Bạn đang làm việc trong lĩnh vực xây dựng? Hãy nâng cao trình độ giao tiếp của mình với bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng sau.
Đầu tư vào việc học và sử dụng từ vựng chuyên ngành sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển sự nghiệp và thành công trong lĩnh vực xây dựng. Trong bài viết sau, hãy cùng chúng tôi khám phá bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng.
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng
Nếu bạn đang làm trong lĩnh vực xây dựng thì nhất định không nên bỏ qua list từ vựng sau. Hệ thống tiếng Trung CTI HSK đã tổng hợp lại các từ vựng chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất theo 3 loại: Vật liệu xây dựng, cơ sở vật chất và thiết bị kỹ thuật.
1.1 Từ vựng tiếng Trung về vật liệu xây dựng
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
水泥 | shuǐ ní | Xi măng |
砖 | zhuān | Gạch |
沙子 | shā zi | Cát |
石头 | shí tou | Đá |
钢铁 | gāng tiě | Thép |
混凝土 | hùn níng tǔ | Bê tông |
玻璃 | bō lí | Kính |
木材 | mù cái | Gỗ |
石灰 | shí huī | Vôi |
铝 | lǚ | Nhôm |
石膏 | shí gāo | Thạch cao |
油漆 | yóu qī | Sơn |
水管 | shuǐ guǎn | Ống nước |
瓷砖 | cí zhuān | Gạch men |
瓦片 | wǎ piàn | Mái ngói |
1.2 Từ vựng tiếng Trung về cơ sở hạ tầng
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
地基 | dì jī | Móng |
钢筋 | gāng jīn | Cốt thép |
钢筋混凝土 | gāng jīn hùn níng tǔ | Bê tông cốt thép |
施工 | shī gōng | Thi công |
脚手架 | jiǎo shǒu jià | Giàn giáo |
混凝土搅拌站 | hùn níng tǔ jiǎo bàn zhàn | Trạm trộn bê tông |
建筑机械 | jiàn zhù jī xiè | Máy móc xây dựng |
建筑工地 | jiàn zhù gōng dì | Công trường xây dựng |
给排水管道 | gěi pái shuǐ guǎn dào | Đường ống dẫn nước |
电力系统 | diàn lì xì tǒng | Hệ thống điện |
照明系统 | zhào míng xì tǒng | Hệ thống chiếu sáng |
桩基 | zhuāng jī | Móng cọc |
塔吊 | tǎ diào | Cẩu tháp |
钢板桩 | gāng bǎn zhuāng | Cọc ván thép |
模板 | mó bǎn | Ván khuôn |
1.3 Từ vựng tiếng Trung về thiết bị kỹ thuật trong xây dựng
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
挖掘机 | wā jué jī | Máy xúc |
推土机 | tuī tǔ jī | Máy ủi |
起重机 | qǐ zhòng jī | Cần cẩu |
电焊机 | diàn hàn jī | Máy hàn điện |
搅拌机 | jiǎo bàn jī | Máy trộn (bê tông) |
发电机 | fā diàn jī | Máy phát điện |
钻机 | zuàn jī | Máy khoan |
打桩机 | dǎ zhuāng jī | Máy đóng cọc |
空压机 | kōng yā jī | Máy nén khí |
水泵 | shuǐ bèng | Máy bơm nước |
角磨机 | jiǎo mó jī | Máy mài góc |
切割机 | qiē gē jī | Máy cắt |
夯实机 | hāng shí jī | Máy đầm |
激光测量 | jī guāng cè liáng yí | Thiết bị đo bằng laser |
经纬仪 | jīng wěi yí | Máy kinh vĩ |
2. Mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành xây dựng
- 我们需要尽快完成这项工程。
Wǒmen xūyào jǐnkuài wánchéng zhè xiàng gōngchéng.
Chúng tôi cần hoàn thành công trình này càng sớm càng tốt. - 这个项目的预算是多少?
Zhège xiàngmù de yùsuàn shì duōshǎo?
Ngân sách cho dự án này là bao nhiêu? - 建筑材料已经运到工地了吗?
Jiànzhù cáiliào yǐjīng yùn dào gōngdì le ma?
Vật liệu xây dựng đã được vận chuyển đến công trường chưa? - 我们需要更多的钢筋和水泥。
Wǒmen xūyào gèng duō de gāngjīn hé shuǐní.
Chúng tôi cần thêm nhiều cốt thép và xi măng. - 今天我们要开始进行基础工程的施工。
Jīntiān wǒmen yào kāishǐ jìnxíng jīchǔ gōngchéng de shīgōng.
Hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu thi công nền móng. - 请检查一下建筑图纸。
Qǐng jiǎnchá yíxià jiànzhù túzhǐ.
Vui lòng kiểm tra lại bản vẽ kiến trúc. - 施工进度是否按计划进行?
Shīgōng jìndù shìfǒu àn jìhuà jìnxíng?
Tiến độ thi công có theo đúng kế hoạch không? - 工地安全非常重要,请确保所有工人都戴安全帽。
Gōngdì ānquán fēicháng zhòngyào, qǐng quèbǎo suǒyǒu gōngrén dōu dài ānquán mào.
An toàn công trường rất quan trọng, vui lòng đảm bảo tất cả công nhân đều đội mũ bảo hộ. - 什么时候可以开始安装电力系统?
Shénme shíhòu kěyǐ kāishǐ ānzhuāng diànlì xìtǒng?
Khi nào có thể bắt đầu lắp đặt hệ thống điện? - 请将混凝土搅拌均匀后再进行浇筑。
Qǐng jiāng hùnníngtǔ jiǎobàn jūnyún hòu zài jìnxíng jiāozhù.
Hãy trộn đều bê tông trước khi đổ.
3. Mẫu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành xây dựng
A: 现在工程的进度如何?
/Xiànzài gōngchéng de jìndù rúhé/
Hiện tại tiến độ công trình thế nào rồi?
B: 我们已经完成了地基施工,今天会开始安装钢筋。
/Wǒmen yǐjīng wánchéng le dìjī shīgōng, jīntiān huì kāishǐ ānzhuāng gāngjīn/
Chúng tôi đã hoàn thành phần móng, hôm nay sẽ bắt đầu lắp đặt cốt thép.
A: 钢筋和混凝土的质量有没有检查过?
/Gāngjīn hé hùnníngtǔ de zhìliàng yǒu méiyǒu jiǎnchá guò/
Chất lượng cốt thép và bê tông đã được kiểm tra chưa?
B: 是的,质量检测已经通过,材料符合标准。
/Shì de, zhìliàng jiǎncè yǐjīng tōngguò, cáiliào fúhé biāozhǔn/
Đúng vậy, kiểm tra chất lượng đã hoàn tất, và vật liệu đạt tiêu chuẩn.
A: 好的,确保每个工序都按计划进行。工期非常紧,请严格按照时间表来施工。
/Hǎo de, quèbǎo měi gè gōngxù dōu àn jìhuà jìnxíng. Gōngqī fēicháng jǐn, qǐng yángé ànzhào shíjiān biǎo lái shīgōng/
Tốt, hãy đảm bảo mọi công đoạn đều được thực hiện theo kế hoạch. Thời gian thi công rất gấp, vui lòng tuân thủ nghiêm ngặt theo lịch trình.
B: 没问题,我会每天跟进工地的进度,确保按时完成。
/Méi wèntí, wǒ huì měitiān gēn jìn gōngdì de jìndù, quèbǎo àn shí wánchéng/
Không vấn đề gì, tôi sẽ theo sát tiến độ công trường mỗi ngày để đảm bảo hoàn thành đúng hạn.
A: 安全问题也很重要,工人都戴安全帽了吗?
/Ānquán wèntí yě hěn zhòngyào, gōngrén dōu dài ānquán mào le ma/
Vấn đề an toàn cũng rất quan trọng, công nhân có đội mũ bảo hộ chưa?
B: 我刚刚检查过,所有工人都戴了安全帽,而且我们每天都进行安全培训。
/Wǒ gānggāng jiǎnchá guò, suǒyǒu gōngrén dōu dài le ānquán mào, érqiě wǒmen měitiān dōu jìnxíng ānquán péixùn/
Tôi vừa kiểm tra, tất cả công nhân đều đã đội mũ bảo hộ, và chúng tôi cũng tổ chức huấn luyện an toàn mỗi ngày.
A: 很好。再提醒一下,明天要开始浇筑混凝土,确保混凝土搅拌均匀。
/Hěn hǎo. Zài tíxǐng yíxià, míngtiān yào kāishǐ jiāozhù hùnníngtǔ, quèbǎo hùnníngtǔ jiǎobàn jūnyún/
Rất tốt. Hãy nhắc lại, ngày mai sẽ bắt đầu đổ bê tông, đảm bảo trộn đều bê tông.
B: 我会注意的,一定会按要求进行施工。
/Wǒ huì zhùyì de, yídìng huì àn yāoqiú jìnxíng shīgōng/
Tôi sẽ lưu ý, nhất định sẽ thi công theo đúng yêu cầu.
4. Lời kết
Hy vọng qua bài viết trên, các bạn đã mở rộng được thêm vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng của mình. Đồng thời cải thiện khả năng giao tiếp trong quá trình làm việc. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Từ Vựng Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.