Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Từ vựng tiếng Trung | Tiếng Trung chuyên ngành kế toán: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tiếng Trung chuyên ngành kế toán: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tiếng Trung chuyên ngành kế toán: Từ vựng, mẫu câu, hội thoại

Tổng hợp tất tần tật những kiến thức cần biết về tiếng Trung chủ đề Kế toán bao gồm từ vựng, mẫu câu, đoạn hội thoại thông dụng nhất.

Tiếng Trung chủ đề kế toán là một phần kiến thức quan trọng đối với những ai làm việc trong lĩnh vực tài chính hoặc kinh doanh ở Trung Quốc. Việc hiểu và sử dụng thành thạo các thuật ngữ kế toán bằng tiếng Trung không chỉ giúp tăng cường khả năng giao tiếp. Mà còn góp phần nâng cao hiệu quả làm việc và sự chính xác trong công việc. Tham khảo ngay bài viết sau để nắm chắc các kiến thức cơ bản về tiếng Trung ngành Kế toán.

1. Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kế toán

1.1 Từ vựng tiếng Trung về các vị trí của ngành Kế toán

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
会计师 huì jì shī Kế toán viên
会计主管 huì jì zhǔ guǎn Trưởng phòng kế toán
总会计师 zǒng huì jì shī Kế toán trưởng
财务总监 cái wù zǒng jiān Giám đốc tài chính
出纳员 chū nà yuán Nhân viên thu ngân
财务经理 cái wù jīng lǐ Quản lý tài chính
审计师 shěn jì shī Kiểm toán viên
税务专员 shuì wù zhuān yuán Chuyên viên thuế
成本会计 chéng běn huì jì Kế toán chi phí
应收会计 yīng shōu huì jì Kế toán phải thu
应付会计 yīng fù huì jì Kế toán phải trả
预算分析师 yù suàn fēn xī shī Chuyên viên phân tích ngân sách
资产会计 zī chǎn huì jì Kế toán tài sản
财务顾问 cái wù gù wèn Cố vấn tài chính
财务助理 cái wù zhù lǐ Trợ lý tài chính
财务审查员 cái wù shěn chá yuán Nhân viên kiểm soát tài chính
税务经理 shuì wù jīng lǐ Quản lý thuế
会计助理 huì jì zhù lǐ Trợ lý kế toán
内部审计师 nèi bù shěn jì shī Kiểm toán nội bộ

1.2 Từ vựng tiếng Trung về thuật ngữ ngành Kế toán

Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
财务报表 cái wù bào biǎo Báo cáo tài chính
资产负债表 zī chǎn fù zhài biǎo Bảng cân đối kế toán
损益表 sǔn yì biǎo Báo cáo lãi lỗ
现金流量表 xiàn jīn liú liàng biǎo Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
资产 zī chǎn Tài sản
负债 fù zhài Nợ phải trả
权益 quán yì Vốn chủ sở hữu
收入 shōu rù Doanh thu
成本 chéng běn Chi phí
利润 lì rùn Lợi nhuận
折旧 zhé jiù Khấu hao
应收账款 yīng shōu zhàng kuǎn Các khoản phải thu
营业收入 yíng yè shōu rù Doanh thu từ hoạt động kinh doanh
营业利润 yíng yè lì rùn Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
净利润 jìng lì rùn Lợi nhuận ròng
股东权益 gǔ dōng quán yì Vốn cổ đông
期末余额 qī mò yú é Số dư cuối kỳ
增值税 zēng zhí shuì Thuế giá trị gia tăng (VAT)
流动资产 liú dòng zī chǎn Tài sản lưu động
固定资产 gù dìng zī chǎn Tài sản cố định
无形资产 wú xíng zī chǎn Tài sản vô hình
长期负债 cháng qī fù zhài Nợ dài hạn
短期负债 duǎn qī fù zhài Nợ ngắn hạn
股利 gǔ lì Cổ tức
账簿 zhàng bù Sổ sách kế toán
凭证 píng zhèng Chứng từ
会计准则 huì jì zhǔn zé Chuẩn mực kế toán
内部控制 nèi bù kòng zhì Kiểm soát nội bộ

2. Mẫu câu tiếng Trung thông dụng về chủ đề Kế toán

Dưới đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ giới thiệu cho bạn những mẫu câu thường được sử dụng trong các tình huống kế toán hàng ngày. Giúp giao tiếp hiệu quả hơn trong lĩnh vực tài chính.

  • 我们需要编制财务报表。
    /Wǒmen xūyào biānzhì cáiwù bàobiǎo/
    Chúng ta cần lập báo cáo tài chính.
  • 请查看这份资产负债表。
    /Qǐng chákàn zhè fèn zīchǎn fùzhài biǎo/
    Vui lòng xem qua bảng cân đối kế toán này.
  • 公司利润比去年增长了20%。
    /Gōngsī lìrùn bǐ qùnián zēngzhǎng le 20%/
    Lợi nhuận của công ty đã tăng 20% so với năm ngoái.
  • 这个月的营业收入是多少?
    /Zhège yuè de yíngyè shōurù shì duōshǎo/
    Doanh thu của tháng này là bao nhiêu?
  • 折旧费用已经计入成本了。
    /Zhéjiù fèiyòng yǐjīng jìrù chéngběn le/
    Chi phí khấu hao đã được tính vào chi phí.
  • 应收账款的金额是多少?
    /Yīng shōu zhàngkuǎn de jīn’é shì duōshǎo/
    Số tiền các khoản phải thu là bao nhiêu?
  • 我们需要支付这个季度的税款。
    /Wǒmen xūyào zhīfù zhège jìdù de shuìkuǎn/
    Chúng ta cần nộp thuế cho quý này.
  • 公司的流动资产包括现金和存货。
    /Gōngsī de liúdòng zīchǎn bāokuò xiànjīn hé cúnhuò/
    Tài sản lưu động của công ty bao gồm tiền mặt và hàng tồn kho.
  • 这个月的财务报表显示净利润有所增加。
    /Zhège yuè de cáiwù bàobiǎo xiǎnshì jìng lìrùn yǒu suǒ zēngjiā/
    Báo cáo tài chính của tháng này cho thấy lợi nhuận ròng đã tăng lên.
  • 请确保所有的凭证都已经录入系统。
    /Qǐng quèbǎo suǒyǒu de píngzhèng dōu yǐjīng lùrù xìtǒng/
    Vui lòng đảm bảo rằng tất cả chứng từ đã được nhập vào hệ thống.

giao tiếp tiếng trung chủ đề ngành kế toán

3. Mẫu hội thoại tiếng Trung cơ bản về chủ đề Kế toán

Dưới đây là một mẫu hội thoại cơ bản bằng tiếng Trung về chủ đề kế toán giữa hai người trong công ty:

A: 你好,张会计,我们需要准备下个月的财务报表。
/Nǐ hǎo, Zhāng huìjì, wǒmen xūyào zhǔnbèi xiàgè yuè de cáiwù bàobiǎo/
Xin chào, Kế toán Trương, chúng ta cần chuẩn bị báo cáo tài chính cho tháng tới.
B: 好的,我会尽快准备。您需要哪些数据?
/Hǎo de, wǒ huì jǐnkuài zhǔnbèi. Nín xūyào nǎxiē shùjù/
Được rồi, tôi sẽ chuẩn bị sớm nhất có thể. Anh/chị cần những dữ liệu nào?
A: 我需要上个月的收入、支出和净利润的详细情况。
/Wǒ xūyào shànggè yuè de shōurù, zhīchū hé jìng lìrùn de xiángxì qíngkuàng/
Tôi cần thông tin chi tiết về doanh thu, chi phí và lợi nhuận ròng của tháng trước.
B: 没问题,我会从系统里提取这些数据。您还需要资产负债表吗?
.Méi wèntí, wǒ huì cóng xìtǒng lǐ tíqǔ zhèxiē shùjù. Nín hái xūyào zīchǎn fùzhài biǎo ma/
Không vấn đề gì, tôi sẽ lấy những dữ liệu này từ hệ thống. Anh/chị có cần bảng cân đối kế toán không?
A: 是的,最好也包括资产负债表。我们要检查公司的现金流情况。
/Shì de, zuì hǎo yě bāokuò zīchǎn fùzhài biǎo. Wǒmen yào jiǎnchá gōngsī de xiànjīn liú qíngkuàng/
Đúng vậy, tốt nhất là bao gồm cả bảng cân đối kế toán. Chúng ta cần kiểm tra tình hình dòng tiền của công ty.
B: 明白,我会在本周内准备好所有的报告。
/Míngbái, wǒ huì zài běn zhōu nèi zhǔnbèi hǎo suǒyǒu de bàogào/
Hiểu rồi, tôi sẽ chuẩn bị xong tất cả các báo cáo trong tuần này.
A: 太好了,谢谢你!
/Tài hǎo le, xièxiè nǐ/
Tuyệt vời, cảm ơn bạn!
B: 不客气,这是我的工作。
/Bù kèqì, zhè shì wǒ de gōngzuò/
Không có gì, đây là công việc của tôi.

đoạn hội thoại tiếng trung về chủ đề kế toán

4. Lời kết

Việc nắm vững tiếng Trung chủ đề kế toán giúp mở ra nhiều cơ hội phát triển nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính. Để đạt được hiệu quả cao nhất, hãy thường xuyên thực hành và ứng dụng những từ vựng và mẫu câu vào thực tế. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Từ Vựng Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.

5/5 - (4 bình chọn)
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK