Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Phương pháp học | Tổng quan HSK 2: là gì? có bao nhiêu từ vựng? học trong bao lâu

Tổng quan HSK 2: là gì? có bao nhiêu từ vựng? học trong bao lâu

Tổng quan HSK 2: là gì? có bao nhiêu từ vựng? học trong bao lâu

Sau khi đã nắm vững những kiến thức cơ bản về ngữ âm, chữ viết… thì chúng ta sẽ bước vào giai đoạn tiếp theo đó là tích lũy kiến thức. Mỗi bậc HSK sẽ có những khung kiến thức về từ vựng, ngữ pháp riêng. Hôm nay cùng CTI HSK tìm hiểu về HSK 2 cũng như quá trình học tập để đạt HSK 2 trong thời gian ngắn nhất nhé!

Tổng quan về HSK 2
Tổng quan về HSK 2

1. HSK 2 là gì?

HSK 2 là trình độ tiếng Trung sơ cấp trong khung đánh giá năng lực Hán ngữ quốc tế. HSK 2 chủ yếu dành cho người mới bắt đầu có kỹ năng nghe và đọc tiếng Trung cơ bản, có thể thực hiện các nhiệm vụ giao tiếp ở các chủ đề cơ bản, ngữ pháp tương ứng.

2. Đạt HSK 2 học trong bao lâu?

Để học đạt HSK 2 bạn có thể sử dụng các loại giáo trình sau:

  • Giáo trình HSK 2 tiêu chuẩn gồm 1 cuốn giáo trình, 1 cuốn sách bài tập.
  • Giáo trình Hán ngữ quyển 2
  • Giáo trình Boya sơ cấp quyển 2
  • Giáo trình Msutong sơ cấp quyển 2

Nội dung học HSK 2 gồm có:

  • Từ vựng khoảng 150 đến 300 từ vựng theo các bài khóa
  • Chữ viết: học viết các chữ Hán và tìm hiểu về ý nghĩa các bộ thủ…
  • Ngữ pháp: cách dùng các trợ động từ, cách dùng các loại phó từ, các dạng câu hỏi, các loại giới từ, các cụm cấu trúc cơ bản,…

Thời gian học đạt HSK 2 tối ưu khoảng 2 tháng dành cho các bạn dành khoảng 6-8h học/ tuần. Tại CTI HSK, khóa học HSK 2 được đào tạo theo giáo trình tiêu chuẩn HSK 2, với lộ trình 20 buổi (tương đương 40 giờ học ) học viên có thể đạt HSK 2.

3. Cấu trúc bài thi

HSK 2 gồm 60 câu hỏi, chia thành hai phần: nghe và đọc. Bài kiểm tra kéo dài khoảng 55 phút (bao gồm 5 phút để thí sinh điền vào mẫu thông tin cá nhân).
Nội dung kiểm tra Số lượng câu hỏi kiểm tra Thời gian (phút)
Nghe Phần 1 10 35 25
Phần 2 10
Phần 3 10
Phần 4 5
Điền vào phiếu trả lời (điền câu trả lời cho phần nghe vào phiếu trả lời) 3
Đọc Phần 1 5 25 22
Phần 2 5
Phần 3 5
Phần 4 10
Tổng cộng / 60 Khoảng 50

Tổng điểm bài thi 2 phần của HSK 2 là 200 điểm. Thí sinh đạt từ 120 điểm là đỗ.

>> Tải file PDF đề thi HSK 2 kèm đáp án

4. Phương pháp học HSK 2 hiệu quả

  • Về phát âm: học và chỉnh sửa, nắn chỉnh phát âm thường xuyên để tạo được sắc thái tự nhiên cho câu nói. Tập nói to, rõ, chậm các bài khóa để luyện phát âm. Có thể che phiên âm để thử thách bản thân và tăng khả năng nhận diện chữ Hán.
  • Về ngữ pháp: Bạn nên ghi chép riêng ngữ pháp để tra cứu dễ dàng mỗi khi cần thiết. Làm nổi bật những kiến thức cần lưu ý để ấn tượng mỗi khi đọc lại. Đặt ví dụ với các cấu trúc mới để nhớ từ lâu hơn… Bên cạnh đó chăm chỉ làm các bài tập trong sách để củng cố kiến thức.
  • Về từ vựng: Với lượng từ vựng HSK 2 tăng lên, bạn có thể học tập thông qua nhiều cách khác nhau như học qua flashcard, học qua bài hát, hội thoại theo chủ đề…
  • Về chữ viết: Luyện viết từ vựng theo chủ đề bài học, tập viết các đoạn hội thoại để luyện nét chữ, rèn trí nhớ.

5. Thi chứng chỉ HSK 2 ở đâu?

Chứng chỉ HSK 2 có thể được sử dụng là chứng chỉ ngoại ngữ đầu ra của một số trường đại học hoặc điều kiện để xét tuyển tại một số đơn vị nghề nghiệp.

Một số điểm thi tổ chức thi cấp chứng chỉ HSK 2 gồm có:

  • Trung tâm Đào tạo & Khảo thí tiếng Trung Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  • Điểm thi HSK Trường Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên
  • Điểm thi HSK Trường Đại học Đông Á
  • Điểm thi HSK Trường Đại học Duy Tân
  • Điểm thi HSK trường đại học sư phạm Hồ Chí Minh

6. Tham khảo danh sách từ vựng HSK 2

Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
bǎi trăm
qiān ngàn, nghìn
第一 dìyī đầu tiên
liǎng hai
lần
zhāng tấm, bức
jiàn cái, chiếc
公斤 gōngjīn kilôgam
yuán nhân dân tệ
饭馆 fàndiàn nhà hàng
机场 jīchǎng sân bay
房间 fángjiān phòng
教室 jiàoshì lớp học
颜色 yán sè màu sắc
意思 yìsi ý nghĩa
bài học, lớp học
考试 kǎoshì kỳ thi
问题 wèntí vấn đề, câu hỏi
câu hỏi
事情 shìqing vấn đề, việc
鸡蛋 jīdàn trứng
牛奶 niúnǎi sữa
羊肉 yángròu thịt cừu
咖啡 kāfēi cà phê
西瓜 xīguā dưa hấu
đường đi
左边 zuǒbiān bên trái
右边 yòubiān bên phải
旁边 pángbiān bên cạnh
wài bên ngoài
早上 zǎoshàng buổi sáng
晚上 wǎnshàng buổi tối, đêm
小时 xiǎoshí giờ
时间 shíjiān thời gian
去年 qù nián năm ngoái
mén cửa
报纸 bàozhǐ tờ báo
公共汽车 gōnggòngqìchē xe buýt
自行车 zìxíngchē xe đạp
chuán thuyền
hào ngày
生日 shēngrì sinh nhật
身体 shēntǐ thân thể
眼睛 yǎnjīng mắt
yào thuốc
xìng họ
哥哥 gēge anh trai
姐姐 jiějie chị
弟弟 dìdi em trai
妹妹 mèimei em gái
妻子 qīzi người vợ
丈夫 zhàngfu người chồng
女人 nǚrén phụ nữ
男人 nánrén nam giới
孩子 háizi đứa trẻ
服务员 fúwùyuán phục vụ
手机 shǒujī điện thoại
手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay
xuě tuyết
piào
gāo cao
kuài nhanh
màn chậm
jìn gần
yuǎn xa
yīn nhiều mây
好吃 hǎochī ăn ngon
xīn mới
lèi mệt mỏi
快乐 kuàilè vui mừng
cháng dài
guì đắt
便宜 piányi rẻ
cuò sai
qíng nắng
máng bận
bái trắng
hēi đen
hóng màu đỏ
欢迎 huānyíng chào mừng
觉得 juéde cho rằng
知道 zhīdào biết
dǒng hiểu
希望 xīwàng hy vọng
回答 huídá trả lời
准备 zhǔnbèi chuẩn bị
开始 kāishǐ bắt đầu
wán hoàn thành, xong
děng chờ đợi
帮助 bāngzhù giúp đỡ
告诉 gàosù nói, bảo
介绍 jièshào giới thiệu
跳舞 tiàowǔ nhảy
唱歌 chànggē hát
wán chơi
运动 yùndòng tập thể dục
游泳 yóuyǒng bơi
踢足球 tīzúqiú chơi bóng đá
打篮球 dǎlánqiú chơi bóng rổ
zǒu đi bộ
跑步 pǎobù chạy
jìn đi vào
dào đến
zhǎo tìm
wèn hỏi
xiào cười
rửa, giặt
gěi cho
穿 chuān mặc
sòng gửi, đưa
ràng bảo
起床 qǐchuáng thức dậy
休息 xiūxi nghỉ ngơi
上班 shàngbān đi làm
生病 shēngbìng ốm
旅游 lǚyóu du lịch
可能 kěnéng có thể
yào muốn
可以 kěyǐ có thể
jiǜ
zài lần nữa, hãy
已经 yǐjīng đã
bié khác
cũng
一起 yìqǐ cùng
正在 zhèngzài đang
非常 fēicháng rất, cực kỳ
zuì nhất
hái vẫn
zhēn thực sự
为什么 wèishénme tại sao
大家 dàjiā mọi người
nín bạn(tôn trọng)
nó(đồ vật)
měi mỗi
因为 yīnwèi bởi vì
但是 dànshì nhưng
所以 suǒyǐ vì thế
de
zhe
ba
guo
rời khỏi
điều này
cóng từ
xiàng hướng tới
duì đúng

Trên đây là những thông tin về HSK 2, hy vọng bạn có thể lên kế hoạch học tập cụ thể cho quá trình chinh phục mục tiêu của mình. Nếu cần có người đồng hành, CTI HSK Việt Nam (đến từ đơn vị sở hữu kỳ thi HSK) luôn sẵn sàng để hỗ trợ bạn với một lộ trình học chuẩn CTI, giáo viên chuẩn CTI,… tối ưu thời gian để bạn có thể đạt HSK trong thời gian ngắn nhất.

Để nhận thông tin các khóa luyện thi HSK, các bạn liên hệ CTI nhé!

Hotline: 0565.558.168 – 1900.638989

  • CS1: Số 7/1160 Đường Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • CS2: Tầng 3, Số 290 Nguyễn Trãi, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • CS3: Tiếng Trung CTI HSK Thái Nguyên: Điểm thi HSK trên máy Thái Nguyên
  • CS4: Tiếng Trung CTI HSK Huế: Điểm thi HSK Huế
  • CS5: Tiếng Trung CTI HSK Đà Nẵng: Điểm thi HSK máy Đà Nẵng
Đánh giá post
Từ khóa:
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK