Cùng tìm hiểu bộ Y trong tiếng Trung và cách học bộ Y cực đơn giản, hiệu quả thông qua từ vựng và mẫu câu thông dụng trong bài viết này.
Bộ Y 衣 là chủ đề được nhiều người học tiếng Trung vô cùng quan tâm. Vậy bộ Y trong tiếng Trung là gì? Bộ thủ này có ý nghĩa như thế nào? Hãy cùng hệ thống tiếng Trung CTI HSK tìm hiểu chi tiết trong bài viết sau đây.
1. Bộ Y trong tiếng Trung là gì?
Chữ Y 衣 có ý nghĩa là áo. Trong tiếng Trung, bộ thủ này được phiên âm là /yī/. Trong từ điển Khang Hy có khoảng 607 Hán tự có chứa bộ Y. Điểm đặc điểm của bộ thủ này là có thể đứng độc lập. Tuy nhiên khi kết hợp với bộ khác để tạo nên Hán tự, bộ Y thường ở dưới dạng biến thể 衤. Các Hán tự có chứa bộ thủ này thường mang nghĩa liên quan tới quần áo hoặc vải vóc.
Thông tin bộ Y 衣:
- Bộ Y: 衣
- Dạng phồn thể: 衣
- Cách đọc: /yī/
- Hán Việt: Y, ý
- Ý nghĩa: Áo
- Vị trí của bộ: Thường nằm bên trái và bên dưới
2. Cách viết bộ Y trong tiếng Trung
Học viết bộ Y đúng chuẩn là yêu cầu cơ bản phải thực hiện được nếu muốn học tốt bộ thủ này. Sau đây, hệ thống tiếng Trung CTI HSK sẽ chia sẻ lần lượt các bước viết bộ Y cho người mới bắt đầu học:
3. Từ vựng có chứa bộ Y trong tiếng Trung
Bổ sung và luyện tập từ vựng là phương pháp học các bộ thủ hiệu quả. Tham khảo ngay danh sách từ vựng dưới đây để ghi nhớ bộ Y (衣) một cách dễ dàng hơn:
3.1 Một số từ đơn chứa bộ Y thông dụng nhất
STT |
Từ đơn chứa bộ Y | Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
裙 |
qún |
Váy, váy ngắn |
2 |
裤 |
kù |
Quần |
3 |
袋 |
dài |
Túi, nải, nang, bao, gói |
4 |
装 |
zhuāng |
Trang điểm, hóa trang, cải trang, lắp, sắp xếp |
5 |
表 |
biǎo |
Bề ngoài, mặt ngoài, họ, bày tỏ, tỏ ra, kiểu mẫu, mẫu mực |
6 |
衫 |
shān |
Áo lót |
7 |
袊 |
lǐng |
Cổ áo, váy |
8 |
衩 |
chǎ |
Đường xẻ, chỗ xẻ tà áo |
9 |
袺 |
jié |
Bọc lại, đùm lại, túm lại (lấy vạt áo) |
10 |
裣 |
liǎn |
Chỉnh đốn trang phục, đồ hành lễ (của phụ nữ) |
3.2 Một số từ ghép chứa bộ Y thông dụng nhất
STT |
Từ ghép chứa bộ Y | Cách đọc |
Ý nghĩa |
1 |
衣服 |
yīfu |
Quần áo, y phục, đồ mặc |
2 |
衬衫 |
chèn shān |
Áo sơ mi |
3 |
口袋 |
kǒu dài |
Túi áo, túi quần, túi |
4 |
裁缝 |
cái féng |
May, may vá, thợ may |
5 |
袜子 |
wà zi |
Tất, bít tất, vớ |
6 |
假装 |
jiǎ zhuāng |
Giả vờ, vờ, giả trang |
7 |
衣料 |
yīliào |
Vật liệu may mặc |
8 |
衣装 |
yīzhuāng |
Ăn mặc |
9 |
旗袍 |
qí páo |
Sườn xám |
10 |
补课 |
bǔ kè |
Học bù, dạy bù, làm lại |
4. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ Y
- 她穿了一条黄裙子。
/Tā chuānle yītiáo huáng qúnzi/
Cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng. - 这袋米有几多重?
/Zhè dài mǐ yǒu jǐ duōchóng/
Túi gạo này bao nhiêu cân? - 衣服晾干了。
/Yīfu liànggān le/
Quần áo phơi khô rồi. - 他曾经做过裁缝。
/Tā céngjīng zuòguò cáiféng/
Anh ấy từng làm thợ may. - 他明明知道却假装不知道。
/Tā míngmíng zhīdào què jiǎzhuāng bù zhīdào/
Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.
5. Lời kết
Qua bài viết trên. hệ thống tiếng Trung CTI HSK hy vọng đã mang đến cho các bạn những nội dung hữu ích về bộ Y trong tiếng Trung. Cũng như giúp bạn hiểu rõ về các kiến thức cần biết của bộ thủ này. Nếu bạn cảm thấy hữu ích thì đừng quên ghé thăm chuyên mục Kho Tài Liệu Tiếng Trung để đón đọc những bài viết tiếp theo nhé.