Cấu trúc 从…到… trong tiếng Trung là gì và được sử dụng như thế nào? Bài dưới đây sẽ hướng dẫn chi tiết, kèm ví dụ minh họa, giúp bạn áp dụng chính xác trong giao tiếp và viết văn.

Contents
Cấu trúc câu 从…到… trong tiếng Trung là gì?
Cấu trúc 从…到… trong tiếng Trung dùng để chỉ thời gian, không gian hoặc phạm vi từ điểm A đến điểm B, tương đương với “từ… đến…” trong tiếng Việt.
Ví dụ:
- 从早上到晚上,我都在工作。/Cóng zǎoshang dào wǎnshang, wǒ dōu zài gōngzuò./ Từ sáng đến tối, tôi đều làm việc.
- 从北京到上海,坐高铁大约需要5个小时。/Cóng Běijīng dào Shànghǎi, zuò gāotiě dàyuē xūyào wǔ gè xiǎoshí./ Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải, đi tàu cao tốc khoảng 5 giờ.
Cách dùng cấu trúc câu 从…到… trong tiếng Trung
Cấu trúc câu 从…到… giúp câu văn rõ ràng hơn và thường xuất hiện trong cả giao tiếp hàng ngày lẫn văn viết. Dưới đây là cách dùng của cấu trúc này.
1. Cấu trúc câu 从…到… diễn đạt thời gian
Cấu trúc 从…到… dùng để chỉ khoảng thời gian hoặc giai đoạn, từ thời điểm này sang thời điểm khác, nhấn mạnh hành động hoặc trạng thái diễn ra trong khoảng đó.
Cấu trúc:
- 从 + Thời gian 1 + 到 + Thời gian 2
- 从 + Lần 1 + 到 + Lần 2 + Đối tượng
Ví dụ:
- 从早春到深秋,公园里的花都很美。/Cóng zǎochūn dào shēnqiū, gōngyuán li de huā dōu hěn měi./ Từ đầu xuân đến cuối thu, hoa trong công viên đều rất đẹp.
- 从上个月到这个月,我每天都去健身房。/Cóng shàng gè yuè dào zhège yuè, wǒ měitiān dōu qù jiànshēnfáng./ Từ tháng trước đến tháng này, tôi đều đi phòng tập hàng ngày.
- 我的假期是从7号到12号。/Wǒ de jiàqī shì cóng 7 hào dào 12 hào./ Kỳ nghỉ của tôi từ ngày 7 đến ngày 12.
- 从早晨到傍晚,他都在画画。/Cóng zǎochén dào bàngwǎn, tā dōu zài huà huà./ Từ sáng đến chiều, anh ấy đều vẽ tranh.
- 从小学到大学,她一直在同一所学校学习。/Cóng xiǎoxué dào dàxué, tā yīzhí zài tóngyī suǒ xuéxiào xuéxí./ Từ tiểu học đến đại học, cô ấy luôn học ở cùng một trường.
- 从去年到今年,我们公司业绩增长了20%。/Cóng qùnián dào jīnnián, wǒmen gōngsī yèjì zēngzhǎng le bǎi fēn zhī èr shí ./ Từ năm ngoái đến năm nay, doanh thu công ty tăng 20%.
2. Cấu trúc câu 从…到… diễn đạt địa điểm
Cấu trúc 从…到… dùng để chỉ khoảng cách hoặc hành trình di chuyển từ nơi này đến nơi khác.
Cấu trúc: 从 + Địa điểm 1 + 到 + Địa điểm 2
Ví dụ:
- 小李从家到学校骑自行车只要10分钟。/Xiǎolǐ cóng jiā dào xuéxiào qí zìxíngchē zhǐyào shífēnzhōng. / Tiểu Lý đi xe đạp từ nhà đến trường chỉ mất 10 phút.
- 乘火车从上海到杭州大约需要两个小时。/Chéng huǒchē cóng Shànghǎi dào Hángzhōu dàyuē xūyào liǎng gè xiǎoshí./ Đi tàu từ Thượng Hải đến Hàng Châu mất khoảng 2 tiếng.
- 从超市到地铁站走路大约5分钟。/Cóng chāoshì dào dìtiě zhàn zǒulù dàyuē wǔ fēnzhōng./ Đi bộ từ siêu thị đến ga tàu điện ngầm khoảng 5 phút.
- 从图书馆到餐厅有多远?/Cóng túshūguǎn dào cāntīng yǒu duō yuǎn?/ Từ thư viện đến căng tin có bao xa?
- 我每天从宿舍到教室上课。/Wǒ měitiān cóng sùshè dào jiàoshì shàngkè./ Mỗi ngày tôi đi từ ký túc xá đến lớp học.
- 从机场到市中心打车大约30分钟。/Cóng jīchǎng dào shì zhōngxīn dǎchē dàyuē sān shí fēnzhōng./ Đi taxi từ sân bay đến trung tâm thành phố khoảng 30 phút.
Bài luyện tập cấu trúc câu tiếng Trung 从…到…
Dưới đây là bài tập dịch câu giúp bạn nắm vững và thực hành linh hoạt cấu trúc 从…到…:
- Cuộc thi này từ buổi sáng kéo dài đến tận chiều.
- Xin hỏi, đi bộ từ đây đến bảo tàng mất bao lâu?
- Từ năm 2008 đến nay, cô ấy chưa một lần về Trung Quốc.
- Từ công ty đi bộ đến quán cơm mất 15 phút.
- Lễ hội diễn ra từ ngày 1 đến ngày 5 hàng tháng.
- Từ ga tàu điện ngầm đến sân bay mất khoảng 40 phút đi xe buýt.
Đáp án
- 这场比赛 从 早上一直持续 到 下午。/ Zhè chǎng bǐsài cóng zǎoshang yīzhí chíxù dào xiàwǔ.
- 请问,从 这里 到 博物馆走路要多久?/Qǐngwèn, cóng zhèlǐ dào bówùguǎn zǒulù yào duōjiǔ?
- 从 2008年 到 现在,她一次也没回过中国。/Cóng 2008 nián dào xiànzài, tā yīcì yě méi huíguò zhōngguó.
- 从 公司走路 到 饭馆需要15分钟。/Cóng gōngsī zǒulù dào fànguǎn xūyào shí wǔ fēnzhōng.
- 节日 从 每个月1号 到 5号举行。/Jiérì cóng měi gè yuè 1 hào dào 5 hào jǔxíng.
- 从 地铁站 到 机场坐公交车大约40分钟。/Cóng dìtiě zhàn dào jīchǎng zuò gōngjiāo chē dàyuē sì shí fēnzhōng.