Ngày cập nhật: 07/09/2024 Tác giả: admin 193 lượt xem
Những người học tiếng Trung đi làm văn phòng rất nhiều và khi có tiếng Trung thì cơ hội thăng tiến và lương thưởng cũng rất khả quan. Ngoài giao tiếp thông thường, bỏ túi những từ vựng tiếng Trung chủ đề Văn phòng cũng sẽ giúp bạn nhanh chóng làm quen và thích nghi với môi trường văn phòng đó.
请给我一杯水。 /Qǐnɡ ɡěi wǒ yì bēi shuǐ./Xin hãy cho tôi một cốc nước.
他帮我买了一个新的杯子。 /Tā bānɡ wǒ mǎi le yí ɡè xīn de bēi zi./ Anh ấy đã giúp tôi mua một chiếc cốc mới.
请问, 有什么可以帮您? / Qǐnɡ wèn, yǒu shén me ké yǐ bānɡ nín? /Tôi có thể hỏi tôi có thể làm gì cho bạn không?
可以借我一支笔吗?/ Ké yǐ jiè wǒ yì zhī bǐ mɑ?/ Bạn có thể cho tôi mượn một cây bút được không?
我可以问你一个问题吗? / Wǒ kéyǐ wèn nǐ yíɡè wèntí mɑ?/ Tôi có thể hỏi bạn một câu được không?
下周我妈来看我几天,能不能请假?/ xiàzhōu wǒ mā lái kàn wǒ jǐtiān, néngbùnéng qǐngjià?/ Tuần tới mẹ tôi sẽ về thăm tôi vài ngày, tôi có thể xin nghỉ một thời gian được không?
昨天我加班了,明天早上我想调休。/ zuótiān wǒ jiābān le, míngtiān zǎoshàng wǒ xiǎng tiáoxiū. /Hôm qua tôi làm thêm giờ nên ngày mai tôi muốn nghỉ buổi sáng.
下月需要去上海出差十天。/ xiàyuè xūyào qù shànghǎi chūchāi shí tiān. /Tháng tới tôi cần phải đi công tác mười ngày ở Thượng Hải.
我们每年都得参加公司培训。/wǒmen měinián dōu děi cānjiā gōngsī péixùn./ Chúng tôi phải tham gia đào tạo của công ty hàng năm.
我找到新工作了,需要提供上份工作的离职证明。/ wǒ zhǎodào xīn gōngzuò le, xūyào tígōng shàng fèn gōngzuò de lízhí zhèngmíng./ Tôi đã tìm được việc làm mới, tôi cần cung cấp giấy chứng nhận nghỉ việc từ công ty cũ.
会议的时间被改了/ huì yì de shí jiān bèi gǎi le/ Thời gian của cuộc họp đã được thay đổi.
请把报告发给我好吗?/Qǐng bǎ bàogào fā gěi wǒ hǎo ma?/ Vui lòng gửi cho tôi báo cáo được không?
我们下周安排个会议吧。/ Wǒmen xià zhōu ānpái gè huìyì ba./ Hãy lên lịch một cuộc họp vào tuần tới.
你能帮我一下这个项目吗?/ Nǐ néng bāng wǒ yīxià zhège xiàngmù ma?/ Bạn có thể giúp tôi với dự án này?
我们需要集思广益一些新点子。/ Wǒmen xūyào jísīguǎngyì yīxiē xīn diǎnzi./ Chúng ta cần phải động não một số ý tưởng mới.
你能复印这份文件吗?/ Nǐ néng fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?/ Bạn có thể photo tài liệu này được không?
我们这周晚些时候再联系。/ Wǒmen zhè zhōu wǎn xiē shíhòu zài liánxì./ Chúng tôi sẽ liên lạc vào cuối tuần này.
我有一个即将到来的截止日期。/Wǒ yǒu yīgè jíjiāng dàolái de jiézhǐ rìqí/ Tôi có deadline sắp đến hạn.
你能帮我校对一下这份文件吗?/Nǐ néng bāng wǒ jiàoduì yīxià zhè fèn wénjiàn ma? /Bạn có thể đọc lại tài liệu này cho tôi được không?
让我们在会议上详细讨论一下这个问题。/ Ràng wǒmen zài huìyì shàng xiángxì tǎolùn yīxià zhège wèntí./ Hãy thảo luận chi tiết về vấn đề này tại cuộc họp.
对不起,我今天不能参加会议。/Duìbùqǐ, wǒ jīntiān bùnéng cānjiā huìyì./ Xin lỗi, tôi không thể tham dự cuộc họp ngày hôm nay.
我们需要找到提高生产力的方法。/ Wǒmen xūyào zhǎodào tígāo shēngchǎnlì de fāngfǎ./ Chúng ta cần tìm cách để làm việc hiệu quả hơn.
你能教我如何使用这个软件吗?/Nǐ néng jiào wǒ rúhé shǐyòng zhège ruǎnjiàn ma?/ Bạn có thể hướng dẫn tôi cách sử dụng phần mềm này được không?
让我们尽量在本周末完成这个项目。/ Ràng wǒmen jǐnliàng zài běn zhōumò wánchéng zhège xiàngmù./ Chúng ta hãy cố gắng hoàn thành dự án này vào cuối tuần này.
我们需要订购更多的办公用品。/Wǒmen xūyào dìnggòu gèng duō de bàngōng yòngpǐn./Chúng ta cần đặt thêm đồ dùng văn phòng.
你能帮我归档这些文件吗?/Nǐ néng bāng wǒ guīdǎng zhèxiē wénjiàn ma?/Lưu trữ những tài liệu này cho tôi được không?
让我们与其他团队成员进行电话会议。/Ràng wǒmen yǔ qítā tuánduì chéngyuán jìnxíng diànhuà huìyì./Hãy thiết lập một cuộc gọi hội nghị với các thành viên khác trong nhóm.
对不起,我不明白你在说什么。/Duìbùqǐ, wǒ bù míngbái nǐ zài shuō shénme./ Xin lỗi, tôi không hiểu bạn đang nói về điều gì.
我们需要对项目计划进行一些修改。/Wǒmen xūyào duì xiàngmù jìhuà jìnxíng yīxiē xiūgǎi./Chúng ta cần thực hiện một số thay đổi trong kế hoạch dự án.
你能把你对这个提案的反馈发给我吗?/Nǐ néng bǎ nǐ duì zhège tí’àn de fǎnkuì fā gěi wǒ ma?/Bạn có thể gửi cho tôi phản hồi của bạn về đề xuất này không?
让我们确保在继续之前我们都在同一个页面上。/Ràng wǒmen quèbǎo zài jìxù zhīqián wǒmen dōu zài tóng yīgè yèmiàn shàng./Hãy đảm bảo rằng tất cả chúng ta đều đồng ý trước khi tiếp tục.
我们需要找到降低成本的方法。/Wǒmen xūyào zhǎodào jiàngdī chéngběn de fāngfǎ./Chúng ta cần tìm cách giảm chi phí.
你能告诉我一下项目的进展情况吗?/Nǐ néng gàosù wǒ yīxià xiàngmù dì jìnzhǎn qíngkuàng ma?/Bạn có thể cho tôi biết dự án đang tiến triển như thế nào không?
让我们为下一次会议列出行动项清单。/Ràng wǒmen wèi xià yīcì huìyì liè chū xíngdòng xiàng qīngdān./Hãy lập danh sách các mục cho cuộc họp tiếp theo của chúng ta.
对不起,我现在没有时间处理那个问题。/Duìbùqǐ, wǒ xiànzài méiyǒu shíjiān chǔlǐ nàgè wèntí./Xin lỗi, bây giờ tôi không có thời gian để giải quyết chuyện đó.
我们需要改善部门之间的沟通。/Wǒmen xūyào gǎishàn bùmén zhī jiān de gōutōng./Chúng ta cần cải thiện sự giao tiếp giữa các bộ phận.
你能帮我预订一个会议室吗?/Nǐ néng bāng wǒ yùdìng yīgè huìyì shì ma?/Bạn có thể đặt phòng họp cho tôi được không?
Trên đây là những cẩm nang từ vựng tiếng Trung chủ đề đi làm cực hữu ích mà CTI HSK muốn chia sẻ với bạn. Chúc bạn sẽ có một công việc tiếng Trung như mong muốn nhé!