Trang chủ | Chưa phân loại | Học sinh tiếng Trung là gì? Giải đáp thắc mắc chi tiết nhất

Học sinh tiếng Trung là gì? Giải đáp thắc mắc chi tiết nhất

Học sinh tiếng Trung là gì? Giải đáp thắc mắc chi tiết nhất

Bạn có biết học sinh tiếng Trung là gì? Giải đáp ngay thắc mắc này một cách chính xác, chi tiết nhất trong bài viết sau đây.

“Học sinh tiếng Trung là gì?” là thắc mắc được nhiều người bắt đầu học tiếng Trung đặt ra. Trong bài viết này hãy cùng hệ thống tiếng Trung CTI HSK giải đáp vấn đề này. Tham khảo ngay bài viết để không bỏ lỡ những kiến thức hữu ích.

1. Học sinh tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, từ “học sinh” được viết là “学生” (phát âm: xuéshēng). “学” có nghĩa là học và “生” có nghĩa là sinh. Do đó, “学生” có thể hiểu là người học hoặc người theo học. Tương tự như nghĩa của từ “học sinh” trong tiếng Việt.

cách viết và phiên âm chữ 学生

2. Các từ vựng liên quan chủ đề học sinh trong tiếng Trung

  • 学校 (xuéxiào) – Trường học
  • 老师 (lǎoshī) – Giáo viên
  • 同学 (tóngxué) – Bạn cùng lớp, bạn học
  • 班级 (bānjí) – Lớp học
  • 课程 (kèchéng) – Khóa học, môn học
  • 课本 (kèběn) – Sách giáo khoa
  • 作业 (zuòyè) – Bài tập về nhà
  • 考试 (kǎoshì) – Kỳ thi
  • 成绩 (chéngjì) – Thành tích, điểm số
  • 课外活动 (kèwài huódòng) – Hoạt động ngoại khóa
  • 学习 (xuéxí) – Học tập
  • 图书馆 (túshūguǎn) – Thư viện
  • 自习 (zìxí) – Tự học
  • 学费 (xuéfèi) – Học phí
  • 学期 (xuéqī) – Học kỳ
  • 宿舍 (sùshè) – Ký túc xá
  • 考试成绩 (kǎoshì chéngjì) – Điểm thi
  • 毕业 (bìyè) – Tốt nghiệp
  • 校长 (xiàozhǎng) – Hiệu trưởng
  • 班主任 (bānzhǔrèn) – Giáo viên chủ nhiệm

học sinh và giáo viên trung quốc

3. Mẫu câu có chứa từ học sinh trong tiếng Trung

  • 学生们正在教室里认真听讲。
    /Xuéshēng men zhèngzài jiàoshì lǐ rènzhēn tīngjiǎng/
    Các học sinh đang chăm chú nghe giảng trong lớp học.
  • 这所学校有一千多名学生。
    /Zhè suǒ xuéxiào yǒu yīqiān duō míng xuéshēng/
    Trường này có hơn một nghìn học sinh.
  • 学生们在操场上玩耍。
    /Xuéshēng men zài cāochǎng shàng wánshuǎ/
    Học sinh đang chơi trên sân trường.
  • 你是哪个班的学生?
    /Nǐ shì nǎge bān de xuéshēng?/
    Bạn là học sinh của lớp nào?
  • 老师要求学生每天做作业。
    /Lǎoshī yāoqiú xuéshēng měitiān zuò zuòyè/
    Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập mỗi ngày.
  • 学生们在图书馆里自习。
    /Xuéshēng men zài túshūguǎn lǐ zìxí/
    Học sinh tự học trong thư viện.
  • 他是一个非常优秀的学生。
    /Tā shì yīgè fēicháng yōuxiù de xuéshēng/
    Cậu ấy là một học sinh rất xuất sắc.
  • 学生们喜欢参加课外活动。
    /Xuéshēng men xǐhuān cānjiā kèwài huódòng/
    Học sinh thích tham gia các hoạt động ngoại khóa.
  • 学生们正在准备期末考试。
    /Xuéshēng men zhèngzài zhǔnbèi qímò kǎoshì/
    Học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ.
  • 每个学生都有自己的优点和缺点。
    /Měi gè xuéshēng dōu yǒu zìjǐ de yōudiǎn hé quēdiǎn/
    Mỗi học sinh đều có điểm mạnh và điểm yếu riêng.
  • 学生们的作业已经交给老师了。
    /Xuéshēng men de zuòyè yǐjīng jiāo gěi lǎoshī le/
    Bài tập của học sinh đã được nộp cho giáo viên.
  • 学生应该尊敬老师和同学。
    /Xuéshēng yīnggāi zūnjìng lǎoshī hé tóngxué/
    Học sinh nên tôn trọng giáo viên và bạn bè.
  • 学生们在课堂上讨论问题。
    /Xuéshēng men zài kètáng shàng tǎolùn wèntí/
    Học sinh thảo luận vấn đề trong lớp học.
  • 学校为学生们提供了丰富的资源。
    /Xuéxiào wèi xuéshēng men tígōng le fēngfù de zīyuán/
    Trường học cung cấp nhiều tài nguyên phong phú cho học sinh.
  • 学生们在校长的讲话中受到了鼓舞。
    /Xuéshēng men zài xiàozhǎng de jiǎnghuà zhōng shòudào le gǔwǔ/
    Học sinh được truyền cảm hứng từ bài phát biểu của hiệu trưởng.

4. Lời kết

Hy vọng qua bài viết trên, hệ thống tiếng Trung đã giải đáp cho bạn được thắc mắc “Học sinh tiếng Trung là gì?”. Đồng thời cung cấp thêm các từ vựng và mẫu câu giúp bạn nhớ Hán tự này một cách dễ dàng và hiệu quả hơn. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Kho Tài Liệu Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.

5/5 - (3 bình chọn)
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK