Thế giới động vật vô cùng đa dạng, phân nhánh thành nhiều loài như côn trùng, bò sát, động vật có vú, chim… Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề không chỉ cung cấp từ vựng mà còn mở rộng vốn kiến thức cho bản thân. Cùng CTI HSK tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại chim. Có rất nhiều loại chim quen thuộc và có nhiều loài chim lạ, ít gặp, được phân bố ở khắp nơi trên thế giới.
1. Từ vựng tiếng Trung các loài chim
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
燕八哥 | Yàn bāgē | Chim sáo đá |
蓝松鸦 | lán sōng yā | Giẻ cùi xanh |
蓝山雀 | lán shānquè | Phú má xanh |
金丝雀 | jīn sī què | Chim hoàng yến |
红衣凤头鸟 | hóng yī fèng tóu niǎo | Chim mào đỏ |
山雀 | shānquè | Chim sẻ ngô |
乌鸦 | wūyā | Quạ |
杜鹃 | dùjuān | chim quyên |
杓鹬 | biāo yù | Chim mỏ nhát. |
河鸟 | hé niǎo | Lội suối nâu |
鸽子 | gēzǐ | Chim bồ câu |
雀科小鸟 | què kē xiǎo niǎo | Chim sẻ |
金冠戴菊鸟 | jīnguān dài jú niǎo | Chim vua đầu vàng |
大山雀 | dà shānquè | Bạc má |
蜂鸟 | fēngniǎo | Chim ruồi |
朱鹭 | zhū lù | Cò quăm mào Nhật Bản |
双领鸻 | shuāng lǐng héng | Chim choi choi hai cổ |
翠鸟 | cuì niǎo | Chim bói cá |
戴菊莺 | dàijúyīng | Tước mào vàng |
长尾山雀 | cháng wěishānquè | Bạc má đuôi dài |
潜鸟 | qián niǎo | Chim lặn |
喜鹊 | xǐquè | Ác là phương Đông |
仿声鸟 | fǎng shēng niǎo | Chim nhại |
夜莺 | yèyīng | Dạ oanh |
五子雀 | wǔzǐ què | Chim sẻ |
鹧鸪 | zhè gū | Đa đa |
燕雀 | yànquè | Sẻ núi |
孔雀 | kǒngquè | Công |
雉鸡 | zhì jī | Trĩ đỏ |
鸽子 | gēzǐ | Chim bồ câu |
渡鸦 | dù yā | Quạ thường |
知更鸟 | zhī gēng niǎo | Oanh châu Âu |
海鸥 | hǎi’ōu | Mòng biển |
云雀 | yúnquè | Sơn ca Á-Âu |
鸣禽 | míngqín | Sẻ hót |
椋鸟 | liáng niǎo | Chim sáo |
燕子 | yànzǐ | Chim én |
雨燕 | yǔyàn | Chim yến |
鸫鸟 | dōng niǎo | Hoét đen |
啄木鸟 | zhuómùniǎo | Gõ kiến |
信天翁 | xìntiānwēng | Hải âu mày đen |
青头潜鸭 | qīng tóu qián yā | Vịt đầu đen |
鸭子 | yāzǐ | Con vịt |
蚁䴕 | yǐ liè | Chim vẹo cổ |
塍鹬 | chéng yù | Choắt mỏ thẳng đuôi vằn |
金翅雀 | jīn chì què | Sẻ thông đầu xám |
鹅 | é | Ngỗng nhà |
鹭 | lù | Họ chim Diệc |
八哥 | bāgē | Sáo mỏ ngà |
橙腹鹦鹉 | chéng fù yīngwǔ | Vẹt bụng cam |
海鹦 | hǎi yīng | Hải âu cổ rụt |
雪鸮 | xuě xiāo | Cú tuyết |
鹳 | guàn | Hạc |
绿翅鸭 | lǜ chì yā | Mòng két |
燕鸥 | yàn ōu | Chim nhàn |
美洲鹤 | měizhōu hè | Sếu Mỹ |
鹪鹩 | jiāo liáo | Tiêu liêu |
秃鹰/秃鹫 | tū yīng/ tūjiù | Kền kền xám tro/ Đại bàng đầu trọc |
长腿兀鹰 | zhǎng tuǐ wù yīng | Chim đêm châu Âu |
鹞鹰 | yàoyīng | Chim ưng |
鹰 | yīng | Diều hâu |
鸢 | yuān | Diều |
鱼鹰 | yúyīng | Ó cá |
猫头鹰 | māotóuyīng | Bộ Cú |
巨嘴鸟 | jù zuǐ niǎo | Họ Tu căng |
极乐鸟 | jílè niǎo | Chim thiên đường |
蜂虎 | fēng hǔ | Họ Trảu |
虎皮鹦鹉 | hǔ pí yīngwǔ | Vẹt yến phụng |
棕顶雀鹀 | zōng dǐng què wú | Chim sẻ đầu nâu |
澳洲鹦鹉 | àozhōu yīngwǔ | Vẹt nhỏ Australia |
凤头鹦鹉 | fèng tóu yīngwǔ | Họ Vẹt mào |
鸬鹚 | lú cí | Cốc đế |
火烈鸟 | huǒ liè niǎo | Hồng hạc |
美洲啄木鸟 | měizhōu zhuómùniǎo | Chim gõ kiến Mỹ |
大极乐鸟 | dà jílè niǎo | Chim thiên đường lớn |
麝雉 | shè zhì | Gà móng hoang dã |
戴胜鸟 | dài shèng niǎo | Đầu rìu |
犀鸟 | xī niǎo | Họ Hồng hoàng |
角蜂鸟 | jiǎo fēngniǎo | Chim ruồi có sừng |
水雉 | shuǐ zhì | Gà lôi nước |
鹭鹤 | lù hè | Lục Hợp |
麦鸡 | mài jī | Chim te te |
爱情鸟 | àiqíng niǎo | Chi Két mẫu đơn |
金刚鹦鹉 | jīngāng yīngwǔ | Vẹt Macaw |
长尾小鹦鹉 | cháng wěi xiǎo yīngwǔ | Vẹt đuôi dài |
鹦鹉 | yīngwǔ | Bộ Vẹt |
孔雀 | kǒngquè | Công |
林鸱 | lín chī | Lâm Âu |
绿咬鹃 | lǜ yǎo juān | Nuốc nữ hoàng |
红脚鹬 | hóng jiǎo yù | Choắt nâu |
山雀 | shān què | Bạc má |
犀鸟 | xī niǎo | Hồng hoàng |
食火鸡 | shí huǒ jī | Đà điểu đầu mào |
鸸鹋 | ér miáo | Đà điểu Emu |
鸮鹦鹉 | xiāo yīngwǔ | Vẹt cú |
几维鸟 | jī wéi niǎo | Kiwi |
鸵鸟 | tuóniǎo | Đà điểu châu Phi |
企鹅 | qì’é | Chim cánh cụt |
美洲鸵鸟 | měizhōu tuóniǎo | Đà điểu Nam Mỹ lớn |
巨水鸡 | jù shuǐ jī | Takahē Đảo Bắc |
火鸡 | huǒ jī | Gà tây |
新西兰黑秧鸡 | xīnxīlán hēi yāng jī | Xít |
2. Hội thoại tiếng Trung về chủ đề loài chim
彼得:保罗,你喜欢鸟吗?
Bǐdé: Bǎoluó, nǐ xǐhuān niǎo ma?
Peter: Paul, bạn có thích chim không?
保罗:喜欢,我家就有一只金丝雀。
Bǎoluó: Xǐhuān, wǒjiā jiù yǒuyī zhǐ jīn sī què.
Paul: Có, ở nhà tôi có một con chim hoàng yến.
珍妮弗:你们在聊什么?
Zhēnnī fú: Nǐmen zài liáo shénme?
Jennifer: Các bạn đang nói về cái gì vậy?
彼得:珍妮弗,我爸爸今天买了一只老鹰。
Bǐdé: Zhēnnī fú, wǒ bàba jīntiān mǎile yī zhǐ lǎoyīng.
Peter: Jennifer, hôm nay bố tôi đã mua một con diều hâu.
珍妮弗:哇塞,我还没有见过猫头鹰呢,不过我家有一只鹦鹉。
Zhēnnī fú: Wasāi, wǒ hái méiyǒu jiànguò māotóuyīng ne, bùguò wǒjiā yǒuyī zhǐ yīngwǔ.
Jennifer: Ồ, tôi chưa nhìn thấy diều hâu nhưng ở nhà tôi có một con vẹt.
保罗:你家的鹦鹉会说话吗?
Bǎoluó: Nǐ jiā de yīngwǔ huì shuōhuà ma?
Paul: Con vẹt của bạn có thể nói được không?
珍妮弗:它会和你打招呼,还会和你说再见。
Zhēnnī fú: Tā huì hé nǐ dǎzhāohū, hái huì hé nǐ shuō zàijiàn.
Jennifer: Nó biết nói chào bạn và chào tạm biệt.
保罗:我舅舅家也有一只鹦鹉,可惜不会说话。
Bǎoluó: Wǒ jiùjiu jiā yěyǒu yī zhǐ yīngwǔ, kěxí bù huì shuōhuà.
Paul: Gia đình chú tôi cũng có một con vẹt, nhưng tiếc là nó không biết nói.
彼得:你们不喜欢老鹰吗?
Bǐdé: Nǐmen bù xǐhuān lǎoyīng ma?
Peter: Bạn không thích diều hâu à?
珍妮弗:不喜欢,我害怕老鹰。
Zhēnnī fú: Bù xǐhuān, wǒ hàipà lǎoyīng.
Jennifer: Không, tôi sợ diều hâu.
保罗:我也是。
Bǎoluó: Wǒ yěshì.
Paul: Tôi cũng vậy.
3. Mô tả đặc điểm của loài chim bằng tiếng Trung
1、羽毛 /yǔmáo/: Lông vũ
小鸟的羽毛轻盈柔软,这使得它们在飞行中更加灵活,减少飞行时的阻力,丰满的羽毛有助于维持鸟类身体的温暖,提供保护免受寒冷天气的影响,小鸟的羽毛具有各种各样的颜色和图案,这些色彩鲜艳的羽毛不仅是视觉上的美丽,还能够用于迷惑天敌或吸引异性。
Xiǎo niǎo de yǔmáo qīngyíng róuruǎn, zhè shǐdé tāmen zài fēixíng zhōng gèngjiā línghuó, jiǎnshǎo fēixíng shí de zǔlì, fēngmǎn de yǔmáo yǒu zhù yú wéichí niǎo lèi shēntǐ de wēnnuǎn, tígōng bǎohù miǎn shòu hánlěng tiānqì de yǐngxiǎng, xiǎo niǎo de yǔmáo jùyǒu gè zhǒng gè yàng de yánsè hé tú’àn, zhèxiē sècǎi xiānyàn de yǔmáo bùjǐn shì shìjué shàng dì měilì, hái nénggòu yòng yú míhuò tiāndí huò xīyǐn yìxìng.
Lông của các loài chim thường nhẹ và mềm giúp chúng linh hoạt hơn khi bay và giảm lực cản trong khi bay. Lông dày giúp duy trì độ ấm và bảo vệ khỏi thời tiết lạnh. Lông của các loài chim có nhiều màu sắc và hoa văn khác nhau. Những chiếc lông có màu sắc rực rỡ này không chỉ đẹp về mặt thị giác mà còn có thể được dùng để gây nhầm lẫn cho những kẻ săn mồi hoặc thu hút chim khác giới.
2、嘴和喙 /Zuǐ hé huì/: miệng và mỏ
小鸟的嘴巴呈尖长形状,这种结构使得它们可以轻松地刺穿果实或捕捉昆虫,小鸟的喙通常非常锋利,这使得它们能够更有效地啄木或抓取食物,小鸟的喙形状和大小因其食物获取方式的差异而异。
Xiǎo niǎo de zuǐbā chéng jiān zhǎng xíngzhuàng, zhè zhǒng jiégòu shǐdé tāmen kěyǐ qīngsōng de cì chuān guǒshí huò bǔzhuō kūnchóng, xiǎo niǎo de huì tōngcháng fēicháng fēnglì, zhè shǐdé tāmen nénggòu gèng yǒuxiào de zhuómù huò zhuā qǔ shíwù, xiǎo niǎo de huì xíngzhuàng hé dàxiǎo yīn qí shíwù huòqǔ fāngshì de chāyì ér yì.
Mỏ của chim thường nhọn và dài. Cấu trúc này cho phép chúng dễ dàng đâm thủng trái cây hoặc bắt côn trùng. Mỏ của chim nhỏ rất sắc, giúp chúng mổ gỗ hoặc lấy thức ăn hiệu quả hơn. Mỏ các loài chim và kích thước khác nhau do sự khác biệt trong cách chúng kiếm thức ăn.
3、翅膀 /chìbǎng/: Đôi cánh
小鸟的翅膀通常呈扇形,这种结构有助于产生升力,使得小鸟能够在空中飞行,翅膀由坚固的骨架和柔软的羽毛组成,骨架提供了支撑和稳定性,不同种类的小鸟具有不同形状和大小的翅膀,以适应它们在不同环境中的飞行需求,如长距离迁徙、高速飞行或悬停等。
Xiǎo niǎo de chìbǎng tōngcháng chéng shànxíng, zhè zhǒng jiégòu yǒu zhù yú chǎnshēng shēnglì, shǐdé xiǎo niǎo nénggòu zài kōngzhōng fēixíng, chìbǎng yóu jiāngù de gǔjià hé róuruǎn de yǔmáo zǔchéng, gǔjià tígōngle zhīchēng hé wěndìng xìng, bùtóng zhǒnglèi de xiǎo niǎo jùyǒu bùtóng xíngzhuàng hé dàxiǎo de chìbǎng, yǐ shìyìng tāmen zài bùtóng huánjìng zhōng de fēixíng xūqiú, rú cháng jùlí qiānxǐ, gāosù fēixíng huò xuán tíng děng.
Cánh của chim thường có hình quạt, dạng này giúp tạo ra lực nâng, cho phép chim bay trong không trung. Cánh bao gồm một khung xương chắc chắn và lông mềm, bộ xương tạo sự hỗ trợ và ổn định, các loài chim khác nhau có đôi cánh có hình dạng và kích cỡ khác nhau, để thích ứng với nhu cầu bay trong các môi trường khác nhau, chẳng hạn như di chuyển đường dài, bay tốc độ cao hoặc bay lơ lửng, v.v.
4、脚和爪 /Jiǎo hé zhǎo/: Chân và móng vuốt
小鸟的脚趾形态因其生活方式和栖息地的不同而有所差异,攀爬类鸟类的脚趾通常较长且有力,适合攀爬树木,一些小鸟,如鹅和鸭子,具有有力的脚趾和蹼,使得它们擅长在水中游泳,小鸟的脚和爪形态还可以帮助它们抓取和固定食物,以便更好地进行进食。
Xiǎo niǎo de jiǎozhǐ xíngtài yīn qí shēnghuó fāngshìhé qīxī dì de bùtóng ér yǒu suǒ chāyì, pān pá lèi niǎo lèi de jiǎozhǐ tōngcháng jiào zhǎng qiě yǒulì, shì hé pān pá shùmù, yīxiē xiǎo niǎo, rú é hé yāzǐ, jùyǒu yǒulì de jiǎozhǐ hé pǔ, shǐdé tāmen shàncháng zài shuǐzhōng yóuyǒng, xiǎo niǎo de jiǎo hé zhǎo xíngtài hái kěyǐ bāngzhù tāmen zhuā qǔ hé gùdìng shíwù, yǐbiàn gèng hǎo de jìnxíng jìnshí.
Hình dạng ngón chân của chim thay đổi tùy theo lối sống và môi trường sống của chim, chim leo thường có ngón chân dài và khỏe, tốt cho việc trèo cây, một số loài chim, như ngỗng và vịt, có những ngón chân và màng chân khỏe mạnh, khiến chúng bơi lội dưới nước giỏi, hình dạng của bàn chân và móng vuốt của chim cũng giúp chúng bám và giữ thức ăn để kiếm ăn tốt hơn.
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung bổ ích về chủ đề các loài chim. Mỗi ngày mới được lắng nghe tiếng chim hót trên cành cây, đón nắng sớm, bạn sẽ cảm thấy có thêm nhiều năng lượng tích cực. Cùng bổ sung ngay vào kho tàng từ vựng của bản thân nhé!