Contents
Khám phá hội thoại và những mẫu câu thông dụng để luyện dịch tiếng Trung thương mại. Giúp cải thiện kỹ năng dịch thuật và giao tiếp.
Trong môi trường kinh doanh quốc tế, việc sử dụng thành thạo tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn. Mà còn nâng cao khả năng thương lượng và thiết lập quan hệ hợp tác. Hệ thống tiếng trung CTI HSK sẽ cung cấp một số mẫu câu và đoạn hội thoại tiêu biểu. Giúp bạn luyện dịch tiếng Trung thương mại. Từ việc hỏi giá, thảo luận hợp tác đến giải quyết các tranh chấp thương mại.
1. Một số mẫu câu luyện dịch tiếng Trung thương mại
- 我们希望在长期合作和相互信任的基础上,建立稳定的业务关系。
/Wǒmen xīwàng zài chángqī hézuò hé xiānghù xìnrèn de jīchǔ shàng, jiànlì wěndìng de yèwù guānxi./
Chúng tôi hy vọng có thể thiết lập mối quan hệ kinh doanh ổn định trên cơ sở hợp tác lâu dài và tin tưởng lẫn nhau. - 为了拓展我们在贵国的市场,我们希望建立长期的贸易合作。
/Wèile tuòzhǎn wǒmen zài guì guó de shìchǎng, wǒmen xīwàng jiànlì chángqī de màoyì hézuò./
Để mở rộng thị trường của chúng tôi tại nước bạn, chúng tôi mong muốn thiết lập quan hệ hợp tác thương mại lâu dài. - 我们希望通过合作能够达成互惠共赢的结果。
/Wǒmen xīwàng tōngguò hézuò nénggòu dáchéng hùhuì gòngyíng de jiéguǒ./
Chúng tôi hy vọng thông qua hợp tác sẽ đạt được kết quả đôi bên cùng có lợi. - 我们期待与您保持长久愉快的合作关系。
/Wǒmen qīdài yǔ nín bǎochí chángjiǔ yúkuài de hézuò guānxi./
Chúng tôi mong muốn duy trì mối quan hệ hợp tác lâu dài và vui vẻ với bạn. - 我们的目标是和贵公司保持长期而富有成效的业务往来。
/Wǒmen de mùbiāo shì hé guì gōngsī bǎochí chángqī ér fùyǒu chéngxiào de yèwù wǎnglái./
Mục tiêu của chúng tôi là duy trì mối quan hệ kinh doanh lâu dài và hiệu quả với quý công ty. - 我们希望能尽快收到您们的最新报价。
/Wǒmen xīwàng néng jǐnkuài shōu dào nínmen de zuìxīn bàojià./
Chúng tôi mong sớm nhận được báo giá mới nhất từ các bạn. - 我们希望您能理解我们已经尽可能降低了价格。
/Wǒmen xīwàng nín néng lǐjiě wǒmen yǐjīng jǐnkěnéng jiàngdīle jiàgé./
Chúng tôi hy vọng bạn có thể hiểu rằng chúng tôi đã hạ giá xuống mức thấp nhất có thể. - 我们希望能尽快安排时间与您洽谈合作。
/Wǒmen xīwàng néng jǐnkuài ānpái shíjiān yǔ nín qiàtán hézuò./
Chúng tôi hy vọng có thể sắp xếp thời gian sớm để bàn luận về việc hợp tác. - 我们非常期待与您开展皮具产品的合作。
/Wǒmen fēicháng qīdài yǔ nín kāizhǎn píjù chǎnpǐn de hézuò./
Chúng tôi rất mong được hợp tác cùng bạn trong lĩnh vực sản phẩm đồ da. - 我们期待您的快速反馈,并相信通过合作我们将能创造更多的机会。
/Wǒmen qīdài nín de kuàisù fǎnkuì, bìng xiāngxìn tōngguò hézuò wǒmen jiāng néng chuàngzào gèng duō de jīhuì./
Chúng tôi mong sớm nhận được phản hồi của bạn và tin rằng qua sự hợp tác, chúng ta sẽ tạo ra nhiều cơ hội hơn. - 希望我们能够早日开展合作,并期待尽快得到您的答复。
/Xīwàng wǒmen nénggòu zǎorì kāizhǎn hézuò, bìng qīdài jǐnkuài dédào nín de dáfù./
Hy vọng chúng ta có thể bắt đầu hợp tác sớm và mong nhận được câu trả lời của bạn càng sớm càng tốt. - 希望我们的合作能够顺利并且愉快。
/Xīwàng wǒmen de hézuò nénggòu shùnlì bìngqiě yúkuài./
Hy vọng sự hợp tác của chúng ta sẽ thuận lợi và vui vẻ. - 我们希望能继续加强彼此之间的合作。
/Wǒmen xīwàng néng jìxù jiāqiáng bǐcǐ zhījiān de hézuò./
Chúng tôi hy vọng sẽ tiếp tục tăng cường hợp tác giữa hai bên. - 我们衷心希望本次交易能让双方都满意。
/Wǒmen zhōngxīn xīwàng běn cì jiāoyì néng ràng shuāngfāng dōu mǎnyì./
Chúng tôi chân thành hy vọng giao dịch lần này sẽ làm hài lòng cả hai bên. - 希望市场状况能够保持稳定并持续向好。
/Xīwàng shìchǎng zhuàngkuàng nénggòu bǎochí wěndìng bìng chíxù xiàng hǎo./
Hy vọng tình hình thị trường sẽ duy trì ổn định và tiếp tục phát triển tốt. - 希望您能够慎重考虑我们的提议,并尽快给予回复。
/Xīwàng nín nénggòu shènzhòng kǎolǜ wǒmen de tíyì, bìng jǐnkuài jǐyǔ huífù./
Hy vọng bạn sẽ cân nhắc kỹ lưỡng đề xuất của chúng tôi và sớm có phản hồi. - 希望您能公平处理我们提出的请求。
/Xīwàng nín néng gōngpíng chǔlǐ wǒmen tíchū de qǐngqiú./
Hy vọng bạn có thể giải quyết yêu cầu của chúng tôi một cách công bằng. - 希望尽快收到您的答复。
/Xīwàng jǐnkuài shōudào nín de dáfù./
Mong sớm nhận được câu trả lời của bạn. - 我们期待您的快速回复,并希望您能考虑我们的合作提案。
/Wǒmen qīdài nín de kuàisù huífù, bìng xīwàng nín néng kǎolǜ wǒmen de hézuò tí’àn./
Chúng tôi mong chờ phản hồi nhanh từ bạn và hy vọng bạn sẽ xem xét đề xuất hợp tác của chúng tôi. - 希望我们可以通过友好协商,早日解决争议。
/Xīwàng wǒmen kěyǐ tōngguò yǒuhǎo xiéshāng, zǎorì jiějué zhēngyì./
Hy vọng chúng ta có thể giải quyết tranh chấp sớm thông qua thương lượng hữu nghị. - 希望您能尽早完成结算。
/Xīwàng nín néng jǐnzǎo wánchéng jiésuàn./
Hy vọng bạn có thể hoàn tất thanh toán sớm. - 感谢您尽早完成了结算。
/Gǎnxiè nín jǐnzǎo wánchéngle jiésuàn./
Cảm ơn bạn đã hoàn tất thanh toán sớm. - 希望我们能尽快解决相关的债务问题。
/Xīwàng wǒmen néng jǐnkuài jiějué xiāngguān de zhàiwù wèntí./
Hy vọng chúng ta có thể nhanh chóng giải quyết các vấn đề nợ liên quan. - 希望今后不会再有类似的麻烦发生。
/Xīwàng jīnhòu bú huì zài yǒu lèisì de máfan fāshēng./
Hy vọng sẽ không còn những rắc rối tương tự xảy ra trong tương lai. - 我们希望贵公司能为我们提供更具竞争力的报价。
/Wǒmen xīwàng guì gōngsī néng wèi wǒmen tígōng gèng jù jìngzhēng lì de bàojià./
Chúng tôi hy vọng quý công ty có thể cung cấp cho chúng tôi mức giá cạnh tranh hơn. - 我们希望这个问题能够尽快得到圆满解决。
/Wǒmen xīwàng zhège wèntí nénggòu jǐnkuài dédào yuánmǎn jiějué./
Chúng tôi hy vọng vấn đề này có thể được giải quyết một cách thỏa đáng càng sớm càng tốt. - 我希望这次小小的意外不会影响我们以后的合作。
/Wǒ xīwàng zhè cì xiǎo xiǎo de yìwài bú huì yǐngxiǎng wǒmen yǐhòu de hézuò./
Tôi hy vọng sự cố nhỏ lần này sẽ không ảnh hưởng đến sự hợp tác trong tương lai của chúng ta. - 我们希望此次问题不会影响到我们之间的长期合作。
/Wǒmen xīwàng cǐ cì wèntí bú huì yǐngxiǎng dào wǒmen zhī jiān de chángqī hézuò./
Chúng tôi hy vọng vấn đề lần này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ hợp tác lâu dài giữa chúng ta. - 希望这个小意外不会影响我们之间的友好关系。
/Xīwàng zhège xiǎo yìwài bú huì yǐngxiǎng wǒmen zhījiān de yǒuhǎo guānxi./
Hy vọng sự cố nhỏ này sẽ không ảnh hưởng đến mối quan hệ thân thiện giữa chúng ta. - 这是我公司最新的产品目录,若有兴趣请随时联系。
/Zhè shì wǒ gōngsī zuìxīn de chǎnpǐn mùlù, ruò yǒu xìngqù qǐng suíshí liánxì./
Đây là danh mục sản phẩm mới nhất của công ty chúng tôi. Nếu có hứng thú, vui lòng liên hệ bất cứ lúc nào. - 我们的这款产品非常畅销,欢迎贵公司前来订购。
/Wǒmen de zhè kuǎn chǎnpǐn fēicháng chàngxiāo, huānyíng guì gōngsī qiánlái dìnggòu./
Sản phẩm này của chúng tôi bán rất chạy, rất mong quý công ty sẽ đặt hàng.
2. Mẫu hội thoại luyện dịch tiếng Trung thương mại
A: 我想了解一下塑料原料的供应情况。
/Wǒ xiǎng liǎojiě yíxià sùliào yuánliào de gōngyìng qíngkuàng./
Tôi muốn hỏi một chút về tình hình cung cấp nguyên liệu nhựa.
B: 今年塑料原料的供应非常紧张,如果贵公司现在下单,我们可以在明年二季度提供。
/Jīnnián sùliào yuánliào de gōngyìng fēicháng jǐnzhāng, rúguǒ guì gōngsī xiànzài xià dān, wǒmen kěyǐ zài míngnián èr jìdù tígōng./
Năm nay nguồn cung nguyên liệu nhựa rất khan hiếm. Nhưng nếu công ty các bạn đặt hàng ngay, chúng tôi có thể cung cấp vào quý 2 năm sau.
A: 明白了,我会向我的团队汇报情况,并在下周给您答复。
/Míngbái le, wǒ huì xiàng wǒ de tuánduì huìbào qíngkuàng, bìng zài xià zhōu gěi nín dáfù./
Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ báo cáo tình hình này với đội của tôi và sẽ phản hồi cho ông vào tuần tới.
B: 感谢您的理解!
/Gǎnxiè nín de lǐjiě!/
Cảm ơn anh đã hiểu!
3. Tạm kết
Việc nắm vững các mẫu câu và hội thoại tiếng Trung thương mại là bước quan trọng. Để xây dựng quan hệ kinh doanh bền vững và thành công. Hy vọng qua những ví dụ trong bài, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi tiếp xúc và đàm phán với đối tác nước ngoài. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng dịch thuật và cải thiện khả năng giao tiếp trong lĩnh vực thương mại quốc tế! Và đừng quên theo dõi chuyên mục Thư viện online của chúng tôi để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung thông qua những bài viết hữu ích.