Bạn muốn giao tiếp hiệu quả khi đến quán cà phê bằng tiếng Trung? Hãy cùng CTI khám phá những từ vựng, mẫu câu và hội thoại mẫu về chủ đề tiếng Trung giao tiếp trong quán cà phê, giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống thực tế.

Contents
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong quán cafe
1. Từ vựng giao tiếp cơ bản trong quán cafe
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 咖啡店 | kāfēidiàn | Quán cà phê |
2 | 服务员 | fúwùyuán | nhân viên phục vụ |
3 | 收银台 | shōuyíntái | Quầy thu ngân |
4 | 调酒师 | tiáojiǔshī | batender |
5 | 咖啡师 | kāfēishī | nhân viên pha cà phê |
6 | 打包 | dǎbāo | Đóng gói |
7 | 预订 | yùdìng | Đặt trước |
8 | 座位 | zuòwèi | Chỗ ngồi |
9 | 外带 | wàidài | Mang đi |
10 | 入口 | rùkǒu | Lối vào |
11 | 冷饮 | lěng yǐn | Đồ uống lạnh |
12 | 热饮 | rè yǐn | Đồ uống nóng |
13 | 账单 | zhàngdān | Hóa đơn |
14 | 甜 | tián | Ngọt |
15 | 苦 | kǔ | Đắng |
16 | 糖 | táng | Đường |
17 | 奶油 | nǎiyóu | Kem sữa |
18 | 冰 | bīng | Đá |
19 | 热 | rè | Nóng |
20 | 勺子 | sháozi | Thìa |
21 | 杯子 | bēizi | Cốc |
22 | 瓶子 | píngzi | Bình |
23 | 玻璃杯 | bōlí bēi | Ly thủy tinh |
24 | 香槟杯 | xiāngbīn bēi | Ly rượu |
25 | 手帕纸 | shǒupà zhǐ | Giấy |
26 | 吸管 | xīguǎn | Ống hút |
27 | 起子 | qǐzi | Cái mở rượu/ bia |
28 | 小方冰 | xiǎofāngbīng | Cục đá lạnh |
29 | 银茶过滤器 | Yín chá guòlǜ qì | Bộ lọc trà bạc |
30 | 咖啡机 | kāfēijī | Máy pha cà phê |
31 | 抹布 | mǒbù | Khăn lau |
2. Các loại đồ uống trong quán cafe
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 方便饮料 | fāngbiàn yǐnliào | đồ uống liền |
2 | 软性饮料 | ruǎnxìng yǐnliào | đồ uống nhẹ (không cồn) |
3 | 咖啡 | kāfēi | cà phê |
4 | 蓝山咖啡 | lánshān kāfēi | cà phê Blue Mountain Coffee |
5 | 卡布奇诺咖啡 | kǎbùjīnuò kāfēi | cà phê Cappuccino |
6 | 冰滴咖啡 | bīng dī kāfēi | Cà phê cold brew |
7 | 哥伦比亚咖啡 | gēlúnbǐyǎ kāfēi | cà phê Columbia |
8 | 椰子咖啡 | yēzi kāfēi | Cà phê dừa |
9 | 冰咖啡 | bīng kāfēi | Cà phê đá |
10 | 浓咖啡 | nóng kāfēi | Cà phê đậm |
11 | 冰荷兰咖啡 | bīng hélán kāfēi | Cà phê Hà Lan đá |
12 | 榛子咖啡 | zhēnzi kāfēi | Cà phê hạt dẻ |
13 | 夏威夷咖啡 | xiàwēiyí kāfēi | cà phê Hawaii |
14 | 速溶咖啡 | sùróng kāfēi | cà phê hòa tan |
15 | 低咖啡因 | dī kāfēi yīn | Cà phê ít caffeine |
16 | 奶油咖啡 | nǎiyóu kāfēi | Cà phê kem |
17 | 摩卡咖啡 | mókǎ kāfēi | cà phê Mocha |
18 | 美式咖啡 | měishì kāfēi | Cà phê Mỹ |
19 | 冰美式咖啡 | bīng měishì kāfēi | Cà phê Mỹ đá |
20 | 纯咖啡 | chún kāfēi | Cà phê nguyên chất |
21 | 高咖啡因 | gāo kāfēi yīn | Cà phê nhiều caffeine |
22 | 咖啡混合 | kāfēi hùnhé | Cà phê pha trộn |
23 | 牛奶咖啡 | niúnǎi kāfēi | cà phê sữa |
24 | 甜品咖啡 | tiánpǐn kāfēi | Cà phê tráng miệng |
25 | 咖啡冰沙 | kāfēi bīngshā | Cà phê xay đá |
26 | 法式奶咖 | fǎshì nǎikā | Café au lait |
27 | 酸梅汤 | suānméi tāng | Canh mận chua |
28 | 卡布奇诺 | kǎbùqínuò | Cappuccino |
29 | 冰卡布奇诺 | bīng kǎbùqínuò | Cappuccino đá |
30 | 热卡布奇诺 | rè kǎbùqínuò | Cappuccino nóng |
31 | 摩根船长 | mógēn chuánzhǎng | Captain Morgan’s |
32 | 嘉士伯 | jiāshìbó | Carlsberg |
33 | 芝华士 | zhīhuáshì | Chivas Regal |
34 | 冰可乐 | bīng kělè | Coca Cola đá |
35 | 鸡尾酒 | jīwěijiǔ | cocktail |
36 | 干邑白兰地 | gānyì báilándì | Cognac |
37 | 科罗娜 | kēluónà | Corona |
38 | 顺风威士忌 | shùnfēng wēishìjì | Cutty Sark |
39 | 黛克瑞 | dàikèruì | Daiquiri |
40 | 生啤,扎啤 | shēngpí, zhāpí | Draught beer |
41 | 咖啡浓度 | kāfēi nóngdù | Độ đậm của cà phê |
42 | 饮料 | yǐnliào | Đồ uống |
43 | 浓缩咖啡 | nóngsuō kāfēi | Espresso |
44 | 冰浓缩咖啡 | bīng nóngsuō kāfēi | Espresso đá |
45 | 热浓缩咖啡 | rè nóngsuō kāfēi | Espresso nóng |
46 | 芬兰伏特加 | fēnlánfútèjiā | Finlandia |
47 | 金酒 | jīnjiǔ | Gin |
48 | 金汤力 | jīntānglì | Gin and tonic |
49 | 哥顿金 | gēdùnjīn | Gordon’s |
50 | 咖啡豆 | kāfēi dòu | Hạt cà phê |
51 | 拿铁 | nátiě | Latte |
52 | 冰拿铁咖啡 | bīng nátiě kāfēi | Latte cà phê đá |
53 | 焦糖拿铁 | jiāotáng nátiě | Latte caramel |
54 | 冰焦糖拿铁 | bīng jiāotáng nátiě | Latte caramel đá |
55 | 海盐焦糖拿铁 | hǎiyán jiāotáng nátiě | Latte caramel muối biển |
56 | 冰百香果拿铁 | bīng bǎi xiāng guǒ nátiě | Latte chanh dây đá |
57 | 冰拿铁 | bīng nátiě | Latte đá |
58 | 冰桃子拿铁 | bīng táozi nátiě | Latte đào đá |
59 | 冰桃汁拿铁 | bīng táo zhī nátiě | Latte đào đá |
60 | 冰榛子拿铁 | bīng zhēnzi nátiě | Latte hạt dẻ đá |
61 | 冰抹茶拿铁 | bīng mǒchá nátiě | Latte matcha đá |
62 | 热拿铁 | rè nátiě | Latte nóng |
63 | 冰榴莲拿铁 | bīng liúlián nátiě | Latte sầu riêng đá |
64 | 红茶拿铁 | hóngchá nátiě | Latte trà đen |
65 | 绿茶拿铁 | lǜchá nátiě | Latte trà xanh |
66 | 香草拿铁 | xiāngcǎo nátiě | Latte vani |
67 | 冰香草拿铁 | bīng xiāngcǎo nátiě | Latte vani đá |
68 | 冰蓝莓拿铁 | bīng lánméi nátiě | Latte việt quất đá |
69 | 炒冰拿铁 | chǎo bīng nátiě | Latte xào đá |
70 | 燕麦拿铁 | yànmài nátiě | Latte yến mạch |
71 | 冰抹茶 | bīng mǒchá | Matcha đá |
72 | 抹茶拿铁 | mǒchá nátiě | Matcha latte |
73 | 冰咖啡奶昔 | bīng kāfēi nǎixī | Milkshake cà phê đá |
74 | 咖啡香草奶昔 | kāfēi xiāngcǎo nǎixī | Milkshake cà phê vani |
75 | 草莓奶昔 | cǎoméi nǎixī | Milkshake dâu |
76 | 树莓奶昔 | shùméi nǎixī | Milkshake dâu rừng |
77 | 冰奶昔 | bīng nǎixī | Milkshake đá |
78 | 冰抹茶奶昔 | bīng mǒchá nǎixī | Milkshake matcha đá |
79 | 巧克力奶昔 | qiǎokèlì nǎixī | Milkshake socola |
80 | 芒果奶昔 | mángguǒ nǎixī | Milkshake xoài |
81 | 摩卡 | mókǎ | Mocha |
82 | 焦糖摩卡 | jiāotáng mókǎ | Mocha caramel |
83 | 经典摩卡 | jīngdiǎn mókǎ | Mocha cổ điển |
84 | 冰摩卡 | bīng mókǎ | Mocha đá |
85 | 奶油摩卡 | nǎiyóu mókǎ | Mocha kem |
86 | 冰摩卡拿铁 | bīng mókǎ nátiě | Mocha latte đá |
87 | 热摩卡 | rè mókǎ | Mocha nóng |
88 | 水 | shuǐ | Nước |
89 | 七喜 | qīxǐ | nước 7-up |
90 | 柚子汁 | yòuzi zhī | Nước bưởi |
91 | 桔子汁 | júzizhī | nước cam |
92 | 橙汁 | chéngzhī | Nước cam |
93 | 莱姆汁 | láimǔzhī | nước chanh |
94 | 柠檬汁 | níngméng zhī | Nước chanh |
95 | 椰子汁 | yēzizhī | nước dừa |
96 | 果汁汽水 | guǒzhī qìshuǐ | nước hoa quả có ga |
97 | 矿泉水 | kuàngquánshuǐ | nước khoáng |
98 | 汽水 | qìshuǐ | nước ngọt |
99 | 葡萄汁 | pútáo zhī | Nước nho |
100 | 苏打水 | sūdǎshuǐ | nước soda |
101 | 苹果汁 | píngguǒzhī | Nước táo |
102 | 麦乳精饮料 | màir jīng yǐnliào | nước uống chiết xuất từ lúa mạch |
103 | 巧克力饮料 | qiǎokèlì yǐnliào | nước uống vị sôcôla |
104 | 芒果汁 | mángguǒ zhī | Nước xoài |
105 | 酒 | jiǔ | rượu |
106 | 苦艾酒 | kǔài jiǔ | rượu aspin |
107 | 白兰地 | báilándì | rượu Brandy |
108 | 桔子酒 | júzi jiǔ | rượu cam |
109 | 瓶装酒 | píngzhuāng jiǔ | rượu chai |
110 | 杜松子酒 | dùsōngzǐ jiǔ | rượu gin |
111 | 果味酒 | guǒwèi jiǔ | rượu hoa quả |
112 | 烈性酒 | lièxìng jiǔ | rượu mạnh |
113 | 茅台酒 | máotái jiǔ | rượu Mao Đài |
114 | 马提尼酒 | mǎtíní jiǔ | rượu Martini |
115 | 白兰地甜酒 | báilándì tián jiǔ | rượu ngọt Brandy |
116 | 葡萄酒 | Pútáojiǔ | rượu nho (rượu vang) |
117 | 法国红葡萄酒 | Fǎguó hóngpútáojiǔ | rượu nho đỏ Pháp |
118 | 甜葡萄酒 | tián pútáojiǔ | rượu nho ngọt |
119 | 白葡萄酒 | bái pútáojiǔ | rượu nho trắng |
120 | 夏布利酒 | xiàbù lìjiǔ | rượu nho vùng Chablis |
121 | 潘趣酒 | pānqù jiǔ | rượu Punch |
122 | 香槟酒 | Xiāngbīn jiǔ | rượu sâm panh |
123 | 雪利酒 | xuělì jiǔ | rượu Sherry |
124 | 苹果酒 | píngguǒ jiǔ | rượu táo |
125 | 绍兴酒 | Shàoxīng jiǔ | rượu Thiệu Hưng |
126 | 竹叶青酒 | zhúyèqīng jiǔ | rượu Trúc Diệp Thanh |
127 | 红葡萄酒 | hóng pútáojiǔ | rượu vang đỏ |
128 | 花雕酒 | huādiāo jiǔ | rượu vang Hoa Điêu |
129 | 味美思酒 | wèiměi sījiǔ | rượu Vecmut |
130 | 伏特加酒 | fútèjiā jiǔ | rượu Vodka |
131 | 伏特加马提尼酒 | fútèjiā mǎtíní jiǔ | rượu Vodka Martini |
132 | 威士忌酒 | wēishìjì jiǔ | rượu Whisky ngọt |
133 | 热巧克力 | rè qiǎokèlì | Socola nóng |
134 | 冰淇淋苏打水 | bīngqílín sūdǎshuǐ | soda kem |
135 | 雪碧 | xuěbì | Sprite |
136 | 牛奶 | niúnǎi | sữa bò |
137 | 酸奶 | suānnǎi | Sữa chua |
138 | 冰牛奶 | bīng niúnǎi | Sữa đá |
139 | 冰豆奶 | bīng dòu nǎi | Sữa đậu nành đá |
140 | 冰杏仁奶 | bīng xìngrén nǎi | Sữa hạnh nhân đá |
141 | 热巧克力牛奶 | rè qiǎokèlì niúnǎi | Sữa socola nóng |
142 | 香草牛奶 | xiāngcǎo niúnǎi | Sữa vani |
143 | 茶 | chá | trà |
144 | 薄荷茶 | bòhé chá | Trà bạc hà |
145 | 柚子茶 | yòuzi chá | Trà bưởi |
146 | 柠檬茶 | níngméng chá | Trà chanh |
147 | 冰茶 | bīngchá | trà đá |
148 | 红茶 | hóngchá | Trà đen |
149 | 黑茶 | hēichá | Trà đen |
150 | 冰红茶 | bīng hóngchá | Trà đen đá |
151 | 菊花茶 | júhuāchá | trà hoa cúc |
152 | 茉莉花茶 | mòlìhuā chá | Trà hoa nhài |
153 | 花果茶 | huāguǒ chá | Trà hoa quả |
154 | 乌龙茶 | wūlóngchá | Trà ô long |
155 | 奶茶 | nǎichá | trà sữa |
156 | 椰子奶茶 | yēzi nǎichá | Trà sữa dừa |
157 | 绿茶 | lǜchá | Trà xanh |
158 | 冰绿茶 | bīng lǜchá | Trà xanh đá |
159 | 冰冰沙 | bīng bīngshā | Xay đá lạnh |
160 | 芒果冰沙 | mángguǒ bīngshā | Xay đá xoài |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng trong quán cafe
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng trong quán cà phê, kèm theo phiên âm và dịch nghĩa:
你们这里有些什么饮料?
Nǐmen zhèlǐ yǒu xiē shénme yǐnliào?
Có những loại đồ uống gì ở đây?
我可以看一下菜单吗?
Wǒ kěyǐ kàn yīxià càidān ma?
Tôi có thể xem thực đơn không?
请给我一杯美式咖啡。
Qǐng gěi wǒ yībēi měishì kāfēi.
Xin cho tôi một ly cà phê Mỹ.
你们的卡布奇诺怎么样?
Nǐmen de kǎbùqínuò zěnme yàng?
Cappuccino của bạn thế nào?
我想要一杯冰拿铁。
Wǒ xiǎng yào yībēi bīng nátiě.
Tôi muốn một ly latte đá.
这个饮料里有多少糖?
Zhège yǐnliào lǐ yǒu duōshǎo táng?
Trong đồ uống này có bao nhiêu đường?
请问可以加奶油吗?
Qǐngwèn kěyǐ jiā nǎiyóu ma?
Có thể thêm kem được không?
我想要一份甜点。
Wǒ xiǎng yào yī fèn tiándiǎn.
Tôi muốn một phần tráng miệng.
可以给我一杯热巧克力吗?
Kěyǐ gěi wǒ yībēi rè qiǎokèlì ma?
Có thể cho tôi một ly socola nóng không?
你们有提供无线网络吗?
Nǐmen yǒu tígōng wúxiàn wǎngluò ma?
Bạn có cung cấp mạng Wi-Fi không?
请问这里可以吸烟吗?
Qǐngwèn zhèlǐ kěyǐ xīyān ma?
Ở đây có thể hút thuốc không?
我可以在这里坐一会儿吗?
Wǒ kěyǐ zài zhèlǐ zuò yīhuǐ’er ma?
Tôi có thể ngồi ở đây một lúc không?
你们有素食选项吗?
Nǐmen yǒu sùshí xuǎnxiàng ma?
Bạn có tùy chọn thực phẩm chay không?
这杯饮料要多少钱?
Zhè bēi yǐnliào yào duōshǎo qián?
Cái ly đồ uống này giá bao nhiêu?
请给我一杯冰咖啡,少糖。
Qǐng gěi wǒ yībēi bīng kāfēi, shǎo táng.
Xin cho tôi một ly cà phê đá, ít đường.
你们有什么特色饮品?
Nǐmen yǒu shénme tèsè yǐnpǐn?
Bạn có đồ uống đặc biệt nào không?
请问我可以用信用卡吗?
Qǐngwèn wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ ma?
Xin hỏi tôi có thể dùng thẻ tín dụng không?
你们有外卖服务吗?
Nǐmen yǒu wàimài fúwù ma?
Bạn có dịch vụ giao hàng không?
我想要一杯热奶茶。
Wǒ xiǎng yào yībēi rè nǎichá.
Tôi muốn một ly trà sữa nóng.
这儿的环境很舒服。
Zhèr de huánjìng hěn shūfú.
Môi trường ở đây rất thoải mái.
Đoạn hội thoại giao tiếp trong quán cà phê bằng tiếng Trung
Dưới đây là một số đoạn hội thoại phổ biến giúp bạn dễ dàng hơn khi đặt hàng, hỏi thông tin, và xử lý các tình huống trong quán cà phê.
Đoạn hội thoại 1
Khách: 你们这里有些什么饮料?
Nǐmen zhèlǐ yǒu xiē shénme yǐnliào?
Có những loại đồ uống gì ở đây?
Nhân viên: 我们有咖啡、茶、果汁和一些特调饮品。
Wǒmen yǒu kāfēi, chá, guǒzhī hé yīxiē tètiáo yǐnpǐn.
Chúng tôi có cà phê, trà, nước trái cây và một số đồ uống đặc biệt.
Khách: 那么,我可以看看菜单吗?
Nàme, wǒ kěyǐ kàn kàn càidān ma?
Vậy tôi có thể xem thực đơn không?
Nhân viên: 当然可以。这里是菜单。
Dāngrán kěyǐ. Zhèlǐ shì càidān.
Tất nhiên. Đây là thực đơn.
Khách: 谢谢!我先看看。
Xièxiè! Wǒ xiān kàn kàn.
Cảm ơn! Tôi sẽ xem qua trước.
Đoạn hội thoại 2
Khách: 我想要一杯拿铁咖啡,加一点糖。
Wǒ xiǎng yào yībēi nátiě kāfēi, jiā yīdiǎn táng.
Tôi muốn một ly latte, thêm một ít đường.
Nhân viên: 好的,请稍等。
Hǎo de, qǐng shāo děng.
Được rồi, xin vui lòng đợi một chút.
Khách: 请问你们有Wi-Fi吗?
Qǐngwèn nǐmen yǒu Wi-Fi ma?
Xin hỏi các bạn có Wi-Fi không?
Nhân viên: 有的,密码在桌子上。
Yǒu de, mìmǎ zài zhuōzi shàng.
Có, mật khẩu ở trên bàn.
Khách: 太好了,谢谢!
Tài hǎo le, xièxiè!
Tuyệt vời, cảm ơn!
Đoạn hội thoại 3
Khách: 你们这里有多少种蛋糕?
Nǐmen zhèlǐ yǒu duōshǎo zhǒng dàngāo?
Ở đây có bao nhiêu loại bánh ngọt?
Nhân viên: 我们有五种不同口味的蛋糕。
Wǒmen yǒu wǔ zhǒng bùtóng kǒuwèi de dàngāo.
Chúng tôi có năm loại bánh với các hương vị khác nhau.
Khách: 我可以试吃一下吗?
Wǒ kěyǐ shì chī yīxià ma?
Tôi có thể nếm thử không?
Nhân viên: 对不起,我们不能提供试吃服务。
Duìbùqǐ, wǒmen bùnéng tígōng shì chī fúwù.
Xin lỗi, chúng tôi không cung cấp dịch vụ nếm thử.
Khách: 没关系,我就要一块巧克力蛋糕。
Méi guānxi, wǒ jiù yào yī kuài qiǎokèlì dàngāo.
Không sao, tôi sẽ lấy một miếng bánh chocolate.
Với những mẫu câu, từ vựng và đoạn hội thoại cơ bản trong quán cà phê, bạn sẽ dễ dàng giao tiếp một cách tự tin và hiệu quả khi thưởng thức cà phê tại các quán. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những công cụ hữu ích để làm cho trải nghiệm của bạn trở nên thú vị và suôn sẻ hơn.