Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Thư viện online | Cách giới trẻ hiện đại Trung Quốc sử dụng từ viết tắt trong tiếng Trung

Cách giới trẻ hiện đại Trung Quốc sử dụng từ viết tắt trong tiếng Trung

Cách giới trẻ hiện đại Trung Quốc sử dụng từ viết tắt trong tiếng Trung

Danh sách các từ viết tắt trong tiếng Trung bằng chữ Latinh, số và emoji. Giúp bạn hiểu rõ cách giao tiếp hàng ngày của giới trẻ Trung Quốc.

Tiếng Trung hiện đại, đặc biệt là trên mạng xã hội và các ứng dụng nhắn tin, ngày càng trở nên phổ biến với việc sử dụng các từ viết tắt. Những từ này có thể là chữ Latinh, số hoặc thậm chí là emoji. Giúp người dùng truyền đạt thông tin một cách nhanh chóng và thú vị hơn. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ và làm quen với các từ viết tắt phổ biến trong tiếng Trung. Để việc giao tiếp trở nên dễ dàng và hiện đại hơn.

1. Tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Trung bằng chữ Latinh

  1. 18禁 / 禁止18岁以下 / jìnzhǐ 18 suì yǐxià / Cấm trẻ em dưới 18 tuổi.
  2. KTV / 卡拉OK / kǎlā OK / Karaoke.
  3. cgx / 处关系 / chù guānxì / Đang trong các mối quan hệ tốt hoặc thông qua các app tìm bạn trò chuyện.
  4. cdx / 处对象 / chù duìxiàng / Chỉ những người đang trong mối quan hệ yêu đương.
  5. xswl / 笑死我了/吓死我了/想死我了 / xiào sǐ wǒle/ xià sǐ wǒle/ xiǎng sǐ wǒle / Cười chết tôi rồi/ dọa chết tôi rồi/ nhớ chết đi được.
  6. kswl / 哭死我了 / kū sǐ wǒle / Khóc chết mất thôi.
  7. rnb / 真的牛逼 (really nb) / zhēn de niú bī / Lợi hại thật!
  8. xjj / 小姐姐 / xiǎo jiějie / Chị gái/ em gái.
  9. dbq / 对不起 / duìbùqǐ / Xin lỗi.
  10. bhys / 不好意思 / bù hǎoyìsi / Thật ngại quá.
  11. sjb / 神经病 / shénjīngbìng / Bệnh thần kinh.
  12. zqsg / 真情实感 / zhēnqíng shígǎn / Tình cảm thật sự.
  13. ylq / 娱乐圈 / yúlè quān / Giới giải trí.
  14. pc / 碰瓷 / pèng cí / Đụng hàng.
  15. xxj / 小学鸡 / xiǎoxué jī / Đồ trẻ trâu.
  16. cpf / cp粉 / cp fěn / Fan couple.
  17. bdjw / 不懂就问 / bù dǒng jiù wèn / Không hiểu thì hỏi.
  18. blx / 玻璃心 / bōlí xīn / Trái tim thủy tinh (ám chỉ người dễ bị tổn thương).
  19. BT / 变态 / biàntài / Biến thái.
  20. nsdd / 你说的对 / nǐ shuō de duì / Mày nói đúng đấy.
  21. szd / 是真的 / shì zhēn de / Là thật đó.
  22. jdl / 讲道理 / jiǎng dàolǐ / Giảng đạo lý.
  23. lxs / 练习生 / liànxí shēng / Thực tập sinh (các nhóm nhạc).
  24. nh / 内涵 / nèihán / Nội hàm.
  25. Q友 / Bạn QQ / Bạn QQ.
  26. bot / 投稿 / tóugǎo / Đóng góp, gửi bài.
  27. rs / 热搜 / rè sōu / Hot search.
  28. sb / 傻逼 / shǎbī / Đồ ngốc.
  29. xlx / 小龙虾:又聋又瞎 / xiǎo lóngxiā: yòu lóng yòu xiā / Vừa mù vừa điếc.
  30. pyq / 朋友圈 / péngyǒu quān / Tường WeChat (vòng bạn bè trên WeChat).

qq

2. Tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Trung bằng chữ số

Khi phát âm, chữ số của người Trung Quốc sẽ đồng âm với một số từ. Vậy nên người Trung, đặc biệt là thế hệ lớp trẻ sẽ có những cách ghép số để khi đọc sẽ đồng âm với những câu mà mình muốn biểu đạt. Cụ thể sẽ được Hệ thống tiếng trung CTI HSK liệt kê sau đây:

  1. 0 / 你 / líng / Bạn.
  2. 1 / 意、你 / yī / Ý/ Bạn.
  3. 2 / 爱、饿 / èr / Yêu/ Đói.
  4. 3 / 生、想、深、真、散 / sān / Sinh/ Muốn/ Thâm, sâu/ Thật/ Tan.
  5. 4 / 思、输、是、死、子、世 / sì / Tư/ Thua/ Đúng/ Chết/ Tử/ Thế (giới).
  6. 5 / 我、往、呜、舞、苦、惟 / wǔ / Tôi/ Hướng/ Huhu/ Múa/ Khổ/ Chỉ.
  7. 6 / 啦、了、聊、老、溜、理 / liù / Đi/ Rồi/ Nói chuyện/ Già/ Bỏ chạy, rời đi/ Quan tâm.
  8. 7 / 气、妻、亲、去 / qī / Tức giận/ Vợ/ Hôn (thơm)/ Đi.
  9. 8 / 拜、别、不、吧、帮 / bā / Bye/ Đừng/ Không/ Đi/ Giúp.
  10. 9 / 就、走、救、加、久 / jiǔ / Đúng/ Đi/ Cứu/ Thêm/ Lâu.
  11. 9418 / 就是你爸 / jiùshì nǐ bà / Đúng là bố mày đấy.
  12. 706519184 / 请你让我依靠一辈子 / qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi / Hãy để em được dựa vào anh cả đời.
  13. 5490 / 我去找你 / wǒ qù zhǎo nǐ / Tớ đi tìm cậu.
  14. 9432 / 就是善良 / jiùshì shànliáng / Đúng là ngây thơ/ thiện lương.
  15. 9494 / 就是就是 / jiùshì jiùshì / Đúng vậy đúng vậy.
  16. 687 / 对不起 / duìbùqǐ / Xin lỗi.
  17. 1314 / 一生一世 / yīshēng yīshì / Một đời một kiếp.
  18. 4242 / 是啊是啊 / shì a shì a / Đúng thế đúng thế.
  19. 520/521 / 我爱你 / wǒ ài nǐ / Em yêu anh.
  20. 6 / 溜 / liū / Đi đây/ chạy đây.
  21. 666 / 六六六 / liùliùliù / Tốt tốt tốt.
  22. 740 / 气死你 / qì sǐ nǐ / Tức chết bạn.
  23. 7456 / 气死我了 / qì sǐ wǒle / Tức chết tôi rồi.
  24. 748 / 去死吧 / qù sǐ ba / Đi chết đi.
  25. 8 / 不 / bù / Không. Ví dụ: 8喜欢: không thích.
  26. 88 / 拜拜、爸爸 / bài bài/ bàba / Tạm biệt/ Bố.
  27. 886 / 拜拜了 / bàibàile / Tạm biệt nhé.
  28. 94 / 就是 / jiùshì / Đúng thế.
  29. 555 / 呜呜 / wū wū / Huhu (diễn tả tiếng khóc).
  30. 3Q / thank you / thank you / Cảm ơn.
  31. 526 / 我饿了 / wǒ èle / Tôi đói rồi.
  32. 885 / 帮帮我 / bāng bāng wǒ / Giúp tôi với.
  33. 66 / 溜了 / liūle / Đi đây.
  34. 995 / 救救我 / jiù jiù wǒ / Cứu tôi với.

3. Tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Trung bằng emoji

  1. 双标 / 有两种标准,只许州官放火,不许百姓点灯 / Shuāng biāo / Đối với mỗi người sẽ hiểu nghĩa khác nhau. Thường dùng để chỉ những người con trai bề ngoài lạnh lùng với mọi người nhưng lại cưng chiều người yêu hết mực.
  2. 双标狗 / 双标的人 / shuāng biāo gǒu / Người có hai hoặc nhiều tiêu chuẩn khác nhau.
  3. 舔狗 / 毫无底线的讨好别人 / tiǎn gǒu / Dùng mọi cách để nịnh bợ người khác mà không có giới hạn.
  4. 真香 / 从不喜欢变成喜欢 / zhēnxiāng / Dùng khi ai đó từ không thích trở thành thích.
  5. 吃瓜群众 / chī guā qúnzhòng / Quần chúng ăn dưa, chỉ những người thích hóng scandal của giới giải trí.
  6. 杠精 / 挑刺找茬的人 / gāng jīng / Thọc gậy bánh xe, chỉ những người cố tình gây chuyện.
  7. 闭麦 / 停止发表言论 / bì mài / Cấm phát biểu ý kiến.
  8. 彩虹屁 / 好听的话 / cǎihóng pì / Những lời khen hoa mĩ.
  9. 拍马屁 / pāimǎpì / Nịnh hót.
  10. 卖惨 / mài cǎn / Tỏ ra thảm hại để lấy lòng đồng cảm.
  11. 花瓶 / 长得好看但没什么实力 / huāpíng / Bình hoa, chỉ những người đẹp nhưng không có thực lực.
  12. 毒唯 / 只专注自家,only fans / dú wéi / Fans only, chỉ quan tâm duy nhất đến thần tượng của mình, thậm chí có xu hướng tiêu cực.
  13. 集美 / 姐妹 / jíměi / Chị em ơi.

emoji

4. Tổng hợp các từ viết tắt tên một số app, thần tượng trong tiếng Trung

  1. wb / 微博 / wēi bó / Weibo.
  2. wx/vx / 微信 / wēixìn / Weixin/ WeChat.
  3. qq / QQ / QQ / QQ (một nền tảng mạng xã hội và nhắn tin phổ biến ở Trung Quốc).
  4. tx / 腾讯视频 / téngxùn shìpín / Đằng Tấn video (Tencent Video).
  5. mgtv / 芒果TV / mángguǒ TV / Đài Xoài (Mango TV).
  6. db / 豆瓣 / dòubàn / Douban (nền tảng đánh giá phim và sách).
  7. hcy / 华晨宇 / huáchén yǔ / Hoa Thần Vũ (ca sĩ nổi tiếng Trung Quốc).
  8. lh / 鹿晗 / lù hán / Lộc Hàm (nam ca sĩ, diễn viên nổi tiếng Trung Quốc).
  9. cxk / 蔡徐坤 / càixúkūn / Thái Từ Khôn (ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất nổi tiếng Trung Quốc).
  10. ym / 杨幂 / yángmì / Dương Mịch (diễn viên nổi tiếng Trung Quốc).

5. Tạm kết

Việc sử dụng các từ viết tắt trong tiếng Trung không chỉ giúp việc giao tiếp trở nên nhanh chóng, ngắn gọn. Mà còn tạo nên phong cách hiện đại và gần gũi trên mạng xã hội. Hiểu và áp dụng đúng cách các từ trên sẽ giúp bạn bắt kịp xu hướng ngôn ngữ và hiểu rõ hơn về văn hóa mạng của người Trung Quốc. Hy vọng danh sách này sẽ hữu ích trong việc học và giao tiếp của bạn! Đừng quên theo dõi chuyên mục Thư viện online của chúng tôi để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung thông qua những bài viết hữu ích.

Đánh giá post
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK