20/10 là ngày phụ nữ Việt Nam, một dịp đặc biệt để tôn vinh vẻ đẹp và tri ân những đóng góp của phụ nữ trong gia đình và xã hội. Trong bài viết này, hãy cùng CTI HSK khám phá những từ vựng và những lời chúc tiếng Trung hay cho phái nữ, giúp bạn có thêm kiến thức và cách diễn đạt phù hợp để bày tỏ tình cảm của mình.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày 20/10
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề 20/10, bao gồm các hoạt động, món quà và những từ liên quan khác, giúp bạn có thêm kiến thức và khả năng giao tiếp phong phú hơn trong ngày 20/10, cũng như thể hiện lòng biết ơn và tình cảm đối với những người phụ nữ xung quanh mình.
Contents
1. Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động ngày 20/10
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 庆祝 | qìngzhù | Kỷ niệm, ăn mừng |
2 | 聚会 | jùhuì | Tiệc, buổi gặp mặt |
3 | 组织活动 | zǔzhī huódòng | Tổ chức hoạt động |
4 | 送花 | sòng huā | Tặng hoa |
5 | 参加派对 | cānjiā pàiduì | Tham gia tiệc |
6 | 共享时光 | gòngxiǎng shíguāng | Chia sẻ thời gian |
7 | 祝贺 | zhùhè | Chúc mừng |
8 | 表达感情 | biǎodá gǎnqíng | Bày tỏ tình cảm |
9 | 享受美食 | xiǎngshòu měishí | Thưởng thức món ăn |
10 | 观看电影 | guānkàn diànyǐng | Xem phim |
11 | 举办比赛 | jǔbàn bǐsài | Tổ chức cuộc thi |
12 | 交流 | jiāoliú | Giao lưu |
13 | 参加活动 | cānjiā huódòng | Tham gia hoạt động |
14 | 进行演讲 | jìnxíng yǎnjiǎng | Thuyết trình |
15 | 组织旅游 | zǔzhī lǚyóu | Tổ chức du lịch |
2. Từ vựng tiếng Trung về các món quà tặng ngày 20/10
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 裙子 | qúnzi | Váy |
2 | 手提包 | shǒutí bāo | Túi xách |
3 | 宠物 | chǒngwù | Thú cưng |
4 | 手册 | shǒucè | Sổ tay |
5 | 口红 | kǒuhóng | Son môi |
6 | 巧克力 | qiǎokèlì | Socola |
7 | 香水 | xiāngshuǐ | Nước hoa |
8 | 戒指 | jièzhǐ | Nhẫn |
9 | 挂件 | guàjiàn | Móc treo chìa khóa |
10 | 手帕 | shǒupà | Khăn tay |
11 | 鲜花 | xiānhuā | Hoa tươi |
12 | 鞋子 | xiézi | Giày |
13 | 泰迪熊 | tài dí xióng | Gấu bông |
14 | 手表 | shǒubiǎo | Đồng hồ |
15 | 纪念品 | jìniànpǐn | Đồ lưu niệm |
16 | 手工品/ 手制 | shǒugōngpǐn/ shǒu zhì | Đồ handmade |
17 | 手机 | shǒujī | Điện thoại |
18 | 项链 | xiàngliàn | Dây chuyền |
19 | 打印杯 | dǎyìn bēi | Cốc in hình |
20 | 花盆 | huā pén | Chậu cây cảnh |
21 | 烛光晚餐 | zhúguāng wǎncān | Bữa tối dưới ánh nến |
22 | 钱包 | qiánbāo | Ví tiền |
Những lời chúc tiếng Trung hay cho phái nữ nhân dịp 20/10
Dưới đây là một số lời chúc tiếng Trung hay dành cho phái nữ nhân dịp 20/10, được chia theo từng đối tượng:
1. Dành cho mẹ/bà
STT | Lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 祝您越南妇女节快乐!愿我亲爱的妈妈拥有更多的健康和生活中的快乐。 | Zhù nín Yuènán fùnǚ jié kuàilè! Yuàn wǒ qīn’ài de māma yǒngyǒu gèng duō de jiànkāng hé shēnghuó zhōng de kuàilè. | Chúc mừng ngày phụ nữ Việt Nam! Mong mẹ yêu quý của con luôn có nhiều sức khỏe và niềm vui trong cuộc sống. |
2 | 感谢您为我所做的一切。借此20/10之际,我希望您永远健康,快乐无忧。 | Gǎnxiè nín wèi wǒ suǒ zuò de yīqiè. Jiè cǐ 20/10 zhī jì, wǒ xīwàng nín yǒngyuǎn jiànkāng, kuàilè wú yōu. | Cảm ơn mẹ vì tất cả những điều tuyệt vời mà mẹ đã làm cho con. Nhân ngày 20/10, con mong mẹ sẽ luôn khỏe mạnh và tràn ngập niềm vui trong cuộc sống. |
3 | 亲爱的妈妈,祝您10月20日快乐!愿您永远是一个美丽和幸福的女人! | Qīn’ài de māma, zhù nín 10 yuè 20 rì kuàilè! Yuàn nín yǒngyuǎn shì yīgè měilì hé xìngfú de nǚrén! | Chúc mừng ngày 20/10, mẹ yêu dấu! Hãy luôn là người phụ nữ xinh đẹp và hạnh phúc nhất, mẹ nhé! |
4 | 妈妈,您是我生命中最棒的女人。希望您在20/10这一天能感受到无尽的快乐! | Māma, nín shì wǒ shēngmìng zhōng zuì bàng de nǚrén. Xīwàng nín zài 20/10 zhè yītiān néng gǎnshòu dào wújìn de kuàilè! | Mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời con. Con hy vọng mẹ sẽ có một ngày 20/10 thật vui vẻ và ý nghĩa. |
5 | 在这个特别的日子里,我只想祝愿您20/10快乐,愿您永远平安陪伴在我身边。 | Zài zhège tèbié de rìzi lǐ, wǒ zhǐ xiǎng zhùyuàn nín 20/10 kuàilè, yuàn nín yǒngyuǎn píng’ān péibàn zài wǒ shēnbiān. | Trong ngày đặc biệt này, con chỉ muốn gửi lời chúc 20/10 đến mẹ, mong mẹ luôn bình an để mãi bên cạnh con. |
6 | 祝妈妈拥有一个美好的20/10。对我而言,您永远是我最重要的人! | Zhù māma yǒngyǒu yīgè měihǎo de 20/10. Duì wǒ ér yán, nín yǒngyuǎn shì wǒ zuì zhòngyào de rén! | Chúc mẹ có một ngày 20/10 thật đáng nhớ! Đối với con, mẹ luôn là người quan trọng nhất trong cuộc đời. |
7 | 在20/10之际,我祝愿您永远充满活力和自信。您是我心中最崇拜的女性! | Zài 20/10 zhī jì, wǒ zhùyuàn nín yǒngyuǎn chōngmǎn huólì hé zìxìn. Nín shì wǒ xīn zhōng zuì chóngbài de nǚxìng! | Nhân dịp 20/10, con chúc mẹ luôn tràn đầy năng lượng và tự tin. Mẹ là người phụ nữ mà con luôn ngưỡng mộ nhất! |
8 | 祝您10月20日妇女节快乐,愿您的每一天都充满快乐和笑声! | Zhù nín 10 yuè 20 rì fùnǚ jié kuàilè, yuàn nín de měi yītiān dōu chōngmǎn kuàilè hé xiàoshēng! | Chúc mừng ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10, mong mỗi ngày của mẹ đều tràn ngập niềm vui và tiếng cười! |
9 | 妈妈,祝您在10月20日快乐无限,愿您的微笑如花般绽放! | Māma, zhù nín zài 10 yuè 20 rì kuàilè wúxiàn, yuàn nín de wéixiào rú huā bān zhànfàng! | Mẹ ơi, chúc mẹ ngày 20/10 vui vẻ vô bờ, mong nụ cười của mẹ luôn rực rỡ như hoa! |
10 | 在10月20日这一天,祝愿您健康快乐,生活幸福如意! | Zài 10 yuè 20 rì zhè yītiān, zhùyuàn nín jiànkāng kuàilè, shēnghuó xìngfú rúyì! | Ngày 20/10 này, chúc mẹ luôn mạnh khỏe, cuộc sống hạnh phúc và thuận lợi! |
11 | 妈妈,您的爱是我生命中的阳光,祝您10月20日快乐,永远如春天般美丽! | Māma, nín de ài shì wǒ shēngmìng zhōng de yángguāng, zhù nín 10 yuè 20 rì kuàilè, yǒngyuǎn rú chūntiān bān měilì! | Mẹ, tình yêu của mẹ là ánh sáng trong cuộc đời con, chúc mẹ 20/10 vui vẻ, mãi đẹp như mùa xuân! |
12 | 祝妈妈在10月20日这一天,笑容常在,幸福永伴! | Zhù māma zài 10 yuè 20 rì zhè yītiān, xiàoróng cháng zài, xìngfú yǒng bàn! | Chúc mẹ trong ngày 20 tháng 10 này luôn nở nụ cười và hạnh phúc bên cạnh! |
2. Dành cho vợ/người yêu
STT | Lời chúc 20/10 bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 祝我的爱人越南妇女节快乐!愿你永远美丽和幸福。 | Zhù wǒ de àirén Yuènán fùnǚ jié kuàilè! Yuàn nǐ yǒngyuǎn měilì hé xìngfú. | Chúc mừng Ngày Phụ nữ Việt Nam, người yêu của tôi! Mong em luôn xinh đẹp và hạnh phúc. |
2 | 感谢你一直陪伴在我身边,祝你20/10快乐,愿你一生幸福。 | Gǎnxiè nǐ yīzhí péibàn zài wǒ shēnbiān, zhù nǐ 20/10 kuàilè, yuàn nǐ yīshēng xìngfú. | Cảm ơn em đã luôn ở bên cạnh anh, chúc em ngày 20/10 vui vẻ, mong em luôn hạnh phúc. |
3 | 亲爱的,祝你在这个特别的日子里感受到我的爱,20/10快乐! | Qīn’ài de, zhù nǐ zài zhège tèbié de rìzi lǐ gǎnshòu dào wǒ de ài, 20/10 kuàilè! | Em yêu, chúc em trong ngày đặc biệt này cảm nhận được tình yêu của anh, chúc em 20/10 vui vẻ! |
4 | 妈妈常说你是天使,今天我想告诉你,20/10快乐,我的天使! | Māma cháng shuō nǐ shì tiānshǐ, jīntiān wǒ xiǎng gàosù nǐ, 20/10 kuàilè, wǒ de tiānshǐ! | Mẹ thường nói em là thiên thần, hôm nay anh muốn nói với em, chúc em 20/10 vui vẻ, thiên thần của anh! |
5 | 你是我生命中的阳光,愿你在20/10这天感受到无尽的快乐和爱! | Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de yángguāng, yuàn nǐ zài 20/10 zhè tiān gǎnshòu dào wújìn de kuàilè hé ài! | Em là ánh sáng trong cuộc đời anh, mong em cảm nhận được niềm vui và tình yêu vô tận trong ngày 20/10! |
6 | 在这特别的日子里,愿你每一天都充满微笑和快乐,20/10快乐,我的爱! | Zài zhè tèbié de rìzi lǐ, yuàn nǐ měi yītiān dōu chōngmǎn wéixiào hé kuàilè, 20/10 kuàilè, wǒ de ài! | Trong ngày đặc biệt này, mong em mỗi ngày đều tràn đầy nụ cười và niềm vui, chúc em 20/10 vui vẻ, tình yêu của anh! |
7 | 妈妈说你是个完美的女人,20/10快乐,我的完美女神! | Māma shuō nǐ shìgè wánměi de nǚrén, 20/10 kuàilè, wǒ de wánměi nǚshén! | Mẹ anh nói em là người phụ nữ hoàn hảo, chúc em 20/10 vui vẻ, nữ thần hoàn mỹ của anh! |
8 | 在这个特别的日子里,我想说我多么爱你,20/10快乐,亲爱的! | Zài zhège tèbié de rìzi lǐ, wǒ xiǎng shuō wǒ duōme ài nǐ, 20/10 kuàilè, qīn’ài de! | Trong ngày đặc biệt này, anh muốn nói anh yêu em nhiều đến thế nào, chúc em 20/10 vui vẻ, em yêu! |
9 | 愿你在20/10这一天拥有最美丽的笑容,永远健康和快乐! | Yuàn nǐ zài 20/10 zhè yītiān yǒngyǒu zuìměilì de xiàoróng, yǒngyuǎn jiànkāng hé kuàilè! | Mong em có nụ cười đẹp nhất trong ngày 20/10, luôn khỏe mạnh và vui vẻ! |
10 | 亲爱的,我会永远在你身边支持你,祝你20/10快乐,愿我们永远相爱! | Qīn’ài de, wǒ huì yǒngyuǎn zài nǐ shēnbiān zhīchí nǐ, zhù nǐ 20/10 kuàilè, yuàn wǒmen yǒngyuǎn xiāng’ài! | Em yêu, anh sẽ luôn ở bên em ủng hộ em, chúc em 20/10 vui vẻ, mong chúng ta luôn yêu nhau! |
11 | 在这个特别的节日里,愿你每天都如鲜花般绽放,20/10快乐,我的爱! | Zài zhège tèbié de jiérì lǐ, yuàn nǐ měitiān dōu rú xiānhuā bān zhànfàng, 20/10 kuàilè, wǒ de ài! | Trong ngày lễ đặc biệt này, mong em mỗi ngày đều nở rộ như hoa, chúc em 20/10 vui vẻ, tình yêu của anh! |
12 | 10月20日,我想告诉你,你是我心中最美丽的女人。 | 10 Yuè 20 rì, wǒ xiǎng gàosù nǐ, nǐ shì wǒ xīnzhōng zuì měilì de nǚrén. | Nhân ngày 20 tháng 10, anh muốn nói với em rằng, em là người phụ nữ đẹp nhất trong trái tim anh. |
3. Dành cho bạn bè, đồng nghiệp nữ
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 祝你在越南妇女节快乐,愿你永远年轻美丽! | Zhù nǐ zài Yuènán fùnǚ jié kuàilè, yuàn nǐ yǒngyuǎn niánqīng měilì! | Chúc bạn nhân Ngày Phụ nữ Việt Nam vui vẻ, mong bạn luôn trẻ trung và xinh đẹp! |
2 | 感谢你一直以来的支持和友谊,祝你20/10快乐! | Gǎnxiè nǐ yīzhí yǐlái de zhīchí hé yǒuyì, zhù nǐ 20/10 kuàilè! | Cảm ơn bạn đã luôn ủng hộ và là bạn của tôi, chúc bạn 20/10 vui vẻ! |
3 | 祝你在这个特别的节日里感受到快乐和美好! | Zhù nǐ zài zhège tèbié de jiérì lǐ gǎnshòu dào kuàilè hé měihǎo! | Chúc bạn cảm nhận được niềm vui và điều tốt đẹp trong ngày lễ đặc biệt này! |
4 | 愿你在20/10这一天笑口常开,生活愉快! | Yuàn nǐ zài 20/10 zhè yītiān xiàokǒu cháng kāi, shēnghuó yúkuài! | Mong bạn luôn mỉm cười trong ngày 20/10, cuộc sống thật vui vẻ! |
5 | 祝我的好朋友在20/10这天拥有快乐和成功! | Zhù wǒ de hǎo péngyǒu zài 20/10 zhè tiān yǒngyǒu kuàilè hé chénggōng! | Chúc người bạn tốt của tôi có niềm vui và thành công trong ngày 20/10! |
6 | 祝你在20/10这一天拥有无尽的快乐和祝福! | Zhù nǐ zài 20/10 zhè yītiān yǒngyǒu wújìn de kuàilè hé zhùfú! | Chúc bạn có được niềm vui và lời chúc vô tận trong ngày 20/10 này! |
7 | 在这个特别的节日里,愿你的梦想成真,生活美好! | Zài zhège tèbié de jiérì lǐ, yuàn nǐ de mèngxiǎng chéng zhēn, shēnghuó měihǎo! | Trong ngày lễ đặc biệt này, mong ước mơ của bạn trở thành hiện thực, cuộc sống thật tốt đẹp! |
8 | 祝我的同事们在20/10这天开心快乐,工作顺利! | Zhù wǒ de tóngshìmen zài 20/10 zhè tiān kāixīn kuàilè, gōngzuò shùnlì! | Chúc các đồng nghiệp của tôi ngày 20/10 vui vẻ, công việc thuận lợi! |
9 | 在这个属于女性的节日里,愿你每天都充满阳光和快乐! | Zài zhège shǔyú nǚxìng de jiérì lǐ, yuàn nǐ měi tiān dōu chōngmǎn yángguāng hé kuàilè! | Trong ngày lễ dành cho phụ nữ này, mong bạn mỗi ngày đều tràn đầy ánh sáng và niềm vui! |
10 | 祝你20/10快乐,愿你的生活充满色彩和幸福! | Zhù nǐ 20/10 kuàilè, yuàn nǐ de shēnghuó chōngmǎn sècǎi hé xìngfú! | Chúc bạn 20/10 vui vẻ, mong cuộc sống của bạn luôn tràn đầy màu sắc và hạnh phúc! |
11 | 在这个特别的日子里,愿你每天都像花儿一样绽放! | Zài zhège tèbié de rìzi lǐ, yuàn nǐ měi tiān dōu xiàng huār yīyàng zhànfàng! | Trong ngày đặc biệt này, mong bạn mỗi ngày đều nở rộ như hoa! |
12 | 愿你在这个节日里感受到真正的幸福与快乐! | Yuàn nǐ zài zhège jiérì lǐ gǎnshòu dào zhēnzhèng de xìngfú yǔ kuàilè! | Mong bạn cảm nhận được hạnh phúc và niềm vui thực sự trong ngày lễ này! |
Mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề 20/10
Dưới đây là một số mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề 20/10 mà bạn có thể tham khảo:
Mẫu 1: Hội thoại giữa mẹ và con
Con: 妈妈,今天是越南妇女节,我想给你买些礼物!
Māmā, jīntiān shì Yuènán fùnǚ jié, wǒ xiǎng gěi nǐ mǎi xiē lǐwù!
Mẹ ơi, hôm nay là ngày phụ nữ Việt Nam, con muốn mua quà cho mẹ!
Mẹ: 真的吗?你真是个好孩子!你打算买什么呢?
Zhēn de ma? Nǐ zhēn shì gè hǎo háizi! Nǐ dǎsuàn mǎi shénme ne?
Thật sao? Con thật là đứa trẻ tốt! Con dự định mua gì?
Con: 我想给你买一束花和一些巧克力。
Wǒ xiǎng gěi nǐ mǎi yī shù huā hé yīxiē qiǎokèlì.
Con muốn mua cho mẹ một bó hoa và một ít sô-cô-la.
Mẹ: 太好了!我很喜欢花和巧克力。你真有心!
Tài hǎo le! Wǒ hěn xǐhuān huā hé qiǎokèlì. Nǐ zhēn yǒuxīn!
Tuyệt quá! Mẹ rất thích hoa và sô-cô-la. Con thật tâm lý!
Con: 妈妈,今天是特别的日子,我希望你快乐!
Māmā, jīntiān shì tèbié de rìzi, wǒ xīwàng nǐ kuàilè!
Mẹ ơi, hôm nay là một ngày đặc biệt, con hy vọng mẹ sẽ vui vẻ!
Mẹ: 谢谢你,我的宝贝。你就是我最大的快乐!
Xièxiè nǐ, wǒ de bǎobèi. Nǐ jiù shì wǒ zuìdà de kuàilè!
Cảm ơn con, bảo bối của mẹ. Con chính là niềm vui lớn nhất của mẹ!
Con: 我会永远爱你,妈妈!
Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ, māmā!
Con sẽ mãi mãi yêu mẹ!
Mẹ: 我也爱你,亲爱的。
Wǒ yě ài nǐ, qīn’ài de.
Mẹ cũng yêu con, yêu dấu của mẹ.
Mẫu 2: Hội thoại giữa một cặp đôi
A: 亲爱的,今天是越南妇女节,我准备了一份小礼物给你!
Qīn’ài de, jīntiān shì Yuènán fùnǚ jié, wǒ zhǔnbèi le yī fèn xiǎo lǐwù gěi nǐ!
Em yêu, hôm nay là ngày phụ nữ Việt Nam, anh đã chuẩn bị một món quà nhỏ cho em!
B: 哇,真的吗?你太贴心了!是什么呢?
Wā, zhēn de ma? Nǐ tài tiēxīn le! Shì shénme ne?
Wow, thật sao? Anh thật chu đáo! Đó là gì vậy?
A: 这是我为你挑选的一束花,希望你会喜欢。
Zhè shì wǒ wèi nǐ tiāoxuǎn de yī shù huā, xīwàng nǐ huì xǐhuān.
Đây là bó hoa mà anh chọn cho em, hy vọng em sẽ thích.
B: 太美了!我真的很感动,谢谢你!
Tài měi le! Wǒ zhēn de hěn gǎndòng, xièxiè nǐ!
Đẹp quá! Em thật sự rất cảm động, cảm ơn anh!
A: 当然,今天是属于你的特别日子,应该开心!
Dāngrán, jīntiān shì shǔyú nǐ de tèbié rìzi, yīnggāi kāixīn!
Tất nhiên, hôm nay là ngày đặc biệt của em, em nên vui vẻ!
B: 你真是太好了!我们一起庆祝吧!
Nǐ zhēn shì tài hǎo le! Wǒmen yīqǐ qìngzhù ba!
Anh thật tuyệt vời! Chúng ta cùng nhau ăn mừng nhé!
A: 好主意!我请你去你喜欢的餐厅。
Hǎo zhǔyì! Wǒ qǐng nǐ qù nǐ xǐhuān de cāntīng.
Ý tưởng hay! Anh sẽ mời em đến nhà hàng mà em thích.
B: 听起来太好了,我期待这顿晚餐!
Tīng qǐlái tài hǎo le, wǒ qídài zhè dùn wǎncān!
Nghe thật tuyệt, em rất mong chờ bữa tối này!
A: 那我们出发吧!
Nà wǒmen chūfā ba!
Vậy chúng ta đi thôi!
Mẫu 3: Hội thoại giữa đồng nghiệp
A: 你好!今天是越南妇女节,你有什么计划吗?
Nǐ hǎo! Jīntiān shì Yuènán fùnǚ jié, nǐ yǒu shénme jìhuà ma?
Chào bạn! Hôm nay là Ngày Phụ nữ Việt Nam, bạn có kế hoạch gì không?
B: 你好!我打算给我的女同事们送一些小礼物。
Nǐ hǎo! Wǒ dǎsuàn gěi wǒ de nǚ tóngshìmen sòng yīxiē xiǎo lǐwù.
Chào bạn! Mình định tặng một ít quà nhỏ cho các đồng nghiệp nữ.
A: 听起来不错!你准备买些什么呢?
Tīng qǐlái bùcuò! Nǐ zhǔnbèi mǎi xiē shénme ne?
Nghe có vẻ hay đấy! Bạn chuẩn bị mua gì?
B: 我想买一些花和巧克力,祝她们节日快乐!
Wǒ xiǎng mǎi yīxiē huā hé qiǎokèlì, zhù tāmen jiérì kuàilè!
Mình định mua một ít hoa và sô-cô-la, chúc họ ngày lễ vui vẻ!
A: 非常好!我们也可以一起写一张祝福卡片。
Fēicháng hǎo! Wǒmen yě kěyǐ yīqǐ xiě yī zhāng zhùfú kǎpiàn.
Rất tốt! Chúng ta cũng có thể cùng nhau viết một tấm thiệp chúc mừng.
B: 好主意!这样会让她们感到更特别。
Hǎo zhǔyì! Zhèyàng huì ràng tāmen gǎndào gèng tèbié.
Ý tưởng hay! Như vậy sẽ khiến họ cảm thấy đặc biệt hơn.
A: 对,我相信她们会很喜欢的。
Duì, wǒ xiāngxìn tāmen huì hěn xǐhuān de.
Đúng vậy, mình tin rằng họ sẽ rất thích.
B: 那我们开始准备吧!
Nà wǒmen kāishǐ zhǔnbèi ba!
Vậy chúng ta bắt đầu chuẩn bị thôi!
Trên đây là tổng hợp các từ vựng và câu chúc tiếng Trung hay liên quan đến chủ đề 20/10. Hy vọng sẽ giúp bạn gửi đến những người phụ nữ quan trọng trong cuộc sống những lời chúc tốt đẹp nhất, góp phần tạo nên một ngày lễ tràn đầy yêu thương và niềm vui.