Làm thế nào để đọc số đếm trong tiếng Trung đúng cách? Tìm hiểu ngay cách đọc số trong tiếng Trung từ cơ bản đến phức tạp trong bài viết này.
Số đếm là một trong những chủ đề cơ bản mà bất kỳ ai học tiếng Trung cũng phải nắm chắc. Vậy bạn đã biết cách đọc số trong tiếng Trung chưa? Cùng hệ thống tiếng Trung CTI HSK tìm hiểu chi tiết về chủ đề này trong bài viết sau đây.
Contents
1. Đọc số đếm từ 1 – 10
Việc học cách đọc số trong tiếng Trung là một bước quan trọng khi bắt đầu học ngôn ngữ này. Cùng hệ thống tiếng Trung CTI HSK khám phá cách đọc số từ đơn giản đến phức tạp sau đây. Trước tiên là từ số 1-10:
Số | Tiếng Trung |
Phiên âm |
1 |
一 |
yī |
2 |
二 |
èr |
3 |
三 |
sān |
4 |
四 |
sì |
5 |
五 |
wǔ |
6 |
六 |
liù |
7 |
七 |
qī |
8 |
八 |
bā |
9 |
九 |
jiǔ |
10 |
十 |
shí |
2. Đọc số đếm từ 11 – 99
Số hàng chục + 十 /shí/ + số hàng đơn vị
Ví dụ: 23 = 二十 /èrshí/ + 三 /sān/ = 二十三 /èrshísān/
Số |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
11 |
十一 |
shíyī |
12 |
十二 |
shíèr |
13 |
十三 |
shísān |
14 |
十四 |
shísì |
15 |
十五 |
shíwǔ |
16 |
十六 |
shíliù |
17 |
十七 |
shíqī |
18 |
十八 |
shíbā |
19 |
十九 |
shíjiǔ |
20 |
二十 |
èrshí |
30 |
三十 |
sānshí |
40 |
四十 |
sìshí |
50 |
五十 | wǔshí |
60 | 六十 |
liùshí |
70 |
七十 | qīshí |
80 | 八十 |
bāshí |
90 |
九十 |
jiǔshí |
3. Đọc số đếm từ 100 – 999
Số hàng trăm + 百 /bǎi/ + số hàng chục + 十 /shí/ + số hàng đơn vị
Ví dụ:
- 100 = 一百 /yībǎi/
- 101 = 一百零 /一yībǎi líng yī/
- 123 = 一百二十三 /yībǎi èrshísān/
- 250 = 二百五十 /èrbǎi wǔshí/
- 307 = 三百零七 /sānbǎi líng qī/
- 499 = 四百九十九 /sìbǎi jiǔshíjiǔ/
Lưu ý:
- Khi số 0 đứng giữa hai số khác nhau, ta có thể đọc là “líng” để phân cách.
Ví dụ: 203 đọc là “èr bǎi líng sān”. - Nếu số 0 đứng cuối cùng trong một nhóm 3 chữ số, ta có thể bỏ qua không đọc hoặc đọc là “líng”.
Ví dụ: 300 có thể đọc là “sān bǎi” hoặc “sān bǎi líng”.
4. Đọc số đếm hàng nghìn
4.1 Đọc số nghìn
Số + 千 /qiān/
Ví dụ:
- 1000 = 一千 /yī qiān/
- 2000 = 二千 /èr qiān/
- 3500 = 三千五百 /sān qiān wǔ bǎi/
- 4567 = 四千五百六十七 /sì qiān wǔ bǎi liù shí qī/
- 8912 = 八千九百一十二 /bā qiān jiǔ bǎi yī shí èr/
4.2 Đọc số chục nghìn, trăm nghìn
Số + 万 /wàn/
Ví dụ:
- 10.000 = 一万 /yī wàn/
- 20.000 = 二万 /èr wàn/
- 35.000 = 三万五千 /sān wàn wǔ qiān/
- 45.678 = 四万五千六百七十八 /sì wàn wǔ qiān liù bǎi qī shí bā/
- 302.000 = 三十万零二百 /sān shí wàn líng èr bǎi/
- 350.000 = 三十五万 /sān shí wǔ wàn/
- 891.234 = 八十九万一千二百三十四 /bā shí jiǔ wàn yī qiān èr bǎi sān shí sì/
5. Đọc số đếm hàng triệu
5.1 Đọc số triệu
Số + 百万 /bǎi wàn/
Ví dụ:
- 1.000.000 = 一百万 /yī bǎi wàn/
- 2.000.000 = 二百万 /èr bǎi wàn/
- 3.500.000 = 三百五十万 /sān bǎi wǔ shí wàn/
- 45.678.912 = 四千五百六十七万八千九百一十二 /sì qiān wǔ bǎi liù shí qī wàn bā qiān jiǔ bǎi yī shí èr/
- 891.234.567 = 八亿九千一百二十三万四千五百六十七 /bā yì jiǔ qiān yī bǎi èr shí sān wàn sì qiān wǔ bǎi liù shí qī/
5.2 Đọc số chục triệu
Số + 千万 /qiān wàn/
Ví dụ:
- 10.000.000 = 一千万 /yī qiān wàn/
- 20.000.000 = 二千万 /èr qiān wàn/
- 35.000.000 = 三千五百万 /sān qiān wǔ bǎi wàn/
- 32.456.789 = 三千二百四十五万六千七百八十九 /sān qiān èr bǎi sì shí wǔ wàn liù qiān qī bǎi bā shí jiǔ/
- 98.765.432 = 九千八百七十六万五千四百三十二 /jiǔ qiān bā bǎi qī shí liù wàn wǔ qiān sì bǎi sān shí èr/
5.3 Đọc số trăm triệu
Số + 亿 /yì/
Ví dụ:
- 100.000.000 = 一亿 /yī yì/
- 200.000.000 = 二亿 /èr yì/
- 350.000.000 = 三亿五千万 /sān yì wǔ qiān wàn/
- 456.789.123 = 四亿五千六百七十八万九千一百二十三 /sì yì wǔ qiān liù bǎi qī shí bā wàn jiǔ qiān yī bǎi èr shí sān/
- 985.000.000 = 九亿八千五百万 /jiǔ yì bā qiān wǔ bǎi wàn/
6. Lời kết
Trên đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK đã hướng dẫn chi tiết cách đọc số trong tiếng Trung. Hy vọng qua đó các bạn đã nắm vững kiến thức về chủ đề số đếm. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Kho Tài Liệu Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.