Bài hát “Đúng lúc gặp người” tiếng Trung là 刚好遇见你 được thể hiện bởi ca sĩ Lý Ngọc Cương 李玉刚. Bài hát chất chứa những nỗi nhớ khi hai người chưa thể ở bên nhau. Thông qua âm nhạc, người học tiếng Trung có thể học thêm được nhiều kiến thức hay và thỏa mãn với niềm đam mê ca hát của mình. Cùng CTI HSK học tiếng Trung qua bài hát “Đúng lúc gặp người” nhé!
1. Lời qua bài hát “Đúng lúc gặp người”
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
Lời | ||
我们哭了 我们笑着 | wǒmen kūle wǒmen xiàozhe | Chúng ta cùng trải vui buồn, khóc cười |
我们抬头望天空 | wǒmen táitóu wàng tiānkōng | Chúng ta cùng ngẩng đầu ngắm trời cao |
星星还亮着几颗 | xīngxīng hái liàngzhe jǐ kē | Vì sao lấp lánh tỏa sáng rồi lặn dần |
我们唱着 时间的歌 | wǒmen chàngzhe shíjiān de gē | Chúng ta cùng cất khúc ca thời gian |
才懂得相互拥抱 | cái dǒngdé xiānghù yǒngbào | Mới hiểu được cái ôm ấm áp chân tình |
到底是为了什么 | dàodǐ shì wèile shénme | Đến cuối cùng là vì điều gì tồn tại |
Điệp khúc | ||
因为我刚好遇见你 | yīnwèi wǒ gānghǎo yùjiàn nǐ | Vì thật may ta gặp người đúng lúc |
留下足迹才美丽 | liú xià zújì cái měilì | Mới lưu lại hồi ức thật đẹp đẽ |
风吹花落泪如雨 | fēng chuī huā luò lèi rú yǔ | Gió cuốn hoa rơi, nước mắt như mưa |
因为不想分离 | yīn wéi bùxiǎng fēnlí | Vì ta chẳng muốn phải cách xa nhau |
因为刚好遇见你 | yīnwèi gānghǎo yùjiàn nǐ | Bởi vừa hay đúng lúc gặp được người |
留下十年的期许 | liú xià shí nián de qíxǔ | Lưu giữ lại cả mười năm đợi mong |
如果再相遇 | rúguǒ zài xiāngyù | Nếu như có cơ hội gặp lại người |
我想我会记得你 | wǒ xiǎng wǒ huì jìdé nǐ | Ta mong rằng ta sẽ mãi nhớ người |
2. Từ vựng tiếng Trung qua lời bài hát “Đúng lúc gặp người”
Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ | ||
抬头 | táitóu | động từ | ngẩng đầu; ngóc đầu | 他抬头看了看天空。 | tā táitóu kànle kàn tiānkōng. | Anh ấy ngẩng đầu nhìn bầu trời. |
天空 | tiānkōng | danh từ | bầu trời; không trung | 夜晚的天空很美。 | yèwǎn de tiānkōng hěn měi. | Bầu trời ban đêm rất đẹp. |
颗 | kē | lượng từ | hạt; hòn; viên; chiếc; tép | 他刚买了一颗珠子。 | tā gāng mǎile yī kē zhūzi. | Anh ấy vừa mua một viên ngọc. |
拥抱 | yōngbào | động từ | ôm; ôm nhau | 见面时,他拥抱了她。 | jiànmiàn shí tā yōngbào le tā | Khi gặp nhau, anh ấy ôm cô ấy. |
刚好 | gānghǎo | tính từ | vừa; vừa vặn; vừa khít; vừa khớp; vừa đủ | 我刚好有空,可以帮你。 | wǒ gānghǎo yǒu kòng, kěyǐ bāng nǐ. | Tôi vừa thời gian rảnh, có thể giúp bạn. |
遇见 | yùjiàn | động từ | gặp; vấp phải; gặp mặt; chạm mặt | 我在超市遇见了丈母娘。 | wǒ zài chāoshì yùjiànle zhàngmǔniáng. | Tôi gặp mẹ chồng tôi ở siêu thị. |
足迹 | zújì | danh từ | dấu chân; vết chân | 沙滩上留下了我们的足迹。 | shātān shàng liú xiàle wǒmen de zújì. | Trên bãi cát lưu lại dấu chân của chúng tôi. |
分离 | fēnlí | động từ | tách rời; rời ra | 理论与实践是不可分离的。 | lǐlùn yǔ shíjiàn shì bùkě fēnlí de。 | Lý luận không thể tách rời thực tiễn. |
期许 | qī xǔ | động từ | mong đợi; kỳ vọng | 因為剛好遇見你留下十年的期許。 | yīnwèi gānghǎo yùjiàn nǐ liú xià shí nián de qíxǔ. | Bởi vì tôi vừa gặp bạn và để lại cho bạn một lời hứa mười năm. |
相遇 | xiāngyù | động từ | gặp nhau; gặp gỡ; tình cờ gặp nhau | 我们在街头相遇。 | wǒmen zài jiētóu xiāngyù. | Chúng ta tình cờ gặp nhau trên phố. |
记得 | jìde | động từ | nhớ; nhớ lại; nhớ được | 她记得那个地方。 | tā jìde nà gè dìfāng. | Cô ấy vẫn nhớ nơi đó. |
CTI HSK hy vọng thông qua những giai điệu quen thuộc của bài hát cùng kiến thức thú vị của bài học hôm nay sẽ giúp bạn học tiếng Trung nhẹ nhàng, mở rộng nhiều kỹ năng trong cùng lần học nhé!