Trang chủ | Thư viện Hán ngữ | Kho tài liệu tiếng Trung | Cách đọc năm trong tiếng Trung chi tiết, chính xác nhất

Cách đọc năm trong tiếng Trung chi tiết, chính xác nhất

Cách đọc năm trong tiếng Trung chi tiết, chính xác nhất

Bạn đang gặp khó khăn trong cách đọc năm trong tiếng Trung? Lưu lại ngay bí kíp chinh phục cách đọc năm cực chuẩn sau của CTI HSK.

Cách đọc năm trong tiếng Trung là nội dung mà ai cũng phải biết khi học về chủ đề thời gian. Nếu bạn đang thắc mắc về vấn đề này thì hãy tham khảo ngay bài viết sau. Dưới đây, CTI HSK sẽ hướng dẫn chi tiết cách đọc ngày, tháng, năm trong tiếng Trung.

1. Cách đọc năm trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, cách đọc năm khá đơn giản. Hãy áp dụng ngay công thức sau đây của hệ thống tiếng Trung CTI HSK để đọc năm một cách chuẩn xác nhất:

[Số đếm] + 年 /nián/

hướng dẫn đoc năm trong tiếng hán

Ví dụ:

  • 2023 = 二零二三年 /èr líng èr sān nián/
  • 1984 = 一九八四年 /yī jiǔ bā sì nián/
  • 1776 = 一千七百七十六年 /yī qiān qī bǎi qī shíliù nián/
  • 2008 = 二零零八年 /èr líng líng líng bā nián/
  • 1996 =一 九九六年 /yī jiǔ jiǔ liù nián/

2. Cách đọc tháng trong tiếng Trung

[Số đếm] + 月 /yuè/

Tháng

Tiếng Trung Phiên âm
1 一月

Yī yuè

2

二月 Èr yuè
3 三月

Sān yuè

4

四月 Sì yuè
5 五月

Wǔ yuè

6

六月 Liù yuè
7 七月

Qī yuè

8

八月 Bā yuè
9 九月

Jiǔ yuè

10

十月 Shí yuè
11 十一月

Shíyī yuè

12

十二月

Shí’èr yuè

3. Cách đọc ngày trong tiếng Trung

[Số đếm] + 号 /hào/

Ví dụ:

  • Ngày 5 = 五号 – /wǔ hào/
  • Ngày 11 = 十一号 – /shíyī hào/
  • Ngày 20 = 二十号 – /èrshí hào/
  • Ngày 30 = 三十号 /sānshí hào/
  • Ngày 31 = 三十一号 /sānshíyī hào/

4. Cách nói thứ trong tiếng Trung

Dưới đây là bảng liệt kê cách nói các thứ trong tuần bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo để ứng dụng trong học tập và cuộc sống hàng ngày:

Thứ

Tiếng Trung Phiên âm
Thứ Hai 星期一

Xīngqī yī

Thứ Ba

星期二 Xīngqī èr
Thứ Tư 星期三

Xīngqī sān

Thứ Năm

星期四 Xīngqī sì
Thứ Sáu 星期五

Xīngqī wǔ

Thứ Bảy

星期六 Xīngqī liù
Chủ Nhật 星期日

Xīngqī rì

5. Hướng dẫn cách diễn đạt thời gian trong tiếng Trung

Để nói ngày tháng năm trong tiếng Trung một cách chính xác và đầy đủ, bạn cần tuân theo cấu trúc sau:

[Số đếm] + 年 (nián) + [số đếm] + 月 (yuè) + [số đếm] + 号 (hào)

cách đọc ngày tháng năm trong tiếng trung

Ví dụ:

  • 23 tháng 7 năm 2024 = 二零二四年七月二十三日 /Èr líng èr sì nián qī yuè èrshísān rì/
  • 1 tháng 1 năm 1980 = 一九八零年一月一日 /Yī jiǔ bā líng nián yī yuè yī rì/
  • 10 tháng 10 năm 2010 = 二零一零年十月十日 /Èr líng yī líng nián shí yuè shí rì/

6. Một số mẫu câu hỏi đáp về ngày tháng năm trong tiếng Trung

  • 今年几年 ?/Jīnnián jǐ nián?/ – Năm nay là năm nào?
    今年是二零二四年。/Jīnnián shì èr líng èr sì nián/ – Năm nay là năm 2024.
  • 你生日是几月几号?/Nǐ shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/ – Bạn sinh ngày tháng nào?
    我生日是八月十五日。/Wǒ shēngrì shì bā yuè shíwǔ rì/ – Tôi sinh ngày 15 tháng 8.
  • 我们下周什么时候见面?/Wǒmen xià zhōu shénmeshíhòu jiànmiàn?/ – Chúng ta gặp nhau vào lúc nào tuần sau?
    下周五晚上八点怎么样?/Xià zhōu wǔ wǎnshàng bā diǎn zěnmeyang?/ – Thứ Sáu tuần sau 8 giờ tối thế nào?

7. Lời kết

Qua bài viết trên, hệ thống tiếng Trung CTI HSK đã bật mí cách đọc năm trong tiếng Trung. Bên cạnh đó còn cung cấp đầy đủ kiến thức về cách đọc thứ, ngày, tháng trong tiếng Trung. Mong rằng những nội dung này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học và giao tiếp về chủ đề thời gian. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Kho Tài Liệu Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.

5/5 - (3 bình chọn)
TƯ VẤN
LỘ TRÌNH HỌC TẬP 1:1
CÙNG CHUYÊN GIA HSK