Giới thiệu về quê quán, nơi ở là chủ đề quen thuộc mỗi khi giới thiệu về bản thân. Bạn sống tại tỉnh thành nào trong 63 tỉnh thành tại Việt Nam. Hôm nay cùng CTI HSK học cách đọc các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung nhé!

Contents
Cách đọc tên các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung
1. Phân cấp đơn vị hành chính trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
省 | Shěng | Tỉnh |
市 | Shì | Thị xã, thành phố |
镇 | Zhèn | Thị trấn |
郡(区) | Jùn (qū) | Quận |
县 | Xiàn | Huyện |
坊 | Fáng | Phường |
乡(社) | Xiāng (shè) | Xã |
大路(大街) | Dàlù (dàjiē) | Đại lộ |
路 | Lù | Đường |
街 | Jiē | Phố |
巷 | Xiàng | Ngõ |
胡同 | Hútòng | Hẻm |
Thứ tự khi nói về địa chỉ, địa điểm sẽ từ đơn vị hành chính lớn đến đơn vị hành chính nhỏ hơn.
Ví dụ: 河内市青春郡江文明坊泰河街26号
Số 26, Phố Thái Hà, Phường Giang Văn Minh, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
2. Các thành phố trực thuộc trung ương bằng tiếng Trung
Theo quy hoạch, có 5 đô thị hiện trực thuộc Trung ương gồm: Thủ đô Hà Nội, TP.HCM, Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 河内市 | Hénèi | Thành phố Hà Nội |
2 | 胡志明市 | Húzhìmíng shì | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | 岘港市 | Xiāngǎng shì | Thành phố Đà Nẵng |
4 | 海防市 | Hǎifáng shì | Thành phố Hải Phòng |
5 | 芹苴市 | Qínjū shì | Thành phố Cần Thơ |
3. Cách tỉnh khu vực miền Bắc
Theo thống kê, khu vực miền Bắc hiện nay có 23 tỉnh thành. Đó là:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 北宁省 | Běiníng shěng | Tỉnh Bắc Ninh |
2 | 北江省 | Běijiāng shěng | Tỉnh Bắc Giang |
3 | 北干省 | Běi gàn shěng | Tỉnh Bắc Kạn |
4 | 谅山省 | Liàng shān shěng | Tỉnh Lạng Sơn |
5 | 高平省 | Gāopíng shěng | Tỉnh Cao Bằng |
6 | 河江省 | Héjiāng shěng | Tỉnh Hà Giang |
7 | 老街省 | Lǎo jiē shěng | Tỉnh Lào Cai |
8 | 莱州省 | Láizhōu shěng | Tỉnh Lai Châu |
9 | 宣光省 | Xuānguāng shěng | Tỉnh Tuyên Quang |
10 | 安沛省 | Ān pèi shěng | Tỉnh Yên Bái |
11 | 太原省 | Tàiyuán shěng | Tỉnh Thái Nguyên |
12 | 富寿省 | Fù shòu shěng | Tỉnh Phú Thọ |
13 | 山罗省 | Shān luō shěng | Tỉnh Sơn La |
14 | 永福省 | Yǒngfú shěng | Tỉnh Vĩnh Phúc |
15 | 广宁省 | Guǎng níng shěng | Tỉnh Quảng Ninh |
16 | 海阳省 | Hǎi yáng shěng | Tỉnh Hải Dương |
17 | 兴安省 | Xìng’ān shěng | Tỉnh Hưng Yên |
18 | 和平省 | Hépíng shěng | Tỉnh Hòa Bình |
19 | 河南省 | Hénán shěng | Tỉnh Hà Nam |
20 | 太平省 | Tàipíng shěng | Tỉnh Thái Bình |
21 | 宁平省 | Níng píng shěng | Tỉnh Ninh Bình |
22 | 南定省 | Nán dìng shěng | Tỉnh Nam Định |
23 | 奠边省 | Diànbiàn shěng | Tỉnh Điện Biên |
4. Cách tỉnh khu vực miền Trung
Miền Trung hiện có 19 tỉnh thành đó là:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 清化省 | Qīng huà shěng | Tỉnh Thanh Hóa |
2 | 乂安省 | Yì ān shěng | Tỉnh Nghệ An |
3 | 河静省 | Hé jìng shěng | Tỉnh Hà Tĩnh |
4 | 广平省 | Guǎng píng shěng | Tỉnh Quảng Bình |
5 | 广治省 | Guǎng zhì shěng | Tỉnh Quảng Trị |
6 | 顺化省 | Shùn huà shěng | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
7 | 广南省 | Guǎng nán shěng | Tỉnh Quảng Nam |
8 | 广义省 | Guǎngyì shěng | Tỉnh Quảng Ngãi |
9 | 平定省 | Píngdìng shěng | Tỉnh Bình Định |
10 | 富安省 | Fù’ān shěng | Tỉnh Phú Yên |
11 | 庆和省 | Qìng hé shěng | Tỉnh Khánh Hòa |
12 | 宁顺省 | Níng shùn shěng | Tỉnh Ninh Thuận |
13 | 平顺省 | Píngshùn shěng | Tiỉnh Bình Thuận |
5. Các tỉnh khu vực Tây Nguyên
Hiện nay Tây Nguyên không có thành phố trực thuộc trung ương và có 05 tỉnh bao gồm:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 嘉莱 | jiā lái | Gia Lai |
2 | 昆嵩 | kūn sōng | Kon Tum |
3 | 得乐 | dé lè | Đắc Lắc |
4 | 林同 | lín tóng | Lâm Đồng |
5 | 得农 | dé nóng | Đắc Nông |
6. Cách tỉnh khu vực miền Nam
Hiện nay, tại Việt Nam, Miền Nam có 17 tỉnh đó là:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 平福省 | Píngfú shěng | Tỉnh Bình Phước |
2 | 同奈省 | Tóng nài shěng | Tỉnh Đồng Nai |
3 | 西宁省 | Xiníng shěng | Tỉnh Tây Ninh |
4 | 平阳省 | Píngyáng shěng | Tỉnh Bình Dương |
5 | 巴地头顿省 | Ba dìtóu dùn shěng | Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
6 | 隆安省 | Lóng’ān shěng | Tỉnh Long An |
7 | 同塔省 | Tóng tǎ shěng | Tỉnh Đồng Tháp |
8 | 前江省 | Qián jiāng shěng | Tỉnh Tiền Giang |
9 | 安江省 | Ānjiāng shěng | Tỉnh An Giang |
10 | 坚江省 | Jiān jiāng shěng | Tỉnh Kiên Giang |
11 | 永龙省 | Yǒng lóng shěng | Tỉnh Vĩnh Long |
12 | 槟椥省 | Bīn zhī shěng | Tỉnh Bến Tre |
13 | 茶荣省 | Chá róng shěng | Tỉnh Trà Vinh |
14 | 后江省 | Hòu jiāng shěng | Tỉnh Hậu Giang |
15 | 溯庄省 | Sù zhuāng shěng | Tỉnh Sóc Trăng |
16 | 薄辽省 | Báo liáo shěng | Tỉnh Bạc Liêu |
17 | 金瓯省 | Jīn’ōu shěng | Tỉnh Cà Mau |
Mẫu câu hỏi đáp quê quán thông dụng tiếng Trung
你的家乡在哪儿?
/Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?/
Quê hương của bạn ở đâu?
你住在哪儿个城市?
/Nǐ zhù zài nǎr gè chéngshì?/
Bạn sống ở thành phố nào?
你的家乡有什么特别?介绍一下吧!
Nǐ de jiāxiāng yǒu shé me tèbié? Jièshào yīxià ba!
Quê hương của bạn có gì đặc biệt? Giới thiệu một chút đi!
如果你来我的家乡,咱们会一起去旅游,吃特产。
Rúguǒ nǐ lái wǒ de jiāxiāng, zánmen huì yīqǐ qù lǚyóu, chī tèchǎn.
Nếu đến quê hương tôi, chúng ta sẽ cùng nhau đi du lịch và ăn đặc sản.
我住在吴权坊丁先皇街54A号。
Wǒ zhù zài wúquánfāng dīng xiān huáng jiē 54A hào.
Tôi sống ở số 54A phố Đinh Tiên Hoàng, Phường Ngô Quyền.
我的家乡在河内市山西真,这里的风景分外美丽,有很多旅游地点。
wǒ de jiāxiāng zài hénèi shì shānxī zhēn, zhèlǐ de fēngjǐng fèn wài měilì, yǒu hěnduō lǚyóu dìdiǎn.
Quê hương của tôi là thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội. Phong cảnh ở đây vô cùng đẹp và có nhiều địa điểm du lịch.
明天我要去胡志明市出差,你要不要买东西?。
míngtiān wǒ yào qù húzhìmíng shì chūchāi, nǐ yào bù yāo mǎi dōngxī?.
Ngày mai tôi sẽ đi công tác ở Thành phố Hồ Chí Minh. Bạn có muốn mua gì không?
我打算下个星期去芹苴看朋友。 这里有很多好吃的特产,回来时我会给你买东西。
wǒ dǎsuàn xià gè xīngqí qù qín jū kàn péngyǒu. Zhè li yǒu hěnduō hào chī de tèchǎn, huílái shí wǒ huì gěi nǐ mǎi dōngxī.
Tuần sau tôi dự định đi Cần Thơ thăm bạn bè. Ở đây có rất nhiều đặc sản ngon, khi về tôi sẽ mua cho bạn thứ gì đó.
Trên đây CTI HSK đã giới thiệu với bạn tên của các tỉnh thành phố tại Việt Nam bằng tiếng Trung. Hãy nói cho bạn bè về quê hương của bạn về địa điểm đẹp, món ăn ngon để mọi người cùng biết và ghé thăm nhé!
>> Xem thêm: Tên tiếng Trung hay cho nam giới, nữ giới