Làm thế nào để giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Trung khi đi khách sạn? Hãy CTI cùng khám phá những mẫu câu và từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn thông dụng nhất trong bài viết này nhé!
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn, giúp bạn giao tiếp dễ dàng và tự tin hơn khi yêu cầu dịch vụ, đặt phòng, hoặc giải quyết các vấn đề liên quan đến lưu trú.
Contents
1. Từ vựng chung về chủ đề khách sạn
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 酒店/ 宾馆 | jiǔdiàn/ bīnguǎn | khách sạn |
2 | 客户/ 客人 | kèhù/ kèrén | Khách hàng |
3 | 房间 | fángjiān | phòng |
4 | 订房间 | dìngfáng jiān | đặt phòng |
5 | 预订 | yùdìng | đặt trước (ở đây có thể hiểu là đặt phòng) |
6 | 入住 | rùzhù | nhận phòng |
7 | 退房 | tuìfáng | trả phòng |
8 | 付款 | fùkuǎn | thanh toán |
9 | 打折 | dǎzhé | giảm giá (trực tiếp vào giá gốc của sản phẩm) |
10 | 折扣 | zhékòu | chiết khấu |
11 | 价格 | jiàgé | giá cả |
12 | 房租 | fángzū | tiền thuê phòng |
13 | 服务台 | fúwù tái | Quầy dịch vụ |
14 | 接待处/前台 | jiēdài chù/ qiántái | Quầy tiếp tân |
15 | 账单 | zhàngdān | hóa đơn |
16 | 身份证 | shēnfèn zhèng | chứng minh thư |
17 | 问路 | wènlù | hỏi đường |
18 | 大堂 | dàtáng | sảnh |
19 | 停车场 | tíngchēchǎng | bãi đỗ xe |
20 | 帮助 | bāngzhù | giúp đỡ |
21 | 取消 | qǔxiāo | hủy bỏ |
22 | 设备 | shèbèi | thiết bị |
23 | 填写 | tiánxiě | điền |
24 | 齐全 | qíquán | đầy đủ |
25 | 押金 | yājīn | Tiền đặt cọc |
26 | 房卡 | fáng kǎ | Thẻ phòng |
27 | 行李 | xínglǐ | Hành lý |
28 | 设施 | shèshī | Tiện nghi |
29 | 抵达日期 | dǐdá rìqī | Thời gian đến khách sạn |
30 | 离店日期 | lí diàn rìqī | Thời gian rời khách sạn |
31 | 上楼时间 | shàng lóu shíjiān | Thời gian lên phòng |
32 | 前台收银处 | qiántái shōuyín chù | Thu ngân quầy lễ tân |
33 | 现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
34 | 信用卡 | xìnyòngkǎ | Thẻ tín dụng |
35 | 支票 | zhīpiào | Chi phiếu |
36 | 小费 | xiǎo fèi | Tiền bo |
37 | 编号 | biānhào | Mã số (hóa đơn) |
38 | 结账方式 | jiézhàng fāngshì | Phương thức thanh toán |
39 | 国际电话 | guójì diànhuà | Điện thoại quốc tế |
40 | 长途电话 | chángtú diànhuà | Điện thoại đường dài |
41 | 内线 | nèi xiàn | Điện thoại nội bộ |
42 | 入住酒店登记手续 | rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù | Thủ tục đăng ký khách sạn |
2. Các loại phòng khách sạn
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 酒店式公寓 | jiǔdiàn shì gōngyù | Căn hộ dịch vụ |
2 | 小餐厅 | xiǎo cāntīng | Phòng ăn nhỏ |
3 | 咖啡室 | kāfēi shì | Phòng café |
4 | 儿童房 | értóng fáng | Phòng cho trẻ em |
5 | 阳台房 | yángtái fáng | Phòng có ban công |
6 | 衣帽间 | yīmào jiān | Phòng để áo, mũ |
7 | 双人房 | shuāng rén fáng | Phòng đôi |
8 | 双人房间 | shuāng rén fáng jiān | Phòng đôi |
9 | 单人房 | dān rén fáng | Phòng đơn |
10 | 单人房间 | dān rén fáng jiān | Phòng đơn |
11 | 双床房间 | shuāng chuáng fáng jiān | Phòng hai giường |
12 | 高级间 | gāojí jiān | Phòng hạng sang |
13 | 海景房 | hǎijǐng fáng | Phòng hướng biển |
14 | 池景房 | chí jǐng fáng | Phòng hướng hồ bơi |
15 | 山景房 | shānjǐng fáng | Phòng hướng núi |
16 | 连通房 | liántōng fáng | Phòng liên thông |
17 | 大堂 | dà táng | Phòng lớn |
18 | 休息室 | xiūxií shì | Phòng nghỉ ngơi |
19 | 豪华套间 | háohuá tào jiān | Phòng ở cao cấp |
20 | 起居室 | qǐ jūshì | Phòng sinh hoạt |
21 | 互通房 | hùtōng fáng | Phòng thông nhau |
22 | 宾馆接待厅 | bīn guǎn jiē dài tīng | Phòng tiếp đón của khách sạn |
23 | 标准间 | biāo zhǔn jiān | Phòng tiêu chuẩn |
24 | 总统套房 | zǒng tǒng tào fáng | Phòng tổng thống |
25 | 套房 | tàofáng | Phòng xép, buồng trong |
3. Nhân viên khách sạn
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 吧台人员 | bātái rényuán | Nhân viên bàn bar |
2 | 搬运工 | bān yùn gōng | Nhân viên bốc vác |
3 | 门窗人员 | ménchuāng rényuán | Nhân viên gác cửa |
4 | 解答问题人员 | jiědá wèntí rényuán | Nhân viên giải đáp thông tin |
5 | 清洗洗衣物人员 | qīngxǐ xǐyīwù rényuán | Nhân viên giặt là |
6 | 总台服务员 | zǒng tái fúwùyuán | Nhân viên lễ tân |
7 | 衣物间服务员 | yīwù jiān fúwùyuán | Nhân viên phòng quần áo |
8 | 服务员 | fú wù yuán | Nhân viên phục vụ |
9 | 茶房员 | cháfáng yuán | Nhân viên phục vụ trà |
10 | 保洁人员 (清洁人员) | bǎojié rényuán (qīngjié rényuán) | Nhân viên quét dọn |
11 | 杂务人员 | záwù rényuán | Nhân viên tạp vụ |
12 | 出纳员 | chūnà yuán | Nhân viên thủ quỹ |
13 | 接待员 | jiē dài yuán | Nhân viên tiếp tân |
14 | 值班人员 | zhíbān rényuán | Nhân viên trực buồng |
15 | 值夜班人员 | zhí yèbān rényuán | Nhân viên trực đêm |
16 | 楼层值班人员 | lóucéng zhíbān rényuán | Nhân viên trực tầng |
17 | 盘运员 | pán yùn yuán | Nhân viên vận chuyển |
4. Cơ sở vật chất trong khách sạn
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 枕套 | zhěntào | Vỏ gối |
2 | 浴衣 | yùyī | Áo tắm |
3 | 茶几 | chájī | Bàn trà |
4 | 梳妆台 | shūzhuāng tái | Bàn/ tủ trang điểm |
5 | 窗台 | chuāngtái | Bệ cửa sổ |
6 | 喷水池 | pēnshuǐchí | Bể phun nước |
7 | 灯泡 | dēngpào | Bóng đèn tròn |
8 | 浴盆 | yùpén | Bồn tắm |
9 | 浴室 | yùshì | Buồng tắm |
10 | 淋浴 | línyù | Buồng tắm có vòi hoa sen |
11 | 屏风 | píngfēng | Bức bình phong |
12 | 烟灰缸 | yānhuī gāng | Cái gạt tàn thuốc lá |
13 | 插花 | chāhuā | Cắm hoa |
14 | 楼梯 | lóutī | Cầu thang |
15 | 灯罩 | dēngzhào | Chao đèn, chụp đèn |
16 | 棉被 | miǎnbèi | Chăn bông |
17 | 被单 | bèidān | Chăn đơn |
18 | 脸盆 | liǎnpén | Chậu rửa mặt |
19 | 钥匙 | yàoshi | Chìa khóa |
20 | 房间钥匙 | fángjiān yàoshi | Chìa khóa phòng |
21 | 台灯 | táidēng | Đèn bàn |
22 | 落地灯 | luòdìdēng | Đèn đặt dưới đất |
23 | 壁灯 | bìdēng | Đèn tường |
24 | 花瓶架 | huāpíngjià | Đế (giá) lọ hoa |
25 | 床垫 | chuáng diàn | Đệm giường
Gối đệm |
26 | 空调 | kòngtiáo | Điều hòa |
27 | 电钟 | diànzhōng | Đồng hồ điện |
28 | 长沙发 | zhǎngshā fā | Ghế nệm dài
Ghế sa lông nệm |
29 | 扶手椅 | fúshǒu yǐ | Ghế tay ngai
Ghế bành |
30 | 书架 | shūjià | Giá sách |
31 | 衣架 | yījià | Giá treo áo |
32 | 毛巾架 | máojīn jià | Giá treo khăn mặt |
33 | 帽架 | mào jià | Giá treo mũ |
34 | 枕头 | zhěntou | Gối |
35 | 镜子 | jìngzi | Gương |
36 | 走廊 | zǒuláng | Hành lang |
37 | 外廊 | wàiláng | Hành lang ngoài |
38 | 手纸 | shǒuzhǐ | Khăn tay, giấy vệ sinh |
39 | 浴巾 | yùjīn | Khăn tắm |
40 | 床罩
床单 |
chuáng zhào
chuángdān |
Khăn trải giường |
41 | 花瓶 | huāpíng | Lọ hoa |
42 | 衣钩 | yī gōu | Mắc áo |
43 | 痰盂 | tányú | Ống nhổ |
44 | 热水瓶 | rèshuǐpíng | Phích nước nóng |
45 | 弹子房 | dànzǐ fáng | Phòng chơi bi-a |
46 | 健身房 | jiànshēnfáng | Phòng gym, phòng tập thể hình |
47 | 客厅 | kètīng | Phòng khách |
48 | 盥洗室 | guànxǐ shì | Phòng rửa mặt, rửa tay |
49 | 台扇 | táishàn | Quạt bàn |
50 | 电扇 | diànshàn | Quạt điện |
51 | 通风机 | tōngfēng jī | Quạt thông gió |
52 | 吊扇 | diàoshàn | Quạt trần |
53 | 窗帘 | chuānglián | Rèm cửa sổ |
54 | 百叶窗 | bǎiyèchuāng | Rèm lá, rèm chớp |
55 | 院子 | yuànzi | Sân |
56 | 沙发 | shāfā | Sofa (sa-lông) |
57 | 毯子 | tǎnzi | Thảm |
58 | 小地毯 | xiǎo dìtǎn | Thảm nhỏ (chùi chân) |
59 | 地毯 | dìtǎn | Thảm trải nền |
60 | 电梯 | diàntī | Thang máy |
61 | 电脑房门卡房卡 | diànnǎo fáng mén kǎfáng kǎ | Thẻ phòng (mở cửa) |
62 | 暖气设备 | nuǎnqì shèbèi | Thiết bị sưởi |
63 | 依柜 | yīguì | Tủ áo |
64 | 壁柜 | bìguì | Tủ âm tường |
65 | 餐具柜 | cānjù guì | Tủ bát đĩa |
66 | 床头柜 | chuángtóuguì | Tủ đầu giường |
67 | 箱子 | xiāngzi | Va-ly |
68 | 莲蓬头 | liánpengtóu | Vòi hoa sen |
69 | 喷头 | pēntóu | Vòi phun |
70 | 屋顶花园 | wūdǐng huā yuán | Vườn hoa sân thượng |
71 | 酒店行李车 | jiǔdiàn xínglǐ chē | Xe đẩy hành lý của khách sạn |
5. Các dịch vụ tại khách sạn
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 牛排 | niú pái | Bít tết |
2 | 自助餐 | zì zhùcān | Buffet |
3 | 早餐 | zǎocān | Bữa sáng |
4 | 晚餐 | wǎncān | Bữa tối |
5 | 午餐 | wǔcān | Bữa trưa |
6 | 代订票服务 | dài dìng piào fúwù | Dịch vụ đặt vé hộ |
7 | 出租车服务 | chūzū chē fúwù | Dịch vụ xe taxi |
8 | 按摩服务 | ànmó fúwù | Dịch vụ xoa bóp |
9 | 点心 | diǎnxīn | Điểm tâm |
10 | 饭后甜点 | fàn hòu tián diǎn | Đồ tráng miệng |
11 | 卡拉ok | kǎlā ok | Karaoke |
12 | 花园饭店 | huā yuán fàn diàn | Quán ăn sân vườn |
13 | 香槟 | xiāngbīn | Sâm panh |
14 | 蒸汽浴 | Zhēngqì yù | Tắm hơi |
15 | 泡泡浴 | pào pào yù | Tắm ngâm bồn |
16 | 外币兑换 | wàibì duìhuàn | Thu đổi ngoại tệ |
17 | 闭路电视 | bìlù diànshì | Truyền hình cáp |
18 | 桑拿浴 | sāngná yù | Xông khô |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong khách sạn phổ biến
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp phổ biến trong khách sạn:
我预订了一间房间。
Wǒ yùdìngle yì jiān fángjiān.
Tôi đã đặt một phòng.
请问前台在哪里?
Qǐngwèn qiántái zài nǎlǐ?
Xin cho tôi hỏi lễ tân ở đâu?
我可以查看一下我的预订信息吗?
Wǒ kěyǐ chá kàn yíxià wǒ de yùdìng xìnxī ma?
Tôi có thể kiểm tra thông tin đặt phòng của mình không?
我需要一把房间的钥匙。
Wǒ xūyào yì bǎ fángjiān de yàoshi.
Tôi cần một chìa khóa phòng.
房间有无烟区吗?
Fángjiān yǒu wúyān qū ma?
Phòng có khu vực không hút thuốc không?
请问早餐是什么时间开始?
Qǐngwèn zǎocān shì shénme shíjiān kāishǐ?
Xin hỏi bữa sáng bắt đầu vào lúc mấy giờ?
我可以延迟退房吗?
Wǒ kěyǐ yánchí tuìfáng ma?
Tôi có thể trả phòng muộn không?
房间里有无线网络吗?
Fángjiān lǐ yǒu wúxiàn wǎngluò ma?
Phòng có Wi-Fi không?
请帮我预订一辆出租车。
Qǐng bāng wǒ yùdìng yì liàng chūzūchē.
Xin vui lòng đặt cho tôi một chiếc taxi.
我需要额外的枕头和毛巾。
Wǒ xūyào éwài de zhěntou hé máojīn.
Tôi cần thêm gối và khăn tắm.
请把房间清洁服务安排到明天。
Qǐng bǎ fángjiān qīngjié fúwù ānpái dào míngtiān.
Xin hãy sắp xếp dịch vụ dọn phòng vào ngày mai.
这个房间有多少平方米?
Zhège fángjiān yǒu duōshao píngfāng mǐ?
Phòng này có diện tích bao nhiêu mét vuông?
我想取消我的预订。
Wǒ xiǎng qǔxiāo wǒ de yùdìng.
Tôi muốn hủy đặt phòng của mình.
请给我一张城市地图。
Qǐng gěi wǒ yì zhāng chéngshì dìtú.
Xin cho tôi một bản đồ thành phố.
房间的空调不工作。
Fángjiān de kōngtiáo bù gōngzuò.
Điều hòa trong phòng không hoạt động.
请问酒店有没有健身房?
Qǐngwèn jiǔdiàn yǒu méiyǒu jiànshēnfáng?
Xin hỏi khách sạn có phòng tập gym không?
我需要一个婴儿床。
Wǒ xūyào yí ge yīngér chuáng.
Tôi cần một cái giường cho em bé.
请问您有洗衣服务吗?
Qǐngwèn nín yǒu xǐyī fúwù ma?
Xin hỏi bạn có dịch vụ giặt ủi không?
这个房间的价格是多少?
Zhège fángjiān de jiàgé shì duōshao?
Giá của phòng này là bao nhiêu?
我在房间里听到了噪音。
Wǒ zài fángjiān lǐ tīng dào le zàoyīn.
Tôi nghe thấy tiếng ồn trong phòng.
Một số đoạn hội thoại giao tiếp trong khách sạn bằng tiếng Trung
Sau đây là một số đoạn hội thoại giao tiếp trong khách sạn bằng tiếng Trung thường gặp mà bạn có thể tham khảo:
Đoạn hội thoại 1: Nhận phòng
Khách: 你好,我预定了一个房间。我是张先生。
Nǐ hǎo, wǒ yùdìngle yīgè fángjiān. Wǒ shì Zhāng xiānshēng.
Chào bạn, tôi đã đặt một phòng. Tôi là ông Zhang.
Lễ tân: 你好,张先生。请问您有预订确认函吗?
Nǐ hǎo, Zhāng xiānshēng. Qǐngwèn nín yǒu yùdìng quèrèn háng ma?
Chào ông Zhang. Xin hỏi, ông có thư xác nhận đặt phòng không?
Khách: 有的,这是确认函。
Yǒu de, zhè shì quèrèn háng.
Có, đây là thư xác nhận.
Lễ tân: 谢谢您。请稍等一下,我帮您查一下系统。
Xièxiè nín. Qǐng shāo děng yīxià, wǒ bāng nín chá yīxià xìtǒng.
Cảm ơn ông. Xin ông đợi một chút, tôi sẽ kiểm tra hệ thống.
Lễ tân: 您的房间已准备好。请您填写一下登记表。
Nín de fángjiān yǐ zhǔnbèi hǎo. Qǐng nín tiánxiě yīxià dēngjì biǎo.
Phòng của ông đã sẵn sàng. Xin ông vui lòng điền vào phiếu đăng ký.
Khách: 好的,谢谢!请问早餐是什么时候?
Hǎo de, xièxiè! Qǐngwèn zǎocān shì shénme shíhòu?
Được rồi, cảm ơn! Xin hỏi bữa sáng được phục vụ lúc mấy giờ?
Lễ tân: 早餐从早上6点到10点。
Zǎocān cóng zǎoshang 6 diǎn dào 10 diǎn.
Bữa sáng từ 6 giờ sáng đến 10 giờ sáng.
Đoạn hội thoại 2: Yêu cầu dịch vụ phòng
Khách: 你好,我的房间里有一些问题。
Nǐ hǎo, wǒ de fángjiān lǐ yǒu yīxiē wèntí.
Chào bạn, phòng của tôi có một số vấn đề.
Dịch vụ phòng: 请问有什么问题?
Qǐngwèn yǒu shénme wèntí?
Xin hỏi có vấn đề gì?
Khách: 空调似乎坏了,房间里很热。
Kōngtiáo shìhū huàile, fángjiān lǐ hěn rè.
Máy điều hòa có vẻ bị hỏng, phòng rất nóng.
Dịch vụ phòng: 对不起给您带来不便。我马上安排维修人员过来修理。
Duìbùqǐ gěi nín dàilái bùbiàn. Wǒ mǎshàng ānpái wéixiū rényuán guòlái xiūlǐ.
Xin lỗi vì đã làm phiền bạn. Tôi sẽ ngay lập tức sắp xếp nhân viên sửa chữa đến.
Khách: 谢谢!另外,我还需要一条额外的毛巾。
Xièxiè! Lìngwài, wǒ hái xūyào yītiáo éwài de máojīn.
Cảm ơn! Ngoài ra, tôi cũng cần thêm một chiếc khăn tắm.
Dịch vụ phòng: 我们会在30分钟内将毛巾送到您的房间。
Wǒmen huì zài 30 fēnzhōng nèi jiāng máojīn sòng dào nín de fángjiān.
Chúng tôi sẽ gửi khăn tắm đến phòng của bạn trong vòng 30 phút.
Đoạn hội thoại 3: Trả phòng
Khách: 你好,我要退房。
Nǐ hǎo, wǒ yào tuìfáng.
Chào bạn, tôi muốn trả phòng.
Lễ tân: 当然,请问您需要结算什么费用?
Dāngrán, qǐngwèn nín xūyào jiésuàn shénme fèiyòng?
Tất nhiên, xin hỏi bạn cần thanh toán khoản phí nào?
Khách: 我需要结算房费和一些额外的费用。
Wǒ xūyào jiésuàn fáng fèi hé yīxiē éwài de fèiyòng.
Tôi cần thanh toán phí phòng và một số khoản phí thêm.
Lễ tân: 好的,请您稍等一下。我会帮您处理账单。
Hǎo de, qǐng nín shāo děng yīxià. Wǒ huì bāng nín chǔlǐ zhàngdān.
Được rồi, xin bạn đợi một chút. Tôi sẽ xử lý hóa đơn cho bạn.
Lễ tân: 这是您的账单,总金额是300元。您可以使用现金或信用卡支付。
Zhè shì nín de zhàngdān, zǒng jīn’é shì 300 yuán. Nín kěyǐ shǐyòng xiànjīn huò xìnyòngkǎ zhīfù.
Đây là hóa đơn của bạn, tổng số tiền là 300 nhân dân tệ. Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ tín dụng.
Khách: 谢谢,我用信用卡支付。
Xièxiè, wǒ yòng xìnyòngkǎ zhīfù.
Cảm ơn, tôi sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng.
Hy vọng rằng với các mẫu câu, từ vựng và hội thoại về giao tiếp trong khách sạn, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn trong các tình huống khi lưu trú tại đây. Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời và thuận lợi trong chuyến đi của mình!