trí lưu kho |
Từ vựng về trang thiết bị và công cụ trong kho vận
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 起重机 | qǐzhòngjī | Cẩu nâng |
2 | 电动叉车 | diàndòng chāchē | Xe nâng điện |
3 | 手动叉车 | shǒudòng chāchē | Xe nâng tay |
4 | 堆垛机 | duīduòjī | Máy xếp chồng |
5 | 高架货架 | gāojià huòjià | Kệ cao |
6 | 滑轮系统 | huálún xìtǒng | Hệ thống ròng rọc |
7 | 传送带 | chuánsòngdài | Băng chuyền |
8 | 堆放区 | duīfàng qū | Khu vực xếp hàng |
9 | 磅秤 | bàngchèng | Cân |
10 | 货架 | huòjià | Kệ chứa hàng |
11 | 托盘 | tuōpán | Pallet |
12 | 仓库货梯 | cāngkù huòtī | Thang máy kho |
13 | 集装箱 | jízhuāngxiāng | Container |
14 | 包装机 | bāozhuāng jī | Máy đóng gói |
15 | 防盗系统 | fángdào xìtǒng | Hệ thống chống trộm |
16 | 标签打印机 | biāoqiān dǎyìnjī | Máy in nhãn |
17 | 自动化设备 | zìdònghuà shèbèi | Thiết bị tự động hóa |
18 | 装卸平台 | zhuāngxiè píngtái | Nền tảng bốc xếp |
19 | 手推车 | shǒutuīchē | Xe đẩy tay |
20 | 仓库管理系统 | cāngkù guǎnlǐ xìtǒng | Hệ thống quản lý kho |
Từ vựng về nhân sự và chức danh trong kho
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 仓库经理 | cāngkù jīnglǐ | Quản lý kho |
2 | 仓库管理员 | cāngkù guǎnlǐyuán | Nhân viên quản lý kho |
3 | 操作员 | cāozuòyuán | Nhân viên vận hành |
4 | 仓库助理 | cāngkù zhùlǐ | Trợ lý kho |
5 | 库存管理员 | kùcún guǎnlǐyuán |
Nhân viên quản lý tồn kho
|
6 | 物流协调员 | wùliú xiétiáoyuán | Điều phối viên logistics |
7 | 叉车司机 | chāchē sījī | Lái xe nâng |
8 | 拣货员 | jiǎn huòyuán | Nhân viên lấy hàng |
9 | 装卸工 | zhuāngxiè gōng | Công nhân bốc xếp |
10 | 库房工人 | kùfáng gōngrén | Công nhân kho |
11 | 收货员 | shōuhuòyuán | Nhân viên nhận hàng |
12 | 配货员 | pèihuòyuán |
Nhân viên phân phối hàng
|
13 | 质检员 | zhìjiǎn yuán |
Nhân viên kiểm tra chất lượng
|
14 | 安全员 | ānquán yuán | Nhân viên an ninh |
15 | 盘点员 | pándiǎn yuán | Nhân viên kiểm kê |
16 | 出库员 | chūkùyuán | Nhân viên xuất kho |
17 | 司机 | sījī | Lái xe |
18 | 客户服务代表 | kèhù fúwù dàibiǎo |
Đại diện dịch vụ khách hàng
|
19 | 仓库操作经理 | cāngkù cāozuò jīnglǐ | Quản lý vận hành kho |
20 | 仓库安全员 | cāngkù ānquán yuán | Nhân viên an toàn kho |
Cụm từ và thuật ngữ chuyên ngành kho vận trong tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 仓储管理 | cāngchú guǎnlǐ | Quản lý kho hàng |
2 | 供应链管理 | gōngyìng liàn guǎnlǐ | Quản lý chuỗi cung ứng |
3 | 库存控制 | kùcún kòngzhì | Kiểm soát tồn kho |
4 | 物流配送 | wùliú pèisòng | Phân phối logistics |
5 | 进出库 | jìn chū kù | Nhập kho và xuất kho |
6 | 仓库布局 | cāngkù bùjú | Bố trí kho hàng |
7 | 仓储设施 | cāngchú shèshī | Cơ sở vật chất kho hàng |
8 | 物料搬运 | wùliào bānyùn | Vận chuyển vật liệu |
9 | 定位系统 | dìngwèi xìtǒng | Hệ thống định vị |
10 | 货物追踪 | huòwù zhuīzōng | Theo dõi hàng hóa |
11 | 货物清单 | huòwù qīngdān | Danh sách hàng hóa |
12 | 入库检查 | rùkù jiǎnchá | Kiểm tra nhập kho |
13 | 出库检查 | chūkù jiǎnchá | Kiểm tra xuất kho |
14 | 仓库盘点 | cāngkù pándiǎn | Kiểm kê kho hàng |
15 | 库存周转率 | kùcún zhōuzhuǎn lǜ |
Tỷ lệ quay vòng kho hàng
|
16 | 自动化仓库 | zìdònghuà cāngkù | Kho tự động hóa |
17 | 仓库容量 | cāngkù rǒngliàng | Dung lượng kho hàng |
18 | 货物堆放 | huòwù duīfàng | Xếp chồng hàng hóa |
19 | 仓库标签 | cāngkù biāoqiān | Nhãn kho hàng |
20 | 货物分拣 | huòwù fēn jiǎn | Phân loại hàng hóa |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong kho vận
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 这个货物已经入库了吗? | Zhège huòwù yǐjīng rùkù le ma? | Hàng hóa này đã nhập kho chưa? |
2 | 货物需要重新分拣吗? | Huòwù xūyào chóngxīn fēn jiǎn ma? | Hàng hóa cần phải phân loại lại không? |
3 | 请检查一下库存是否充足。 | Qǐng jiǎnchá yíxià kùcún shìfǒu chōngzú. | Vui lòng kiểm tra xem tồn kho có đủ không. |
4 | 这些货物需要存放在哪里? | Zhèxiē huòwù xūyào cúnfàng zài nǎlǐ? | Những hàng hóa này cần được lưu trữ ở đâu? |
5 | 我们的仓库空间有限,可能需要调整。 | Wǒmen de cāngkù kōngjiān yǒuxiàn, kěnéng xūyào tiáozhěng. | Kho của chúng tôi có không gian hạn chế, có thể cần điều chỉnh. |
6 | 请及时更新库存数据。 | Qǐng jíshí gēngxīn kùcún shùjù. | Vui lòng cập nhật dữ liệu tồn kho kịp thời. |
7 | 货物已经出库了吗? | Huòwù yǐjīng chūkù le ma? | Hàng hóa đã xuất kho chưa? |
8 | 请确保货物按时送到目的地。 | Qǐng quèbǎo huòwù ànshí sòng dào mùdìdì. | Vui lòng đảm bảo hàng hóa được giao đúng giờ đến điểm đến. |
9 | 仓库需要进行例行盘点。 | Cāngkù xūyào jìnxíng lìxíng pándiǎn. | Kho cần phải thực hiện kiểm kê định kỳ. |
10 | 请提供货物的清单。 | Qǐng tígōng huòwù de qīngdān. | Vui lòng cung cấp danh sách hàng hóa. |
11 | 我们的仓库采用自动化管理系统。 | Wǒmen de cāngkù cǎiyòng zìdònghuà guǎnlǐ xìtǒng. | Kho của chúng tôi sử dụng hệ thống quản lý tự động. |
12 | 这些商品需要放置在特定的区域。 | Zhèxiē shāngpǐn xūyào fàngzhì zài tèdìng de qūyù. | Những sản phẩm này cần được đặt ở khu vực cụ thể. |
13 | 请确认库存中是否有这批货物。 | Qǐng quèrèn kùcún zhōng shìfǒu yǒu zhè pī huòwù. | Vui lòng xác nhận xem trong kho có lô hàng này không. |
14 | 货物在运输途中,预计什么时候到达? | Huòwù zài yùnshū túzhōng, yùjì shénme shíhòu dàodá? | Hàng hóa đang trên đường vận chuyển, dự kiến khi nào sẽ đến? |
15 | 仓库管理系统出现了问题。 | Cāngkù guǎnlǐ xìtǒng chūxiàn le wèntí. | Hệ thống quản lý kho gặp vấn đề. |
16 | 请给我提供货物的运输信息。 | Qǐng gěi wǒ tígōng huòwù de yùnshū xìnxī. | Vui lòng cung cấp thông tin vận chuyển hàng hóa. |
17 | 货物已经完成清点,现在可以搬运了。 | Huòwù yǐjīng wánchéng qīngdiǎn, xiànzài kěyǐ bānyùn le. | Hàng hóa đã được kiểm kê xong, bây giờ có thể vận chuyển. |
18 | 请确认仓库的温度是否适宜存放这些货物。 | Qǐng quèrèn cāngkù de wēndù shìfǒu shìyí cúnfàng zhèxiē huòwù. | Vui lòng xác nhận nhiệt độ trong kho có phù hợp để lưu trữ những hàng hóa này không. |
19 | 你能帮我确认一下这批货物的到货时间吗? | Nǐ néng bāng wǒ quèrèn yíxià zhè pī huòwù de dàohuò shíjiān ma? | Bạn có thể giúp tôi xác nhận thời gian đến của lô hàng này không? |
20 | 我们需要安排货物的包装工作。 | Wǒmen xūyào ānpái huòwù de bāozhuāng gōngzuò. | Chúng tôi cần sắp xếp công việc đóng gói hàng hóa. |
21 | 仓库工作人员正在检查货物。 | Cāngkù gōngzuò rényuán zhèngzài jiǎnchá huòwù. | Nhân viên kho đang kiểm tra hàng hóa. |
Mẹo ghi nhớ từ vựng tiếng Trung ngành kho vận hiệu quả
Ghi nhớ từ vựng tiếng Trung ngành kho vận có thể là một thử thách nếu không áp dụng phương pháp học phù hợp. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả và lâu dài:
1. Sử dụng hình ảnh minh họa
Kết hợp từ vựng với hình ảnh minh họa sẽ giúp bạn liên kết từ ngữ với hình ảnh cụ thể, điều này giúp dễ dàng nhớ và nhận diện từ vựng khi cần. Ví dụ: khi học từ 仓库 (cāngkù) – “Kho”, bạn có thể tìm hình ảnh của một kho chứa hàng để dễ dàng ghi nhớ.
2. Áp dụng trong thực tế công việc
Học từ vựng trong bối cảnh thực tế là cách học tốt nhất. Bạn có thể ghi nhớ từ vựng bằng cách áp dụng chúng vào công việc thực tế hàng ngày, như khi trao đổi với đồng nghiệp hoặc khi xử lý các tình huống kho vận.
3. Chia nhỏ từ vựng thành nhóm chủ đề
Thay vì học tất cả từ vựng một cách rời rạc, bạn nên nhóm từ vựng theo từng chủ đề. Ví dụ: nhóm từ vựng liên quan đến hoạt động kho vận, chức danh trong kho, loại kho, hoặc công cụ sử dụng trong kho. Học theo nhóm giúp dễ dàng ghi nhớ và liên kết các từ vựng với nhau.
4. Sử dụng flashcards
Flashcards là một công cụ học hiệu quả, giúp bạn ghi nhớ từ vựng nhanh chóng. Bạn có thể tạo thẻ từ bằng giấy hoặc dùng các ứng dụng để học từ vựng. Đặt một mặt là từ tiếng Trung và mặt còn lại là nghĩa hoặc hình ảnh, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện khả năng ghi nhớ.
5. Lặp lại thường xuyên
Lặp lại là chìa khóa trong việc ghi nhớ từ vựng. Mỗi ngày dành một khoảng thời gian ngắn để ôn tập lại từ vựng đã học, giúp củng cố và làm sâu sắc thêm kiến thức.
6. Tạo câu đơn giản với từ mới
Việc sử dụng từ vựng mới để tạo câu trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ mà còn cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp. Ví dụ: tạo câu với từ 货物 (huòwù) – “hàng hóa” như “货物已经到达仓库” (Huòwù yǐjīng dàodá cāngkù) – “Hàng hóa đã đến kho”.
7. Sử dụng phương pháp học âm thanh
Ghi nhớ từ vựng qua âm thanh giúp kích thích bộ nhớ âm thanh của bạn. Bạn có thể nghe từ vựng qua các đoạn audio hoặc ứng dụng học tiếng Trung để giúp bạn làm quen với cách phát âm và cách sử dụng từ trong ngữ cảnh.
8. Học từ vựng theo ngữ cảnh
Thay vì chỉ học từ vựng đơn lẻ, bạn nên học từ vựng theo các câu hoặc đoạn hội thoại. Việc học theo ngữ cảnh giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ vựng và dễ dàng áp dụng chúng trong tình huống thực tế.
9. Ghi chú và tạo sơ đồ tư duy
Viết ghi chú và tạo sơ đồ tư duy là cách giúp bạn hệ thống hóa và ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Bạn có thể vẽ sơ đồ các loại kho, công cụ trong kho hoặc các thuật ngữ liên quan, và gắn kết các từ vựng với các mối quan hệ giữa chúng.
10. Học cùng bạn bè hoặc nhóm học
Học nhóm là một cách hiệu quả để trao đổi và luyện tập từ vựng. Bạn có thể học từ vựng tiếng Trung ngành kho vận cùng bạn bè hoặc tham gia các nhóm học online, qua đó cùng nhau luyện tập và củng cố kiến thức.
Hy vọng với những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kho vận được chia sẻ trong bài, bạn sẽ tự tin hơn trong công việc và học tập liên quan đến lĩnh vực Logistics. Chúc bạn học tốt và ứng dụng hiệu quả!