Nói lời cảm ơn là phép lịch sử đáp lời khi nhận được sự giúp đỡ từ người khác. Trong tiếng Việt, lời cảm ơn có rất nhiều cách nói và thể hiện. Vậy, Cảm ơn tiếng Trung là gì? Các cách nói lời cảm ơn trong tiếng Trung như thế nào? Dưới đây CTI HSK sẽ gợi ý với bạn một số mẫu câu cảm ơn tiếng Trung hay nhé!

Contents
1. Cảm ơn tiếng Trung là gì?
Học cách nói “Cảm ơn” là một trong những bài học tiếng Trung đầu tiên dành cho người mới học, là câu giao tiếp thông dụng mà ai cũng cần biết.
Cảm ơn trong tiếng Trung là 谢谢 /xièxie/. Sử dụng 谢谢 là cách đơn giản, phổ biến, tần suất lớn khi bày tỏ sự cảm kích, lời cảm ơn trong tiếng Trung.
2. Từ vựng nói lời cảm ơn tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
谢了 | Xiè le | Cảm ơn |
多谢 | Duō xiè | Cảm ơn nhiều nhé! |
多谢了! | Duōxièle! | Cảm ơn rất nhiều ạ! |
感恩 | gǎn.ēn | Biết ơn |
你太好了 | nǐ tài hǎo le | Bạn tốt quá! |
感谢你为我做的一切. | Gǎnxiè nǐ wèi wǒ zuò de yīqiè | Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn! |
感谢 | gǎnxiè | Cảm tạ, đa tạ |
非常感谢 | fēicháng gǎnxiè | Vô cùng biết ơn |
特别感谢 | tèbié gǎnxiè | Đặc biệt cảm ơn |
谢天谢地 | xiètiānxièdì | Cảm tạ trời đất |
感谢 | hòu xiè | Hậu tạ |
璧谢 | bì xiè | Xin gởi lại và đa tạ (lời nói kính trọng, dùng khi trả lại đồ vật đồng thời biểu thị sự cảm tạ – thường dùng khi từ chối quà tặng) |
谢幕 | xièmù | Chào cảm ơn |
十分感谢 | shí fēn gǎn xiè | Rất cảm ơn |
深感荣幸并感谢 | Shēn gǎn róngxìng bìng gǎnxiè | Trân trọng và biết ơn sâu sắc |
承蒙厚爱,不胜感激 | Chéngméng hòu’ài, bù shēng gǎnjī | Cảm ơn bạn rất nhiều vì tình yêu của bạn. |
谢礼 | xiè lǐ | Tạ lễ |
致谢 | zhìxiè | Gửi lời cảm ơn |
3. Mẫu câu nói lời cảm ơn tiếng Trung
3.1. Khi cảm ơn ai đó giúp bạn
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
谢谢你的帮助. | Xièxiè nǐ de bāngzhù. | Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
您真是太好了 | Nín zhēnshì tài hǎo le | Bạn thật tốt bụng |
太谢谢你了,你对我真好! | tài xiè xiè nǐ le, nǐ duì wǒ zhēn hǎo! | Cảm ơn bạn rất nhiều, bạn thật tử tế với tôi! |
像您这样的老师不容易找到。 | Xiàng nín zhèyàng de lǎoshī bù róngyì zhǎodào. | Cảm ơn sự giúp đỡ của thầy |
非常感谢你啊!今天你帮了我一个忙. | fēi cháng gǎn xiè nǐ a!jīn tiān nǐ bāng le wǒ yī gè máng. | Cảm ơn rất nhiều! Hôm nay bạn đã giúp tôi một việc. |
改天请您吃饭! | gǎi tiān qǐng nín chī fàn! | Tôi sẽ đãi bạn bữa tối vào một ngày khác! |
谢谢你让我知道 | Xièxiè nǐ ràng wǒ zhī dào. | Cảm ơn bạn đã cho tôi biế |
我非常感谢你. | Wǒ fēicháng gǎnxiè nǐ. | Tôi cảm ơn bạn rất nhiều. |
感谢您的耐心并帮助我提高. | Gǎnxiè nín de nàixīn bìng bāngzhù wǒ tígāo. | Cảm ơn bạn đã kiên nhẫn và giúp tôi tiến bộ. |
谢谢您的关心. | Xièxiè nín de guānxīn. | Cảm ơn bạn đã quan tâm. |
您是有史以来最好的老师! | Nín shì yǒushǐ yǐlái zuì hǎo de lǎoshī! | Thầy tuyệt vời nhất |
麻烦你了 | má fan nǐ le | Phiền bạn quá rôi! |
万分感谢您的关照 | Wànfēn gǎnxiè nín de guānzhào | cảm ơn bạn rất nhiều vì sự quan tâm của bạn |
对您的无私帮助表示衷心感谢 | Duì nín de wúsī bāngzhù biǎoshì zhōngxīn gǎnxiè | Cảm ơn bạn rất nhiều vì sự giúp đỡ vị tha của bạn |
3.2. Khi cảm ơn ai đó khen bạn
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
感谢您的赞美之辞 | Gǎnxiè nín de zànměi zhī cí | Cảm ơn vì những lời tốt đẹp của bạn |
哪里哪里 | nǎ li nǎ li | Đâu có, đâu có |
感谢您的厚爱与支持 | Gǎnxiè nín de hòu’ài yǔ zhīchí | Cảm ơn sự yêu thương và ủng hộ của bạn |
3.3. Khi bạn muốn cảm ơn mọi người trong sự kiện
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
谢谢大家 | Xiè xiè dá jiā | Cảm ơn tất cả các bạn |
感谢您今天的光临 | Gǎnxiè nín jīntiān de guānglín. | Cảm ơn bạn đã ghé thăm ngày hôm nay. |
谢谢您花时间和我们在一起 | Xièxiè nín huā shíjiān hé wǒmen zài yìqǐ. | Cảm ơn bạn đã dành thời gian với chúng tôi. |
承蒙您的眷顾与提携 | Chéngméng nín de juàngù yǔ tíxié | Cảm ơn sự quan tâm và hỗ trợ của bạn |
谢谢你们的倾听 | xièxiè nǐmén de qīngtīng | Cảm ơn các bạn đã lắng nghe |
3.4. Khi ai đó tặng bạn một món quà
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
谢谢你的礼物. | Xièxie nǐ de lǐwù. | Cảm ơn món quà của bạn. |
谢谢你的 _____! | Xièxiè nǐ de _____! | Cảm ơn vì… của bạn |
3.5. Cách trả lời khi nhận được lời cảm ơn
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
不客气 | Bù kèqì | Không có gì |
不用谢 | Bú yòng xiè | Không có gì |
小事一桩 | Xiǎo shì yī zhuāng | Bình thường thôi |
不 | Bù | Không cần đâu! |
没关系 | Méi guānxi | Đừng lo lắng quá |
4. Hội thoại về lời cảm ơn tiếng Trung
Hội thoại số 1:
A: 谢谢你的咖啡, 我的朋友!
Xièxiè nǐ de kā fēi, wǒ de péngyǒu!
Cảm ơn vì cốc cafe nhé!
B: 没什么,让我们再約一次!
Méishénme, ràng wǒmen zài yuē yīcì!
Không có gì, hẹn gặp lại nhé!
Hội thoại số 2:
A: 麻烦你了, 我知道這不容易!
Má fan nǐ le, Wǒ zhīdào zhè bù róngyì!
Xin lỗi đã làm phiền bạn, tôi biết điều này không dễ dàng!
B: 别担心, 小意思
Bié dānxīn, xiǎo yìsī.
Đừng lo lắng, chút lòng thành thôi.
Hội thoại số 3
A: 用我帮忙吗?
Yòng wǒ bāngmáng ma?
Cần tôi giúp bạn không?
B: 会不会太麻烦你了?
Huì bú huì tài máfán nǐ le?
Làm phiền bạn quá nhiều phải không?
A: 不麻烦,别客气。
Bù máfán, bié kèqì.
Không có gì, đừng khách khí.
B: 那就谢谢了。
Nà jiù xièxiè le.
Vậy thì cảm ơn bạn.
A: 我该怎么做?
Wǒ gāi zěnme zuò?
Tôi nên làm như thế nào?
B: 拿着这儿就行。
Názhe zhèr jiù xíng.
Cứ giữ nó ở đây là được rồi.
Trên đây là “Những mẫu câu tiếng Trung chủ đề Cảm ơn”. CTI HSK hy vọng sẽ đem lại cho bạn những kiến thức bổ ích cho quá trình học tập của các bạn! Theo dõi các bài viết mới tại website nhé!